
Bài giảng Đại số tuyến tính: Chương 5 - Lê Xuân Đại
lượt xem 14
download

Bài giảng Đại số tuyến tính: Chương 5 - Ánh xạ tuyến tính trình bày khái niệm tổng quát về ánh xạ, ánh xạ tuyến tính, ma trận của ánh xạ tuyến tính. Tham khảo nội dung bài giảng để hiểu rõ hơn về các nội dung trên.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Đại số tuyến tính: Chương 5 - Lê Xuân Đại
- CHƯƠNG 5: ÁNH X TUY N TÍNH TS. Lê Xuân Đ i Trư ng Đ i h c Bách Khoa TP HCM Khoa Khoa h c ng d ng, b môn Toán ng d ng TP. HCM — 2011. TS. Lê Xuân Đ i (BK TPHCM) CHƯƠNG 5: ÁNH X TUY N TÍNH TP. HCM — 2011. 1 / 57
- Khái ni m t ng quát Ánh x Đ nh nghĩa Cho 2 t p h p tùy ý X , Y = ∅. Ánh x f gi a 2 t p X , Y là 1 quy t c sao cho v i m i x ∈ X t n t i duy nh t y ∈ Y sao cho y = f (x). TS. Lê Xuân Đ i (BK TPHCM) CHƯƠNG 5: ÁNH X TUY N TÍNH TP. HCM — 2011. 2 / 57
- Khái ni m t ng quát Ánh x Đ nh nghĩa Cho 2 t p h p tùy ý X , Y = ∅. Ánh x f gi a 2 t p X , Y là 1 quy t c sao cho v i m i x ∈ X t n t i duy nh t y ∈ Y sao cho y = f (x). Đ nh nghĩa Ánh x f đư c g i là đơn ánh n u t x1 = x2 ⇒ f (x1) = f (x2). Ánh x f đư c g i là toàn ánh n u ∀y ∈ Y , ∃x ∈ X : y = f (x). Ánh x f đư c g i là song ánh n u f là đơn ánh và toàn ánh. TS. Lê Xuân Đ i (BK TPHCM) CHƯƠNG 5: ÁNH X TUY N TÍNH TP. HCM — 2011. 2 / 57
- Khái ni m t ng quát Ánh x tuy n tính Đ nh nghĩa Cho E và F là 2 K -kgv. M t ánh x f : E → F đư c g i là tuy n tính (hay m t đ ng c u) n u và ch n u f (x + y ) = f (x) + f (y ), ∀x, y ∈ E f (λx) = λf (x), ∀λ ∈ K , ∀x ∈ E . Ta ký hi u t p h p các ánh x tuy n tính t E vào F là L(E , F ). TS. Lê Xuân Đ i (BK TPHCM) CHƯƠNG 5: ÁNH X TUY N TÍNH TP. HCM — 2011. 3 / 57
- Khái ni m t ng quát Ví d Ví d Ánh x f : R2 → R3 cho b i ∀x = (x1, x2), f (x) = (3x1 − x2, x1, x1 + x2) là ánh x tuy n tính. TS. Lê Xuân Đ i (BK TPHCM) CHƯƠNG 5: ÁNH X TUY N TÍNH TP. HCM — 2011. 4 / 57
- Khái ni m t ng quát Ví d Ví d Ánh x f : R2 → R3 cho b i ∀x = (x1, x2), f (x) = (3x1 − x2, x1, x1 + x2) là ánh x tuy n tính. ∀x = (x1, x2), y = (y1, y2) ∈ R2, f(x+y) = (3(x1 + y1) − (x2 + y2), x1 + y1, (x1 + y1) + (x2 + y2)) = (3x1 − x2, x1, x1 + x2) + (3y1 − y2, y1, y1 + y2) = f(x)+f(y). TS. Lê Xuân Đ i (BK TPHCM) CHƯƠNG 5: ÁNH X TUY N TÍNH TP. HCM — 2011. 4 / 57
- Khái ni m t ng quát Ví d ∀λ ∈ K , ∀x ∈ R2, f (λx) = (3λx1 − λx2, λx1, λx1 + λx2) = λ(3x1 − x2, x1, x1 + x2) = λf (x) TS. Lê Xuân Đ i (BK TPHCM) CHƯƠNG 5: ÁNH X TUY N TÍNH TP. HCM — 2011. 5 / 57
- Khái ni m t ng quát Ví d ∀λ ∈ K , ∀x ∈ R2, f (λx) = (3λx1 − λx2, λx1, λx1 + λx2) = λ(3x1 − x2, x1, x1 + x2) = λf (x) Ví d Ánh x f : R2 → R2 cho b i ∀x = (x1, x2), 2 f (x) = (2x1 − x2, x2) không là ánh x tuy n tính. TS. Lê Xuân Đ i (BK TPHCM) CHƯƠNG 5: ÁNH X TUY N TÍNH TP. HCM — 2011. 5 / 57
