Bài giảng Hành vi tổ chức: Chương 3 - ThS. Phan Quốc Tuấn
lượt xem 29
download
Chương 3 Giá trị, thái độ và sự thỏa mãn đối với công việc thuộc bài giảng Hành vi tổ chức nhằm giúp sinh viên nhận biết được sự ảnh hưởng của giá trị, thái độ và sự thỏa mãn đối với công việc đến hành vi cá nhân trong tổ chức, nhận biết được tầm quan trọng của giá trị trong hiểu biết và dự đoán hành vi của người lao động, phân biệt ba thành tố của một thái độ Phân biệt các loại thái độ chủ yếu của người lao động tại nơi làm việc.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Hành vi tổ chức: Chương 3 - ThS. Phan Quốc Tuấn
- Giá trị, thái độ và sự thỏa mãn đối với công việc LOGO CHƯƠNG 3 www.themegallery.com Kết thúc Chương này, bạn sẽ: Nhận biết được sự ảnh hưởng của giá trị, thái độ và sự thỏa mãn đối với công 1 việc đến hành vi cá nhân trong tổ chức Nhận biết được tầm quan trọng của giá trị trong hiểu biết và dự đoán hành 2 vi của người lao động Phân biệt ba thành tố của một thái độ 3 Phân biệt các loại thái độ chủ yếu của người lao động tại nơi làm việc 4 Nhận ra các dạng phản ứng khác nhau của người lao động 5 với sự bất mãn Nhận dạng các yếu tố ảnh hưởng đến sự thỏa mãn đối với công việc 6 Chỉ ra được mối quan hệ giữa thỏa mãn và việc thực hiện nhiệm vụ 7 Company Logo 1
- www.themegallery.com 2.1- Giá trị: Những giá trị thể hiện ………………….. về các dạng cụ thể của hành vi hoặc tình trạng cuối cùng là …………….. hay ………………………. (đối với cá nhân hay xã hội). Company Logo www.themegallery.com 2.1- Giá trị (tt): Giá trị chứa đựng các yếu tố phán quyết trong đó bao gồm các ý kiến của một cá nhân về cái gì là …………. hoặc …….., …….. hoặc ……., ………….. hay …………………. Những giá trị luôn chứa đựng sự quy kết về nội dung và cường độ. Company Logo 2
- www.themegallery.com 2.1- Giá trị (tt): 2.1.1- Tầm quan trọng của giá trị: Giá trị là quan trọng bởi nó đặt cơ sở cho hiểu biết về …………….., ………………, cũng như …………………………….. của chúng ta. Giá trị ảnh hưởng tới ………. và ……….. của con người. Từ nghiên cứu về giá trị, nhà lãnh đạo có cơ sở để hiểu biết thái độ, động cơ làm việc của con người và từ đây giúp định hướng đúng hành vi của nhân viên. Company Logo www.themegallery.com 2.1- Giá trị (tt): 2.1.2- Nguồn gốc hệ thống giá trị của con người: Những giá trị của con người được hình thành một cách căn bản trong những năm đầu đời từ cha mẹ, thầy cô, bạn bè, những người khác và nền văn hóa. Company Logo 3
- www.themegallery.com 2.1- Giá trị (tt): Hệ thống giá trị của con người: Hệ thống giá trị cá nhân bao gồm những giá trị được cá nhân đó phán quyết và chúng được sắp xếp theo mức độ quan trọng theo nhận thức của người đó. Những giá trị là tương đối ổn định và bền vững. Company Logo www.themegallery.com 2.1- Giá trị (tt): Hệ thống giá trị của con người (tt): Trong quá trình phát triển, sự hoài nghi, thắc mắc về giá trị của con người sẽ có thể dẫn đến sự thay đổi các giá trị. Hệ thống giá trị cá nhân chi phối đến sự lựa chọn nghề nghiệp của họ. Company Logo 4
- www.themegallery.com 2.1.3- Các loại giá trị : a- Phân loại theo G.Allport, Vernon, và Lindzey (1970): Lý thuyết Kinh tế Tín ngưỡng Hệ thống giá trị Thẩm mỹ Chính trị Xã hội Company Logo www.themegallery.com Bảng xếp hạng về tầm quan trọng trên 6 loại giá trị theo nghề nghiệp của cá nhân Thứ Người lãnh Người lãnh Nhà khoa học tự đạo tôn giáo đạo kinh doanh trong công nghiệp 1 Tín ngưỡng Kinh tế Lý thuyết 2 Xã hội Lý thuyết Chính trị 3 Thẩm mỹ Chính trị Kinh tế 4 Chính trị Tín ngưỡng Thẩm mỹ 5 Lý thuyết Thẩm mỹ Tín ngưỡng 6 Kinh tế Xã hội Xã hội Company Logo 5
- www.themegallery.com 2.1.3- Các loại giá trị (tt): b- Phân loại theo Rokeach (1973): Giá trị tới hạn (Terminal values) Những mục tiêu mà một cá nhân muốn đạt tới trong cuộc đời của mình. Giá trị phương tiện (Instrumental values) Những cách thức hành động được yêu thích hay những phương tiện để đạt tới giá trị tới hạn. Company Logo www.themegallery.com Các giá trị tới hạn và phương tiện của Rokeach Các giá trị tới hạn Các giá trị phương tiện • Cuộc sống thoải mái (thịnh vượng, giàu có) • Khát vọng • Cuộc sống thú vị (tích cực, sinh động) • Cởi mở • Cảm giác, ý nghĩa của những thành tựu (những đóng góp • Có năng lực bền vững, trường tồn) • vui vẻ, hăm hở • Hòa bình (không chiến tranh, xung đột) • Gọn gàng, sạch sẽ • Một thế giới tươi đẹp (vẻ đẹp của tự nhiên và nghệ thuật) • Dũng cảm (bảo vệ những niềm tin) • Công bằng (cơ hội công bằng cho tất cả mọi người) • Tha thứ • An toàn trong gia đình (chăm sóc những người thân yêu) • Hữu ích (làm việc vì những lợi ích của người • Tự do (độc lập, tự do chọn lựa) khác) • Hạnh phúc (mãn nguyện) • Trung thực (thẳng thắn, chân thật, thật thà) • Hài hòa nội tâm (thanh thản) • Trí tưởng tượng (táo bạo, sáng tạo) • Tình yêu trưởng thành (sự thân mật, gần gũi về tinh thần • Độc lập (tự tin, tự đáp ứng) và thể xác) • Thông minh • An ninh quốc gia • Logic (nhất quán, hợp lý) •Thú vị (sự thưởng ngoạn, cuộc sống nhàn nhã, thanh bình) • Yêu thương (nhẹ nhàng, trìu mến) • Sự bất diệt • Tuân thủ (có nghĩa vụ, đáng tôn trọng) • Tự trọng • Lịch thiệp (cư xử đúng, lịch sự, nhã nhặn) • Sự tôn trọng của xã hội • Có trách nhiệm (đáng tin cậy) • Tình bạn đích thực • Tự kiểm soát (tính kỷ luật cao) • Sự uyên thâm (sự hiểu biết chín chắn về cuộc sống) Company Logo 6
- www.themegallery.com 2.1.3- Các loại giá trị (tt): c- Các cấp độ giá trị: 1 1 Các giá trịcá nhân Các giá trị cá nhân 2 2 Các giá trị nhóm Các giá trị nhóm 3 3 Các giá trịtổ chức Các giá trị tổ chức 4 Các giá trị quốc gia Company Logo www.themegallery.com c- 3 Các giá độtổ chức Các cấp trị giá trị: Những giá trị được đề cao của các công ty Mỹ và Nhật Thứ tự Công ty ở Mỹ Công ty ở Nhật 1 Thực hiện (kết quả) Nỗ lực 2 Công bằng Kiên trì 3 Cạnh tranh Cám ơn 4 Tinh thần đồng đội Trung thành 5 Tinh thần gia đình hợp tác Ngoan cường 6 Đổi mới 7 Tinh thần kinh doanh 8 Thành tựu cá nhân 9 Sự trung thành 10 Truyền thống Company Logo 7
- www.themegallery.com 4 Các giá trị quốc gia Các giá trị Châu Á: 1- Coi trọng con người 5- Sự hợp tác 2- Coi trọng quan hệ Các giá trị 6- Gia đình Châu Á 3- Thể diện 7- Sự hài hòa 8- Coi trọng sự đầu tư 4- Uy tín và phát triển dài hạn 9- Coi trọng chính quyền Company Logo www.themegallery.com 2.1.4- Sự thay đổi giá trị của người lao động Giá trị công việc cũ Giá trị công việc mới Chỗ làm việc của phụ nữ là ở nhà, Sự nhàn nhã, thư thả, thoải mái. không phải nơi làm ra tiền. Nếu công việc tạo ra sự ổn định về Một công việc có ý nghĩa kinh tế, bạn sẽ ở lại với nó ngay cả khi bạn không hài lòng. Sự khuyến khích bằng tiền và địa vị Sự tự chủ tại nơi làm việc động viên phần lớn con người Các giá trị công việc và trung thành - Các giá trị gia đình được đề cao và với tổ chức được đặt cao hơn các coi trọng. giá trị gia đình. Company Logo 8
- www.themegallery.com Các giá trị ở các độ tuổi khác nhau ở Mỹ Độ tuổi Các giá trị thống trị Trên 60 Làm việc cần mẫn, chăm chỉ, bảo thủ, tuân thủ và trung thành với tổ chức. Thành công, thành tựu, tham vọng, không thích và 40-60 không coi trọng quyền lực chính thức, coi trọng sự nghiệp. Cân bằng cuộc sống-công việc, định hướng đồng 25-40 đội hơn là cá nhân, không thích luật lệ mà chú trọng nhiều hơn vào những nguyên tắc và các giá trị, trung thành với những quan hệ. Tự tin, thành công nhanh chóng về tài chính, định Dưới 25 hướng đồng đội, trung thành với cả công việc và quan hệ. Company Logo www.themegallery.com Thái độ Hành vi cá nhân Company Logo 9
- www.themegallery.com 2.2.1- Định nghĩa: Thái độ là thể hiện mang tính đánh giá đối với sự kiện, con người hay một đối tượng là ………… hay ………………………. Company Logo www.themegallery.com 3 yếu tố của thái độ: 3 yếu tố của 3 yếu tố của thái độ thái độ Company Logo 10
- www.themegallery.com Sự khác biệt giữa giá trị và thái độ: Giá trị thì ổn định, thái độ ít ổn định hơn Giá trị và thái độ là khác nhau song chúng có quan hệ rất gần gũi Từ những giá trị được nhận thức, sẽ hình thành thái độ Company Logo www.themegallery.com 2.2.2- Cơ sở của thái độ: Thái độ của con người hình thành từ ….. ………, …………… và …………………: • Từ thái độ và cách cư xử của những người thân. • Từ đồng nghiệp, cấp trên… • Từ những người họ khâm phục, kính trọng. Company Logo 11
- www.themegallery.com 2.2.3- Phân loại thái độ liên quan đến công việc: Sự thỏa mãn đối với công việc Sự tận tâm với công việc Sự tận tâm với tổ chức Company Logo www.themegallery.com 2.2.3- Phân loại thái độ liên quan đến công việc: -Công việc thách thức -Phần thưởng công bằng -Điều kiện làm việc thuận lợi -Sự cộng tác và hỗ trợ của đồng nghiệp Sự thỏa mãn đối với công việc - Tham gia tích cực với công việc - Xem việc thực hiện công việc là quan trọng với chính bản thân - Đánh giá tích cực đối với công việc - Cảm thấy được đối xử một cách công bằng bởi tổ chức Company Logo 12
- www.themegallery.com Những phản ứng với sự không thoả mãn đối với công việc Chủ động Nỗ lực tích cực, có Rời bỏ tổ chức tính xây dựng để cải Tiêu cực Tích cực thiện tình thế Sự mong đợi thụ động để tình thế Cho phép tình thế được cải thiện (lờ đi) xấu đi Thụ động Company Logo www.themegallery.com 2.2.3- Phân loại thái độ liên quan đến công việc (tt): Sự tận - Mức độ hiểu biết về công việc tâm với - Tham gia tích cực công việc - Quan tâm đến việc thực hiện nhiệm vụ Sự tận - Theo đuổi mục tiêu của tổ chức tâm với - Tích cực, nhiệt tình, trung thành với tổ chức tổ chức - Mong muốn là thành viên của tổ chức Company Logo 13
- www.themegallery.com Mối quan hệ giữa thái độ và hành vi: Hành vi Tốt Xấu HÀNH THÁI VI ĐỘ Tốt Thái độ Xấu Company Logo www.themegallery.com 2.2.4- Thái độ và sự nhất quán: Con người theo đuổi sự nhất quán: • Trong các thái độ của họ • Giữa thái độ và hành vi. Company Logo 14
- www.themegallery.com 2.2.4- Thái độ và sự nhất quán (tt): Khi có sự không nhất quán, các áp lực xuất hiện đưa cá nhân về tình trạng cân bằng ở đó các thái độ và hành vi trở lại nhất quán. Cách giải quyết: • ……….. • ……….. • ……….. Company Logo www.themegallery.com Thuyết về sự bất hòa nhận thức (Leon Festinger) Bất kỳ những dạng không nhất quán nào cũng tạo ra sự khó chịu, sự không thoải mái và khi đó các cá nhân sẽ cố gắng làm giảm sự bất hòa, sự khó chịu, hoặc sự không thoải mái. Do đó, các cá nhân sẽ theo đuổi một tình trạng cân bằng tại đó sự bất hòa là nhỏ nhất. Company Logo 15
- www.themegallery.com 2.2.5- Đo lường quan hệ giữa thái độ và hành vi: Về mặt cảm tính, dễ dàng nhận ra rằng thái độ là nguyên nhân của hành vi. Tuy nhiên, qua nghiên cứu cho thấy mối tương quan giữa thái độ và hành vi rất yếu. Company Logo www.themegallery.com 2.2.5- Đo lường quan hệ giữa thái độ và hành vi (tt): Do đó, muốn đo lường quan hệ giữa thái độ và hành vi phải thông qua các biến trung hoà sau: • Tính cụ thể • Áp lực xã hội • Kinh nghiệm của cá nhân Company Logo 16
- www.themegallery.com 2.2.5- Đo lường quan hệ giữa thái độ và hành vi (tt): Việc nghiên cứu mối quan hệ giữa thái độ và hành vi và mối quan hệ ngược lại là giữa hành vi và thái độ đều rất quan trọng, nó bổ sung cho nhau. Đó là: • Nếu có thái độ rõ ràng thì sẽ ảnh hưởng đến hành vi. • Nhận biết được thái độ thông qua hành vi. Company Logo www.themegallery.com Khảo sát thái độ: Những phản hồi thu được từ những người lao động thông qua các bảng câu hỏi về việc họ cảm thấy thế nào về công việc, nhóm làm việc, những người lãnh đạo và về tổ chức. Company Logo 17
- www.themegallery.com Ví dụ về khảo sát thái độ: Trả lời các câu hỏi sau đây trên cơ sở sử dụng thang điểm sau: 5- Hoàn toàn đồng ý; 4- Đồng ý; 3- Không ý kiến; 2- Không đồng ý; 1- Hoàn toàn không đồng ý Câu hỏi Điểm 1- Công ty này là một nơi rất tốt để làm việc 1 2 3 4 5 2- Tôi có thể được tiến bộ ở cty này nếu tôi có nỗ lực thích đáng 1 2 3 4 5 3- Tiền lương ở cty này là có tính cạnh tranh với những cty khác 1 2 3 4 5 4- Những quyết định đề bạt người lao động là công bằng 1 2 3 4 5 5- Tôi hiểu những lợi ích tăng thêm mà cty trả cho chúng tôi 1 2 3 4 5 6- Công việc của tôi cho phép sử dụng tốt nhất năng lực của tôi 1 2 3 4 5 7- Công việc của tôi là thách thức nhưng vẫn có thể hoàn thành được 1 2 3 4 5 8- Tôi tin tưởng vào cấp trên của tôi 1 2 3 4 5 9- Tôi hoàn toàn thoải mái khi nói với cấp trên những suy nghĩ của tôi 1 2 3 4 5 10- Tôi biết rõ những mong đợi của cấp trên với tôi 1 2 3 4 5 Company Logo www.themegallery.com Hành vi cá nhân Sự thỏa mãn Company Logo 18
- www.themegallery.com 2.3- Sự thỏa mãn đối với công việc: Định nghĩa: Sự thỏa mãn đối với công việc là thái độ chung của một cá nhân đối với công việc của cá nhân đó. Company Logo www.themegallery.com 2.3- Sự thỏa mãn đối với công việc (tt): Đo lường sự thỏa mãn đối với công việc: Có 2 cách tiếp cận phổ biến là: Đo lường chung bằng một câu hỏi Tổng hợp mức độ của các khía cạnh công việc Company Logo 19
- www.themegallery.com Sự thỏa mãn đối với công việc là biến phụ thuộc: Công việc mang tính thách thức Phần thưởng công bằng Các yếu tố ảnh hưởng đến sự Cơ hội thăng tiến thỏa mãn đối với công việc Điều kiện làm việc thuận lợi Đồng nghiệp ủng hộ Company Logo www.themegallery.com Sự thỏa mãn đối với công việc là biến độc lập: Sự thỏa mãn và năng suất Sự thỏa mãn và năng suất Ảnh hưởng của sự thỏa mãn đến việc Sự thỏa mãn và sự vắng mặt thực hiện nhiệm vụ Sự thỏa mãn và sự vắng mặt của người lao động: Sự thỏa mãn và Sự thỏa mãn và sự thuyên chuyển sự thuyên chuyển Company Logo 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Hành vi tổ chức: Chương 2 - Hoàng Thị Doan
48 p | 511 | 89
-
Bài giảng Hành vi tổ chức: Chương 1 - Hoàng Thị Doan
21 p | 364 | 84
-
Bài giảng Hành vi tổ chức - Nguyễn Văn Thụy
211 p | 243 | 59
-
Bài giảng Hành vi tổ chức: Chương 19 - TS. Hồ Thiện Thông Minh
40 p | 208 | 51
-
Bài giảng Hành vi tổ chức: Chương 2 - TS. Hồ Thiện Thông Minh
20 p | 245 | 49
-
Bài giảng Hành vi tổ chức: Chương 8 - TS. Hồ Thiện Thông Minh
34 p | 194 | 47
-
Bài giảng Hành vi tổ chức: Chương 1 - TS. Hồ Thiện Thông Minh
45 p | 210 | 36
-
Bài giảng Hành vi tổ chức: Chương 15 - TS. Hồ Thiện Thông Minh
31 p | 202 | 36
-
Bài giảng Hành vi tổ chức: Chương 10 - TS. Hồ Thiện Thông Minh
25 p | 212 | 33
-
Bài giảng Hành vi tổ chức - ĐH Thương Mại
0 p | 328 | 29
-
Bài giảng Hành vi tổ chức: Chương 1 - ThS. Tạ Thị Hồng Hạnh
30 p | 142 | 23
-
Bài giảng Hành vi tổ chức: Chương 8 - ThS. Phan Quốc Tuấn
15 p | 258 | 19
-
Bài giảng Hành vi tổ chức: Chương 1 - ThS. Duyên Tình
21 p | 77 | 13
-
Bài giảng Hành vi tổ chức: Bài 2 - ThS. Nguyễn Thanh Hương
37 p | 19 | 9
-
Bài giảng Hành vi tổ chức: Bài 1 - ThS. Nguyễn Thanh Hương
21 p | 24 | 8
-
Bài giảng Hành vi tổ chức - Trường ĐH Thương mại (Năm 2022)
17 p | 18 | 7
-
Bài giảng Hành vi tổ chức: Chương 1 - TS. Nguyễn Thị Bích
20 p | 12 | 6
-
Bài giảng Hành vi tổ chức: Chương 1 - Vương Thị Hồng
14 p | 12 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn