intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Đại số tuyến tính: Ma trận - Ts. Lê Xuân Trường

Chia sẻ: Năm Tháng Tĩnh Lặng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

113
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Đại số tuyến tính về ma trận cung cấp đến người học một số nội dung như: Khái niệm ma trận, hai ma trận bằng nhau, một số dạng ma trận đặt biệt,... Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Đại số tuyến tính: Ma trận - Ts. Lê Xuân Trường

  1. MA TRẬN Ts. Lê Xuân Trường Khoa Toán Thống Kê Ts. Lê Xuân Trường (Khoa Toán Thống Kê) MA TRẬN 1 / 10
  2. Khái niệm ma trận Ma trận cấp m × n: A = (aij )   a11 a12 ... a1n  a21 a22 ... a2n  A= .   .. ..  ..  . ... .  am1 am2 ... amn m là số dòng, n là số cột aij là phần tử nằm ở dòng thứ i và cột thứ j Ví dụ:     −2 3 0 2 −1 3  4  1 15   1 4 −5  3 −6 2  1 −5 9 ma trận cấp 2 × 3 ma trận cấp 3 × 4 Ts. Lê Xuân Trường (Khoa Toán Thống Kê) MA TRẬN 2 / 10
  3. Hai ma trận bằng nhau Definition Hai ma trận được gọi là bằng nhau nếu chúng có cùng cấp và có các phần tử tương ứng bằng nhau Cho hai ma trận cùng cấp: A = (aij ) và B = (bij ) A = B ⇔ aij = bij , ∀i, j Ts. Lê Xuân Trường (Khoa Toán Thống Kê) MA TRẬN 3 / 10
  4. Một số dạng ma trận đặc biệt Ma trận không: aij = 0 với mọi i, j Ma trận cột: ma trận chỉ có một cột (1 × n ) Ma trận dòng: ma trận chỉ có một dòng (m × 1) Ma trận vuông: số dòng và số cột bằng nhau (n × n )   a11 a12 ... a1n  a21 a22 ... a2n     .. .. ..   . . ... .  an1 an2 ... ann Ma trận tam giác Ma trận tam giác trên là ma trận vuông có aij = 0 với mọi i > j Ma trận tam giác dưới là ma trận vuông có aij = 0 với mọi i < j Ts. Lê Xuân Trường (Khoa Toán Thống Kê) MA TRẬN 4 / 10
  5. Một số dạng ma trận đặc biệt Ma trận chéo là ma trận vuông có aij = 0 với mọi i 6= j Ma trận đơn vị là ma trận chéo với aii = 1 với mọi i   1 0 ... 0  0 1 ... 0  In =    .. .. ..   . . ... .  0 0 ... 1 (ma trận đơn vị cấp n) Ts. Lê Xuân Trường (Khoa Toán Thống Kê) MA TRẬN 5 / 10
  6. Các phép toán ma trận Phép cộng:       1 −2 3 −3 1 −2 −2 −1 1 + = 2 1 −4 2 0 3 4 1 −1 Hai ma trận phải cùng cấp Cộng các phần tử tương ứng Phép trừ: tương tự như phép cộng trong đó thay vì cộng ta sẽ trừ các phần tử tương ứng Nhân một số với ma trận:     2 −3 1 4 −6 2 2. = 4 1 −5 8 2 −10 Nhân số với các phần tử của ma trận Ts. Lê Xuân Trường (Khoa Toán Thống Kê) MA TRẬN 6 / 10
  7. Các phép toán ma trận Nhân hai ma trận:     3 −2 1 3 ×  2  = (−2).3 + 1.2 + 3.(−1) = −7 −1 ma trận dòng ma trận cột số thực Nếu D = (aij )1×n và C = (bij )n×1 thì n DC = ∑ a1k bk1 = a11 b11 + a12 b21 + · · · + a1n bn1 k =1 Ts. Lê Xuân Trường (Khoa Toán Thống Kê) MA TRẬN 7 / 10
  8. Các phép toán ma trận Nhân hai ma trận: A B C    1 −2 0 0    −1 0 2 − 1 0 0 2 × 2 3 1 4 = 1 3 0 7 7 3 12 0 −1 0 1 cấp 2 × 3 cấp 3 × 4 cấp 2 × 4 số cột của A phải bằng với số dòng của B cij = dòng i của A × cột j của B Nếu A = (aij )m×n và B = (bij )n×p thì AB = (cij )m×p , với n cij = ∑ aik bkj = ai1 b1j + ai2 b2j + · · · + ain bnj k =1 Ts. Lê Xuân Trường (Khoa Toán Thống Kê) MA TRẬN 8 / 10
  9. Các phép toán ma trận Chuyển vị:    −1 4 2 −1 2 3 1  2 1 −1 A= 4 1 −2 0 =⇒ AT =    3 −2 0  2 −1 0 3 1 0 3 Chuyển vị của ma trận cấp m × n là ma trận cấp n × m đổi dòng thành cột Ts. Lê Xuân Trường (Khoa Toán Thống Kê) MA TRẬN 9 / 10
  10. Những tính chất cơ bản A+B = B +A λ(A + B ) = λA + λB (A + B ) + C = A + (B + C ) (λµ)A = λ(µA) A+O = A 1.A = A A + (−A) = O ( A + B ) T = AT + B T (λ + µ)A = λA + µA (AB )T = B T AT (nói chung phép nhân không có tính chất giao hoán) Ts. Lê Xuân Trường (Khoa Toán Thống Kê) MA TRẬN 10 / 10
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2