- Khái ni m t ng quát Ví d ∀λ ∈ K , ∀x ∈ R2, f (λx) = (3λx1 − λx2, λx1, λx1 + λx2) = λ(3x1 − x2, x1, x1 + x2) = λf (x) Ví d Ánh x f : R2 → R2 cho b i ∀x = (x1, x2), 2 f (x) = (2x1 − x2, x2) không là ánh x tuy n tính. Th t v y, f (λx) = (2(λx1)2 − λx2, λx2) = (2λ2x1 − λx2, λx2) = λ(2x1 − x2, x2), n u λ = 1 2 2 TS. Lê Xuân Đ i (BK TPHCM) CHƯƠNG 5: ÁNH X TUY N TÍNH TP. HCM — 2011. 5 / 57
- Khái ni m t ng quát Ví d Đ nh nghĩa Cho E là m t K -kgv. M t ánh x f : E → E đư c g i là t đ ng c u c a E n u và ch n u f là ánh x tuy n tính. TS. Lê Xuân Đ i (BK TPHCM) CHƯƠNG 5: ÁNH X TUY N TÍNH TP. HCM — 2011. 6 / 57
- Khái ni m t ng quát H t nhân và nh Đ nh nghĩa Cho 2 K -kgv E và F , f ∈ L(E , F ), khi đó 1 Ker (f ) = {x ∈ E \f (x) = 0} = f −1(0) là h t nhân c a ánh x f . 2 Im(f ) = {y ∈ F \∃x ∈ E , y = f (x)} = f (E ) là nh c a ánh x f . TS. Lê Xuân Đ i (BK TPHCM) CHƯƠNG 5: ÁNH X TUY N TÍNH TP. HCM — 2011. 7 / 57
- Khái ni m t ng quát H t nhân và nh Đ nh nghĩa Cho 2 K -kgv E và F , f ∈ L(E , F ), khi đó 1 Ker (f ) = {x ∈ E \f (x) = 0} = f −1(0) là h t nhân c a ánh x f . 2 Im(f ) = {y ∈ F \∃x ∈ E , y = f (x)} = f (E ) là nh c a ánh x f . Đ nh lý Cho 2 K -kgv E và F , f ∈ L(E , F ), khi đó 1 Im(f ) là không gian véctơ con c a F 2 Ker (f ) là không gian véctơ con c a E TS. Lê Xuân Đ i (BK TPHCM) CHƯƠNG 5: ÁNH X TUY N TÍNH TP. HCM — 2011. 7 / 57
- Khái ni m t ng quát H t nhân và nh Đ nh nghĩa Ta g i dim(Im(f )) là h ng c a ánh x f , ký hi u rank(f ) và dim(Ker (f )) là s khuy t c a f . TS. Lê Xuân Đ i (BK TPHCM) CHƯƠNG 5: ÁNH X TUY N TÍNH TP. HCM — 2011. 8 / 57
- Khái ni m t ng quát Ví d Ví d Cho f : P2(x) → R xác đ nh b i 1 f (p(x)) = p(x)dx. 0 1 Tìm Ker (f ) 2 Tìm dim(Ker (f )) TS. Lê Xuân Đ i (BK TPHCM) CHƯƠNG 5: ÁNH X TUY N TÍNH TP. HCM — 2011. 9 / 57
- Khái ni m t ng quát Ví d 1 p(x) = ax 2 + bx + c ∈ P2(x) 1 ⇒ f (p(x)) = (ax 2 + bx + c)dx 0 = + + c = 0 ⇒ c = −3 − b . V y a 3 b 2 a 2 2 a b Ker (f ) = {ax + bx + (− 3 − 2 ) : ∀a, b ∈ R} TS. Lê Xuân Đ i (BK TPHCM) CHƯƠNG 5: ÁNH X TUY N TÍNH TP. HCM — 2011. 10 / 57
- Khái ni m t ng quát Ví d 1 p(x) = ax 2 + bx + c ∈ P2(x) 1 ⇒ f (p(x)) = (ax 2 + bx + c)dx 0 = + + c = 0 ⇒ c = −3 − b . V y a 3 b 2 a 2 2 a b Ker (f ) = {ax + bx + (− 3 − 2 ) : ∀a, b ∈ R} 2 Ta có ax 2 + bx + (− 3 − b ) = a(x 2 − 1 ) + b(x − 1 ) a 2 3 2 2 1 1 và x − 3 , x − 2 ĐLTT nên chúng là cơ s c a Ker (f ) ⇒ dim(Ker (f )) = 2. TS. Lê Xuân Đ i (BK TPHCM) CHƯƠNG 5: ÁNH X TUY N TÍNH TP. HCM — 2011. 10 / 57
- Khái ni m t ng quát Ví d Ví d Cho f : R4 → R3 xác đ nh b i f (x1, x2, x3, x4) = (x1 − x2, x2 + x3, x1 + x3 + 2x4) 1 Tìm Ker (f ), cơ s và s chi u c a nó 2 Tìm Im(f ), cơ s và s chi u c a nó TS. Lê Xuân Đ i (BK TPHCM) CHƯƠNG 5: ÁNH X TUY N TÍNH TP. HCM — 2011. 11 / 57
- Khái ni m t ng quát Ví d Ví d Cho f : R4 → R3 xác đ nh b i f (x1, x2, x3, x4) = (x1 − x2, x2 + x3, x1 + x3 + 2x4) 1 Tìm Ker (f ), cơ s và s chi u c a nó 2 Tìm Im(f ), cơ s và s chi u c a nó Ker (f ) = {(x1, x2, x3, x4) : x1 − x2 = 0, x2 + x3 = 0, x1 + x3 + 2x4 = 0}. Gi i h phương trình này ta đư c x4 = 0, x1 = α, x2 = α, x3 = −α, ∀α ∈ R. V y Ker (f ) = {α(1, 1, −1, 0) : ∀α ∈ R}. Cơ s c a Ker (f ) là (1, 1, −1, 0). Dim(Ker (f )) = 1. TS. Lê Xuân Đ i (BK TPHCM) CHƯƠNG 5: ÁNH X TUY N TÍNH TP. HCM — 2011. 11 / 57
- Khái ni m t ng quát Ví d Bư c 1. Ch n cơ s c a E = R4 là e1 = (1, 0, 0, 0), e2 = (0, 1, 0, 0), e3 = (0, 0, 1, 0), e4 = (0, 0, 0, 1). Bư c 2. Tính f (e1) = (1, 0, 1), f (e2) = (−1, 1, 0), f (e3) = (0, 1, 1), f (e4) = (0, 0, 2) Bư c 3. Rõ ràng lúc này ta có f (x1, x2, x3, x4) = f (x1e1 + x2e2 + x3e3 + x4e4) = x1f (e1) + x2f (e2) + x3f (e3) + x4f (e4) ⇒ Im(f ) =< f (e1), f (e2), f (e3), f (e4) > TS. Lê Xuân Đ i (BK TPHCM) CHƯƠNG 5: ÁNH X TUY N TÍNH TP. HCM — 2011. 12 / 57
- Khái ni m t ng quát Ví d 1 −1 0 0 1 −1 0 0 0 1 1 0→0 1 1 0 1 0 1 2 0 0 0 2 V y (1, 0, 0), (−1, 1, 0), (0, 0, 2) là cơ s c a Im(f ) và dim(Im(f )) = 3 ⇒ Im(f ) = F . TS. Lê Xuân Đ i (BK TPHCM) CHƯƠNG 5: ÁNH X TUY N TÍNH TP. HCM — 2011. 13 / 57

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Đại số tuyến tính - Bùi Xuân Diệu
99 p |
1089 |
185
-
Bài giảng Đại số tuyến tính và giải tích ứng dụng trong kinh tế - Hoàng Ngọc Tùng (ĐH Thăng Long)
116 p |
756 |
62
-
Bài giảng Đại số tuyến tính: Chương 3 - ThS. Nguyễn Phương
33 p |
288 |
43
-
Bài giảng Đại số tuyến tính: Chương 2 - ThS. Nguyễn Phương
23 p |
225 |
41
-
Bài giảng Đại số tuyến tính - ĐH Thăng Long
105 p |
275 |
33
-
Bài giảng Đại số tuyến tính: Chương 3 - Lê Văn Luyện
97 p |
372 |
26
-
Bài giảng Đại số tuyến tính: Chương 4 - Lê Văn Luyện
30 p |
151 |
16
-
Bài giảng Đại số tuyến tính: Chương 6 - TS. Đặng Văn Vinh
45 p |
179 |
15
-
Bài giảng Đại số tuyến tính - Đại học Thăng Long
105 p |
131 |
8
-
Bài giảng Đại số tuyến tính: Chương 1 - Lê Văn Luyện
104 p |
99 |
7
-
Bài giảng Đại số tuyến tính - Chương 3: Không gian vector
73 p |
136 |
6
-
Bài giảng Đại số tuyến tính - Chương 4: Ánh xạ tuyến tính
20 p |
83 |
5
-
Bài giảng Đại số tuyến tính: Chương 4 - TS. Nguyễn Hải Sơn
58 p |
45 |
3
-
Bài giảng Đại số tuyến tính: Chương 3 - PGS.TS. Nguyễn Văn Định
28 p |
56 |
2
-
Bài giảng Đại số tuyến tính: Chương 1 - ĐH Khoa Học Tự Nhiên Tp. Hồ Chí Minh
112 p |
4 |
0
-
Bài giảng Đại số tuyến tính: Chương 2 - ĐH Khoa Học Tự Nhiên Tp. Hồ Chí Minh
41 p |
1 |
0
-
Bài giảng Đại số tuyến tính: Chương 3 - ĐH Khoa Học Tự Nhiên Tp. Hồ Chí Minh
98 p |
0 |
0
-
Bài giảng Đại số tuyến tính: Chương 4 - ĐH Khoa Học Tự Nhiên Tp. Hồ Chí Minh
30 p |
3 |
0


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
