9/17/2017<br />
<br />
Chương 2:<br />
<br />
GIẢI TÍCH<br />
<br />
Hàm liên tục<br />
<br />
GV. Phan Trung Hiếu<br />
<br />
GV. Phan Trung Hiếu<br />
<br />
§1. Khái niệm<br />
§2. Tính chất của hàm liên tục<br />
<br />
60 tiết<br />
LOG<br />
O<br />
<br />
LOG<br />
O<br />
<br />
I. Hàm số liên tục tại một điểm:<br />
<br />
§1. Khái niệm<br />
<br />
Định nghĩa 1.1. Cho hàm số f(x) xác định<br />
trong một khoảng chứa x0. Ta nói:<br />
(i) f(x) liên tục bên trái tại x0 nếu<br />
<br />
lim f ( x) f ( x0 ).<br />
<br />
<br />
x x0<br />
<br />
(ii) f(x) liên tục bên phải tại x0 nếu<br />
<br />
lim f ( x) f ( x0 ).<br />
<br />
<br />
x x0<br />
<br />
3<br />
<br />
(iii) f(x) liên tục tại x0 nếu<br />
lim f ( x) f ( x0 ).<br />
x x0<br />
<br />
Nói cách khác, f(x) liên tục tại x0 nếu thỏa 3 điều<br />
sau:<br />
f(x) xác định tại x0.<br />
lim f ( x) tồn tại.<br />
x x0<br />
<br />
lim f ( x ) f ( x0 ).<br />
<br />
4<br />
<br />
Hàm số f(x) không liên tục tại x0 thì được gọi là gián<br />
đoạn tại x0 nếu xảy ra một trong các điều sau:<br />
f(x) không xác định tại x0.<br />
f(x) xác định tại x0, nhưng<br />
lim f ( x) không tồn tại<br />
x x0<br />
hoặc<br />
lim f ( x) không tồn tại<br />
hoặc<br />
<br />
x x0<br />
<br />
lim f ( x) lim f ( x).<br />
<br />
<br />
<br />
x x0<br />
<br />
x x0<br />
<br />
f(x) xác định tại x0,lim f ( x) tồn tại, nhưng<br />
<br />
x x0<br />
<br />
x x0<br />
<br />
lim f ( x) f ( x0 ).<br />
<br />
x x0<br />
5<br />
<br />
6<br />
<br />
1<br />
<br />
9/17/2017<br />
<br />
Định lý 1.2. Nếu f và g liên tục tại x0 thì<br />
f g , f .g ,<br />
<br />
f<br />
( g 0) cũng liên tục tại x0.<br />
g<br />
<br />
Ví dụ 1.1: Xét tính liên tục của các hàm số sau<br />
sin 3x<br />
khi x 0<br />
<br />
a) f ( x) x<br />
tại<br />
3<br />
khi x 0<br />
<br />
<br />
x2 1<br />
<br />
b) f ( x ) x 2<br />
<br />
2<br />
2 x 3<br />
<br />
c) f ( x) 1<br />
x2 3<br />
<br />
<br />
khi x 1<br />
<br />
khi x 1<br />
<br />
x0 0.<br />
<br />
tại x0 1.<br />
<br />
khi x 0<br />
<br />
khi x 0 tại<br />
khi x 0<br />
<br />
Ví dụ 1.2: Tìm m để hàm số<br />
3<br />
ex 1<br />
khi x 0<br />
<br />
a) f ( x) ln(1 x 2 )<br />
liên tục tại x0 0.<br />
<br />
1 m2<br />
khi x 0<br />
<br />
<br />
e x<br />
b) f ( x) <br />
x m<br />
<br />
khi x 0<br />
<br />
x0 0.<br />
<br />
7<br />
<br />
8<br />
<br />
II. Hàm số liên tục trên một khoảng, đoạn:<br />
<br />
Định nghĩa 2.1. Hàm số f(x) liên tục trên (a,b)<br />
khi và chỉ khi f(x) liên tục tại mọi điểm thuộc<br />
(a,b).<br />
Định nghĩa 2.2:<br />
<br />
<br />
<br />
f(x) liên tục trên [a,b] xlim f ( x) f (a)<br />
a<br />
<br />
xlim f ( x) f (b)<br />
b<br />
<br />
Chú ý 2.3: Hàm f(x) liên tục trên [a,b] có đồ<br />
thị là một đường liền nét (không đứt khúc)<br />
trên đoạn đó.<br />
<br />
f(x) liên tục trên (a,b)<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
a<br />
<br />
§2. Tính chất của hàm số liên tục<br />
<br />
a<br />
<br />
b<br />
<br />
b<br />
<br />
Không liên tục<br />
<br />
Liên tục<br />
<br />
9<br />
<br />
10<br />
<br />
Định lý 2.4: Hàm đa thức, hàm mũ, hàm phân<br />
thức hữu tỷ (thương của hai đa thức) và các<br />
hàm lượng giác y=sinx, y=cosx, y=tanx,<br />
y=cotx liên tục trên tập xác định của chúng.<br />
Định lý 2.5: Hàm số liên tục trên một đoạn thì<br />
đạt giá trị lớn nhất và nhỏ nhất trên đoạn đó.<br />
Định lý 2.6:<br />
<br />
f(x) liên tục trên [a,b]<br />
<br />
f (a ). f (b) 0<br />
<br />
11<br />
<br />
liên tục tại x0 0.<br />
<br />
khi x 0<br />
<br />
c (a, b) : f (c) 0.<br />
12<br />
<br />
2<br />
<br />