Bài giảng Đại số tuyến tính - Chương 3: Ánh xạ tuyến tính
lượt xem 7
download
Bài giảng Đại số tuyến tính - Chương 3: Ánh xạ tuyến tính. Chương này cung cấp cho học viên những nội dung về: khái niệm ánh xạ tuyến tính; ma trận của ánh xạ tuyến tính; toán tử tuyến tính và ma trận vuông chéo hóa được; thuật toán tìm giá trị riêng và vectơ riêng;... Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Đại số tuyến tính - Chương 3: Ánh xạ tuyến tính
- Đại Số Tuyến Tính - ThS. Đặng Văn Cường - ĐH Duy Tân Chương III ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH 281
- Đại Số Tuyến Tính - ThS. Đặng Văn Cường - ĐH Duy Tân Chương III ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH §1 : ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH 281
- Đại Số Tuyến Tính - ThS. Đặng Văn Cường - ĐH Duy Tân Chương III ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH §1 : ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH 1 Khái niệm về ánh xạ tuyến tính. 281
- Đại Số Tuyến Tính - ThS. Đặng Văn Cường - ĐH Duy Tân Chương III ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH §1 : ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH 1 Khái niệm về ánh xạ tuyến tính. Definition 1.1. Cho V và V 0 là hai không gian vectơ trên K. Ánh xạ f : V → V 0 gọi là một ánh xạ tuyến tính nếu f thoả mãn hai tính chất sau: (L1 ) f (x + y) = f (x) + f (y), ∀x, y ∈ V (tính bảo toàn phép cộng); (L2 ) f (λx) = λf (x), ∀x ∈ V, ∀λ ∈ K (tính bảo toàn phép nhân với vô hướng). 281
- Đại Số Tuyến Tính - ThS. Đặng Văn Cường - ĐH Duy Tân Chương III ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH §1 : ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH 1 Khái niệm về ánh xạ tuyến tính. Definition 1.1. Cho V và V 0 là hai không gian vectơ trên K. Ánh xạ f : V → V 0 gọi là một ánh xạ tuyến tính nếu f thoả mãn hai tính chất sau: (L1 ) f (x + y) = f (x) + f (y), ∀x, y ∈ V (tính bảo toàn phép cộng); (L2 ) f (λx) = λf (x), ∀x ∈ V, ∀λ ∈ K (tính bảo toàn phép nhân với vô hướng). 281
- Đại Số Tuyến Tính - ThS. Đặng Văn Cường - ĐH Duy Tân Một ánh xạ tuyến tính từ V đến chính nó còn gọi là một phép biến đổi tuyến tính hay phép biến đổi tuyến tính hay toán tử tuyến tính trên V . 282
- Đại Số Tuyến Tính - ThS. Đặng Văn Cường - ĐH Duy Tân Một ánh xạ tuyến tính từ V đến chính nó còn gọi là một phép biến đổi tuyến tính hay phép biến đổi tuyến tính hay toán tử tuyến tính trên V . Nhận xét: Cho f : V → V 0 là một ánh xạ, V và V 0 là hai K - không gian vectơ. Từ định nghĩa ánh xạ tuyến tính, dễ dàng thấy: 282
- Đại Số Tuyến Tính - ThS. Đặng Văn Cường - ĐH Duy Tân Một ánh xạ tuyến tính từ V đến chính nó còn gọi là một phép biến đổi tuyến tính hay phép biến đổi tuyến tính hay toán tử tuyến tính trên V . Nhận xét: Cho f : V → V 0 là một ánh xạ, V và V 0 là hai K - không gian vectơ. Từ định nghĩa ánh xạ tuyến tính, dễ dàng thấy: (1) f là ánh xạ tuyến tính. ⇔ f (λx n+ µy)= λfn(x) + µf (y); ∀x, y ∈ V, λ, µ ∈ K P P ⇔f λ i xi = λi (xi ); ∀x1 , x2 , ..., xn ∈ V, λ1 , λ2 , ..., λn ∈ i=1 i=1 K. 282
- Đại Số Tuyến Tính - ThS. Đặng Văn Cường - ĐH Duy Tân Một ánh xạ tuyến tính từ V đến chính nó còn gọi là một phép biến đổi tuyến tính hay phép biến đổi tuyến tính hay toán tử tuyến tính trên V . Nhận xét: Cho f : V → V 0 là một ánh xạ, V và V 0 là hai K - không gian vectơ. Từ định nghĩa ánh xạ tuyến tính, dễ dàng thấy: (1) f là ánh xạ tuyến tính. ⇔ f (λx n+ µy)= λfn(x) + µf (y); ∀x, y ∈ V, λ, µ ∈ K P P ⇔f λ i xi = λi (xi ); ∀x1 , x2 , ..., xn ∈ V, λ1 , λ2 , ..., λn ∈ i=1 i=1 K. (2) Nếu f là ánh xạ tuyến tính thì: f (0V ) = 0V , f (−x) = −f (x); ∀x ∈ V. 282
- Đại Số Tuyến Tính - ThS. Đặng Văn Cường - ĐH Duy Tân sau đây: 282
- Đại Số Tuyến Tính - ThS. Đặng Văn Cường - ĐH Duy Tân sau đây: (1) Ánh xạ hằng giá trị không O : V → V 0 , x 7→ O(x) = 0V 0 , rõ ràng là một ánh xạ tuyến tính và gọi lag ánh xạ không. 282
- Đại Số Tuyến Tính - ThS. Đặng Văn Cường - ĐH Duy Tân sau đây: (1) Ánh xạ hằng giá trị không O : V → V 0 , x 7→ O(x) = 0V 0 , rõ ràng là một ánh xạ tuyến tính và gọi lag ánh xạ không. (2) Ánh xạ đồng nhất idV : V → V, x 7→ idv (x) = x, hiển nhiên là một toán tử trên V và gọi là toán tử đồng nhất (hay phép biến đổi đồng nhất) trên V . 282
- Đại Số Tuyến Tính - ThS. Đặng Văn Cường - ĐH Duy Tân sau đây: (1) Ánh xạ hằng giá trị không O : V → V 0 , x 7→ O(x) = 0V 0 , rõ ràng là một ánh xạ tuyến tính và gọi lag ánh xạ không. (2) Ánh xạ đồng nhất idV : V → V, x 7→ idv (x) = x, hiển nhiên là một toán tử trên V và gọi là toán tử đồng nhất (hay phép biến đổi đồng nhất) trên V . (3) Với mỗi λ ∈ K, ánh xạ V → V, x 7→ λx, cũng là một toán tử tuyến tính trên V và gọi là phép nhân với vô hướng. 282
- Đại Số Tuyến Tính - ThS. Đặng Văn Cường - ĐH Duy Tân sau đây: (1) Ánh xạ hằng giá trị không O : V → V 0 , x 7→ O(x) = 0V 0 , rõ ràng là một ánh xạ tuyến tính và gọi lag ánh xạ không. (2) Ánh xạ đồng nhất idV : V → V, x 7→ idv (x) = x, hiển nhiên là một toán tử trên V và gọi là toán tử đồng nhất (hay phép biến đổi đồng nhất) trên V . (3) Với mỗi λ ∈ K, ánh xạ V → V, x 7→ λx, cũng là một toán tử tuyến tính trên V và gọi là phép nhân với vô hướng. (4) Phép lấy đạo hàm R[x] → R[x], p(x) 7→ p0 (x) là một phép biến đổi tuyến tính trên không gian R[x] các đa thưc một biến x. 282
- Đại Số Tuyến Tính - ThS. Đặng Văn Cường - ĐH Duy Tân sau đây: (1) Ánh xạ hằng giá trị không O : V → V 0 , x 7→ O(x) = 0V 0 , rõ ràng là một ánh xạ tuyến tính và gọi lag ánh xạ không. (2) Ánh xạ đồng nhất idV : V → V, x 7→ idv (x) = x, hiển nhiên là một toán tử trên V và gọi là toán tử đồng nhất (hay phép biến đổi đồng nhất) trên V . (3) Với mỗi λ ∈ K, ánh xạ V → V, x 7→ λx, cũng là một toán tử tuyến tính trên V và gọi là phép nhân với vô hướng. (4) Phép lấy đạo hàm R[x] → R[x], p(x) 7→ p0 (x) là một phép biến đổi tuyến tính trên không gian R[x] các đa thưc một biến x. 282
- Đại Số Tuyến Tính - ThS. Đặng Văn Cường - ĐH Duy Tân (5) Phép lấy tích phân: C[a, b] −→ R Z b F (x) 7→ F (x)dx a là một ánh xạ tuyến tính từ không gian C[a, b] các hàm thực liên tục trên [a, b] đến không gian R. 283
- Đại Số Tuyến Tính - ThS. Đặng Văn Cường - ĐH Duy Tân (5) Phép lấy tích phân: C[a, b] −→ R Z b F (x) 7→ F (x)dx a là một ánh xạ tuyến tính từ không gian C[a, b] các hàm thực liên tục trên [a, b] đến không gian R. Property 1.1. Hợp (tích) gf = go f : V → V 00 của hai ánh xạ tuyến tính f : V → V 0 và g : V 0 → V 00 lại là một ánh xạ tuyến tính. 283
- Đại Số Tuyến Tính - ThS. Đặng Văn Cường - ĐH Duy Tân (5) Phép lấy tích phân: C[a, b] −→ R Z b F (x) 7→ F (x)dx a là một ánh xạ tuyến tính từ không gian C[a, b] các hàm thực liên tục trên [a, b] đến không gian R. Property 1.1. Hợp (tích) gf = go f : V → V 00 của hai ánh xạ tuyến tính f : V → V 0 và g : V 0 → V 00 lại là một ánh xạ tuyến tính. Chứng minh. Thật vậy: ∀x, y ∈ V, ∀λ, µ ∈ K ta có: gf (λx + µy) = g[f (λx + µy)] = g(λf (x) + µf (y)) = λg[f (x)] + µg[f (y)] = λgf (x) + µgf (y). 283
- Đại Số Tuyến Tính - ThS. Đặng Văn Cường - ĐH Duy Tân Do đó gf là một ánh xạ tuyến tính. 284
- Đại Số Tuyến Tính - ThS. Đặng Văn Cường - ĐH Duy Tân Do đó gf là một ánh xạ tuyến tính. Property 1.2. Qua một ánh xạ tuyến tính, một hệ vectơ phụ thuộc tuyến tính lại biến thành một hệ vectơ phụ thuộc tuyến tính. Tức là, nếu f : V → V 0 là một ánh xạ tuyến tính và {x1 , x2 , ..., xn } là một hệ phụ thuộc tuyến tính trong V thì hệ {f (x1 ), f (x2 ), ..., f (xn )} cũng phụ thuộc tuyến tính trong V 0 . 284
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Đại số tuyến tính - Đoàn Vương Nguyên
117 p | 862 | 262
-
Bài giảng Đại số tuyến tính - Bùi Xuân Diệu
99 p | 1073 | 185
-
Bài giảng Đại số tuyến tính - TS. Đặng Văn Vinh
79 p | 643 | 145
-
Bài giảng Đại số tuyến tính và giải tích ứng dụng trong kinh tế - Hoàng Ngọc Tùng (ĐH Thăng Long)
116 p | 733 | 62
-
Bài giảng Đại số tuyến tính: Chương 3 - ThS. Nguyễn Phương
33 p | 281 | 43
-
Bài giảng Đại số tuyến tính: Chương 2 - ThS. Nguyễn Phương
23 p | 223 | 41
-
Bài giảng Đại số tuyến tính - ĐH Thăng Long
105 p | 274 | 33
-
Bài giảng Đại số tuyến tính: Chương 3 - Lê Văn Luyện
97 p | 355 | 26
-
Bài giảng Đại số tuyến tính: Chương 4 - Lê Văn Luyện
30 p | 149 | 15
-
Bài giảng Đại số tuyến tính: Chương 6 - TS. Đặng Văn Vinh
45 p | 161 | 15
-
Bài giảng Đại số tuyến tính: Chương 3 - TS. Đặng Văn Vinh
30 p | 105 | 13
-
Bài giảng Đại số tuyến tính - Đại học Thăng Long
105 p | 120 | 8
-
Bài giảng Đại số tuyến tính: Chương 1 - Lê Văn Luyện
104 p | 97 | 6
-
Bài giảng Đại số tuyến tính - Chương 3: Không gian vector
73 p | 135 | 6
-
Bài giảng Đại số tuyến tính - Chương 4: Ánh xạ tuyến tính
20 p | 79 | 4
-
Bài giảng Đại số tuyến tính: Phần 2 - Huỳnh Hữu Dinh
82 p | 41 | 4
-
Bài giảng Đại số tuyến tính: Chương 4 - TS. Nguyễn Hải Sơn
58 p | 42 | 3
-
Bài giảng Đại số tuyến tính: Chương 3 - PGS.TS. Nguyễn Văn Định
28 p | 54 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn