intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

3 Đề kiểm tra HK 2 Sinh học 7 - Kèm đáp án

Chia sẻ: Lê Thị Hoa | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

117
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với 3 đề kiểm tra học kì 2 Sinh học 7 - Kèm đáp án sẽ giúp các bạn học sinh ôn tập củng cố lại kiến thức và kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kỳ kiểm tra học kì sắp tới đạt được kết quá mong muốn. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 3 Đề kiểm tra HK 2 Sinh học 7 - Kèm đáp án

  1. PHÒNG GD-ĐT PHÚ VANG KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011-2012 TRƯỜNG THCS PHÚ THANH Môn: SINH HỌC –Lớp 7 Thời gian làm bài: 45 phút MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Nội dung –Chủ đề Mức độ Nhận Thông hiểu Vận dụng Tổng số biết Lớp Lưỡng Bài:Ếch Câu 1 1 câu cư đồng 2đ 2đ Bài: Đa Câu 2 . 1 câu dạng và 2đ 2đ đặc Lớp bò sát điểm chung của lớp bò sát Bài:Đa Câu 3 1 câu dạng và 1đ 1đ đặc Lớp chim điểm chung của lớp chim Bài:Các Câu 4 Câu 5 2 câu bộ 1,5đ 1đ 2đ móng Lớp thú guốc và bộ linh trưởng Bài : Câu 6 Câu 7 2 câu 5. Động vật Động 1đ 1.5 đ 3đ và đời sống vật quí con người. hiếm 3câu 2 câu 7 câu 2 câu Tổng số 4,5đ 2đ 10đ 3,5đ Chú thích: a. Đề được thiết kế với tỉ lệ : 45% nhận biết +35% thông hiểu +20% vận dụng Tất cả đều tự luận b. Cấu trúc bài: 7 câu
  2. c. Cấu trúc câu hỏi (ý) là: 7 PHÒNG GD-ĐT PHÚ VANG KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011-2012 TRƯỜNG THCS PHÚ THANH Môn: SINH HỌC –Lớp 7 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC Câu 1 (2 điểm) Trình bày những đặc điểm cấu tạo ngoài của Ếch đồng thích nghi với đời sống vừa dưới nước, vừa trên cạn?(b) Câu 2 (2 điểm) Đặc điểm chung của lớp bò sát(a) Câu 3 (1 điểm) Cho những ví dụ về các mặt lợi ích và tác hại của chim đối với con người (c) Câu 4 (1,5 điểm) Đặc điểm đặc trưng của thú móng guốc. (a) Câu 5: ( 1 điểm) Phân biệt thú guốc chẵn và thú guốc lẻ.(c) Câu 6(1 điểm) Thế nào là động vật quí hiếm.(a) Câu 7: ( 1,5 điểm) Biện pháp bảo vệ động vật quí hiếm? (b) ------------------------------------------
  3. PHÒNG GD-ĐT PHÚ VANG KIỂM TRA HỌC KÌ II-NĂM HỌC 2011-2012 TRƯỜNG THCS PHÚ THANH Môn: SINH HỌC –Lớp 7 Thời gian làm bài: 45 phút ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ( Đáp án này gồm có 2 trang) Câu Ý Nội dung Điểm 1 *Những đặc điểm giúp ếch thích nghi với đời sống dưới 1 nước: -Đầu dẹp, nhọn, khớp với thân thành 1 khối thống nhất -Da trần, phủ chất nhầy và ẩm, dễ thấm nước -Các chi sau có màng căng giữa các ngón *Những đặc điểm giúp ếch thích nghi với đời sống trên cạn: 1 -Mắt và lỗ mũi nằm ở vị trí cao trên đầu -Mắt có mi giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra, tai có màng nhĩ -Chi 5 phần có ngón chia đốt linh hoạt 2 -Da khô có vảy sừng bao bọc. 0.25 -Cổ dài, màng nhĩ nằm trong hốc tai 0.25 -Chi yếu có vuốt sắc 0.25 -Phổi có nhiều ngăn 0.25 -Tim có vách hụt ngăn tâm thất( trừ cá sấu) 0.25 -Máu đi nuôi cơ thẻ là máu pha 0.25 -Là động vật biến nhiệt 0.25 - Thụ tinh trong, trứng có màng dai hoặc vỏ đá vôi bao bọc 0.25 3 *Lợi ích: 0.5 -Cung cấp thực phẩm, làm cảnh, làm đồ trang sức -Ăn sâu bọ và động vật gặm nhấm -Huấn luyện phục vụ du lịch -Thụ phấn phát tán cây rừng * Tác hại: -Ăn quả, hạt, cá 0.5 -Là động vật trung gian truyền bệnh 4 * Đặc điểm chung của thú móng guốc: - Số ngón chân tiêu giảm 1,5 - Đốt cuối của mỗi ngón có sừng bao bọc gọi là guốc - Chân cao diện tích tiếp xúc của guốc hẹp nên chúng chạy nhanh. 5 * Thú guốc chẵn: Có 2 ngón chân giữa phát triển bằng 0.5 nhau. Đa số sống đàn. Có loài ăn thực vật, có loài ăn tạp,
  4. nhiều loài nhai lại. * Thú guốc lẻ: có 1 ngón chân giữa phát triển hơn cả. Ăn 0.5 thực vật không nhai lại, không có sừng sống đàn, có sừng sống đơn độc. 6 Động vật quí hiếm: Là những động vật có giá trị về nhiều 1 mặt và có sô lượng giảm sút 7 Biện pháp bảo vệ động vật quí hiếm: -Đẩy mạnh môi trường sống của động vật quí hiếm 1,5 -Cấm săn bắt, buôn bán trái phép động vật quí hiếm -Đẩy mạnh chăn nuôi và xây dựng khu dự trữ thiên nhiên
  5. PHÒNG GD – ĐT QUẢNG ĐIỀN ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS QUẢNG NGẠN NĂM HỌC: 2012 – 2013 MÔN: SINH HỌC - LỚP 7 Thời gian: 45 phút MA TRẬN ĐỀ Nội dung chủ đề Mức độ Tổng Thông Vận dụng Chương Tên bài Nhận biết cộng hiểu Đa dạng của lớp 1 câu 1 câu thú. 1.75 điểm 1.75điểm Đa dạng và đặc 0.5 câu 0.5 câu 1 câu điểm chung của 1.5 điểm 1 điểm 2.5 điểm Ngành động lớp bò sát. vật có xương Thỏ. 0.5 câu 0.5 câu 1 câu sống 1.5 điểm 1.5 điểm 3 điểm Cấu tạo trong của 1 câu 1 câu thỏ. 1 điểm 1 điểm Cấu tạo trong của 1 câu 1 câu chim bồ câu. 0.5 điểm 0.5 điểm Động vật với Biện pháp đấu 0.5 câu 0.5 câu 1 câu đời sống con tranh sinh học 0.75 điểm 0.5 điểm 1.25điểm người 2 câu 2 câu 2 câu 6 câu Tổng cộng 4 điểm 4 điểm 2 điểm 10 điểm
  6. PHÒNG GD – ĐT QUẢNG ĐIỀN ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS QUẢNG NGẠN NĂM HỌC: 2012 – 2013 MÔN: SINH HỌC - LỚP 7 ĐỀ: Thời gian: 45 phút Câu 1: (1.75 điểm) Nêu đặc điểm chung của lớp thú. Câu 2: (2.5 điểm) Vai trò của lớp bò sát? Chúng ta cần phải làm gì để bảo vệ và phát triển các loài bò sát? Câu 3: (2,5 điểm) Trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với đời sống và tập tính lẫn trốn kẻ thù. Câu 4: (1 điểm) Những đặc điểm nào chứng tỏ thú là động vật có xương sống có tổ chức cao nhất, tiến hóa nhất trong ngành động vật có xương sống? Câu 5: (1,0 điểm) So sánh sự khác nhau giữa tuần hoàn của chim với bò sát. Câu 6: (1.25 điểm) Thế nào là biện pháp đấu tranh sinh học? Vì sao phải ưu tiên sử dụng biện pháp đấu tranh sinh học trong sản xuất nông nghiệp?
  7. PHÒNG GD – ĐT QUẢNG ĐIỀN ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS QUẢNG NGẠN NĂM HỌC: 2012 – 2013 MÔN: SINH HỌC - LỚP 7 Thời gian: 45 phút ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Câu 1: (1.75 điểm) * Đặc điểm chung của lớp thú: - Thú là động vật có xương sống có tổ chức cao nhất (0.25 điểm) - Có hiện tượng thai sinh và nuôi con bằng sữa (0.25 điểm) - Thân có lông mao bao phủ. (0.25 điểm) - Bộ răng phân hóa thành răng cửa, răng nanh và răng hàm (0.25 điểm) - Tim có 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu đỏ tươi nuôi cơ thể. (0.25 điểm) - Bộ não phát triển thể hiện rõ ở bán cầu não và tiểu não (0.25 điểm) - Là động vật hằng nhiệt. (0.25 điểm) Câu 2: (2.5 điểm) * Vai trò của bò sát: - Tiêu diệt sâu bọ, gặm nhấm gây hại nông nghiệp. (0.5 điểm) - Làm thực phẩm. (0.5điểm) - Làm dược phẩm. (0.25 điểm) - Làm sản phẩm mỹ nghệ. (0.25 điểm) - Một số gây độc cho con người. (0.25 điểm) * Biện pháp bảo vệ, phát triển các loài bò sát: - Không nên khai thác, săn bắt quá mức các loài bò sát. (0.25 điểm) - Tổ chức gây nuôi những loài bò sát có giá trị kinh tế, đặc biệt là những loài quý hiếm. (0.25 điểm) Câu 3: (2,5 điểm) * Cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với đời sống, tập tính lẫn trốn kẻ thù: Đặc điểm Ý nghĩa thích nghi Điểm Bộ lông dày, xốp Giữ nhiệt, che chở, giúp thỏ an toàn khi 0,5 điểm lẫn trốn trong bụi rậm Chi trước ngắn, có vuốt Đào hang và di chuyển 0.5 điểm Chi sau dài, khỏe, có vuốt Bậc nhảy xa, giúp thỏ chạy nhanh khi bị 0.5 điểm săn đuổi Mũi thính, lông xúc giác Thăm dò thức ăn, môi trường 0.5 điểm nhạy bén Tai thính, vành tai lớn, dài Định hướng âm thanh, phát hiện sớm kẻ 0.5 điểm và cử động được theo mọi thù phía
  8. Câu 4: (1 điểm) * Đặc điểm chứng tỏ thú là động vật có xương sống tiến hóa nhất trong ngành động vật có xương sống: - Có cơ hoành. (0.25 điểm) - Hệ tiêu hóa phân hóa. Hô hấp, tuần hoàn, bài tiết hoàn thiện. (0.25 điểm) - Đẻ con và nuôi con bằng sữa. (0.25 điểm) - Hệ thần kinh phát triển, đặc biệt là não bộ. (0.25 điểm) Câu 5: (1 điểm) * Sự khác nhau giữa tuần hoàn của chim với bò sát: Đặc điểm Chim Bò sát Điểm Tuần hoàn Tim 4 ngăn, máu đỏ tươi Tim 3 ngăn, máu pha nuôi 1,0 điểm nuôi cơ thể. cơ thể. Câu 6: (1.25 điểm) - Khái niệm đấu tranh sinh học: Đấu tranh sinh học là biện pháp sử dụng sinh vật hoặc sản phẩm của sinh vật nhằm ngăn chặn hoặc giảm bớt thiệt hại do các sinh vật hại gây ra. (0,75 điểm) - Phải ưu tiên sử dụng biện pháp đấu tranh sinh học trong sản xuất nông nghiệp, vì: + Tiêu diệt được sinh vật gây hại. (0,25 điểm) + Tránh gây ô nhiễm môi trường. (0,25 điểm) Quảng Điền, ngày 12 tháng 04 năm 2013. Người ra đề Hoàng Đức Nam
  9. Phòng GD&ĐT Quảng Điền KIỂM TRA HỌC KỲ II Trường THCS Quảng Thọ NĂM HỌC 2012-2013 Đề chính thức Môn: Sinh học lớp 7 Thời gian: 45 phút MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Tổng số NỘI DUNG – CHỦ ĐỀ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Thấp Đa dạng và đặc điểm chung của 1 câu 1 câu lớp lưỡng cư, bò sát 1,5 đ = 15% 1,5 đ = 15% Đa dạng và đặc điểm chung của 0,5 câu 0,5 câu 1 câu lớp chim 1 đ = 10% 1 đ = 10% 2 đ = 20% Đa dạng của lớp thú 2 câu Bộ dơi, bộ cá voi 0,5 câu 0,5 câu 3 đ = 30% 1 đ = 10% 1 đ = 10% Vai trò của thú 1 câu 1 đ = 10% Sự đa dạng sinh học 1 câu 1 câu 2 đ = 20% 2 đ = 20% Sự tiến hóa về sinh sản của 1 câu 1 câu động vật 1,5 đ = 15% 1,5 đ = 15% Tổng số 2 câu 2,5 câu 1,5 câu 6 câu 3,5 đ = 35% 4 đ = 40% 2,5 đ = 25% 10 đ = 100%
  10. Phòng GD&ĐT Quảng Điền KIỂM TRA HỌC KỲ II Trường THCS Quảng Thọ NĂM HỌC 2012-2013 Đề chính thức Môn: Sinh học lớp 7 Thời gian: 45 phút Câu 1: (1,5 điểm) Trình bày cấu tạo hệ tuần hoàn của: Lưỡng cư và Bò sát. Câu 2: (2 điểm) Trình bày các đặc điểm chung của lớp chim? Câu 3: (2 điểm) Trình bày cấu tạo ngoài của Dơi, cá Voi thích nghi với hoạt động của chúng? Câu 4: (2 điểm) Thú có vài trò như thế nào đối với con người? Cho ví dụ minh họa? Câu 5: (1 điểm) Nêu các biện pháp cần thiết để duy trì sự đa dạng sinh học? Câu 6 :(1,5 điểm) Sự hoàn chỉnh các hình thức sinh sản hữu tính thể hiện các điểm nào? Nêu ý nghĩa của sự hoàn chỉnh đó?
  11. Phòng GD&ĐT Quảng Điền KIỂM TRA HỌC KỲ II Trường THCS Quảng Thọ NĂM HỌC 2012-2013 Đề chính thức Môn: Sinh học lớp 7 Thời gian: 45 phút ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Câu Ý Nội dung Điểm + Lưỡng cư: 1.1 Có 2 vòng tuần hoàn 0.25 1.2 Tim có 3 ngăn 0.25 1.3 Máu đi nuôi cơ thể là máu pha 0.25 1 + Bò sát 1.4 Có 2 vòng tuần hoàn 0.25 1.5 Tim có 3 ngăn, tâm thất có vách hụt. 0.25 1.6 Máu đi nuôi cơ thể là máu ít pha hơn ở lưỡng cư 0.25 2.1 - Mình có lông mao bao phủ 0.25 2.2 - Chi trước biến đổi thành cánh 0.25 2.3 - Có mỏ sừng 0.25 2.4 - Phổi có mạng ống khí, có túi khi tham gia vào hô hấp 0.25 2 2.5 - Tim 4 ngăn, máu đỏ tươi đi nuôi cơ thể 0.25 2.6 - Là động vật hằng nhiệt 0.25 2.7 - Trứng lớn có vỏ đá vôi 0.25 2.8 - Trứng ấp nở ra con nhờ thân nhiệt của cơ thể bố, mẹ 0.25 - Dơi: 3.1 + Thân ngắn và hẹp, chi trước có cánh da rộng. 0,5 3.2 + Chi yếu có tư thế bám vào cành cây treo ngược cơ thể. 0,5 - Cá voi: 3 3.3 + Cơ thể hình thoi, cổ rất ngắn, chi trước biến đổi thành 0,5 chi bơi . 3.4 + Vây đuôi nằm ngang, bơi bằng cách uốn mình theo 0,5 chiều dọc 4.1 - Cung cấp thực phẩm: Lợn, trâu, bò 0.25 4.2 - Cung cấp dược liệu: sừng non hươu, nai 0.25 4.3 - Cung cấp sức kéo: Trâu, bò… 0.25 4.4 - Nguyên liệu mỹ nghệ: Sừng trâu, bò, ngà voi 0.25 4 4.5 - Xạ hương: cầy nhông, cầy hương 0.25 4.6 - Vật liệu thí nghiệm: Khỉ, thỏ, chuột 0,25 4.7 - Tiêu diệt gặm nhấm có hại: mèo, chồn 0,25 4.8 - Một số phá hoại mùa màng , truyền dịch bệnh : chuột 0,25 5.1 - Cấm đốt, phá khai thác rừng bừa bãi, săn bắt buôn bán 0.5 5 động vật 5.2 - Đẩy mạnh các biện pháp chống ô nhiễm môi trường 0.5 6.1 - Thụ tinh trong, thai sinh, chăm sóc trứng, chăm sóc con 0,5 6 6.2 - Nâng cao tỉ lệ thụ tinh 0.25 6.3 - Nâng cao tỉ lệ sống sót 0.25 6.4 - Thúc đẩy sự tăng trưởng nhanh ở động vật non 0.5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2