Bài giảng Hình học 7 chương 2 bài 5: Trường hợp bằng nhau thứ 3 của tam giác (góc - cạnh - góc)
lượt xem 63
download
Hệ thống những bài giảng Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác: góc - cạnh - góc giúp GV sử dụng làm tư liệu khi chuẩn bị bài, HS tìm hiểu trước bài học. Qua những bài giảng được thiết kế đẹp mắt trong bộ sưu tập này HS có thể dễ dàng hiểu và nắm bắt được nội dung của bài học, biết cách chứng minh hai tam giác bằng nhau thông qua việc chứng minh tam giác đó có góc - cạnh - góc lần lượt bằng nhau, qua đây các thầy cô giáo cũng thuận tiện hơn trong việc thiết kế slide giảng dạy.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Hình học 7 chương 2 bài 5: Trường hợp bằng nhau thứ 3 của tam giác (góc - cạnh - góc)
- 2
- 1. Quan sát hình vẽ rồi điền nội dung thích hợp vào chỗ trống: P A B C N M ∆ ABC =................ ∆ NPM(c.c.c)
- 2. Hãy thêm một điều kiện để hai tam giác trong hình vẽ dưưới đây bằng nhau: B D A C F E
- 2. Hãy thêm một điều kiện để hai tam giác trong hình vẽ dưưới đây bằng nhau: B D A C F E
- Hai tam giác ABC và DEF có bằng nhau không? B D A C F E
- 1. Vẽ tam giác biết một cạnh và hai góc kề: toán 1: Vẽ tam giác ABC biết Bài Cách vẽ A - Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm. BC = 4cm; B = 60 ; C = 40 0 0 - Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ BC, vẽ các tia Bx và Cy sao cho CB = 600, BCy = 400 . Tia Bx cắt tia Cy tại A. Ta đưược tam giác ABC 600 400 B 4 C * Lưưu ý: góc B và góc C là hai góc kề cạnh BC toán 2: Vẽ tam giác A’B’C’ biết Bài B’C’ = 4cm; B’ = 600; C’ = 400 A ’ 600 400 7 B 4 C
- 1. Vẽ tam giác biết một cạnh và hai góc kề: ≡A 600 400 B≡ 4 C≡ A ’ 600 400 B 4 C ’ ’
- 1. Vẽ tam giác biết một cạnh và hai góc kề: A 2. Tr-ường hợp bằng nhau góc – cạnh – góc. 600 400 B 4 C A ’ 600 400 B 4 C ’ ’ Nếu hai tam giác có một cạnh và hai góc kề bằng nhau từng đôi một thì hai tam giác ấy có bằng nhau không?
- 1. Vẽ tam giác biết một cạnh và hai góc kề: 2. Tr-ường hợp bằng nhau góc – cạnh – góc. a) Tính chất: ếu một cạnh và hai góc kề của N tam giác này bằng một cạnh và hai góc kề của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau. A A’ B C B’ C’ ∆ ABC và ∆ A’B’C’ có B = B’ BC = B’C’ C = C’ ⇒ ∆ ABC = ∆ (g.c.g) A’B’C’
- 1. Vẽ tam giác biết một cạnh và hai góc kề:¸p dụng: 2. Tr-ường hợp bằng nhau góc – cạnh – Bài 1: Điền vào chỗ trống để các cặp tam góc. Tính chất: Nếu một cạnh và hai góc kề của a) giác sau bằng nhau theo trường hợp tam giác này bằng một cạnh và hai góc kề của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau. g.c.g A A’ a) Nếu ∆ ABC và ∆ A’B’C’ có A = A’ ; AB = A’B’ ;= B’ ……… B B C B’ C’ Thì ∆ ABC = ∆ A’B’C’ (g.c.g) ∆ ABC và ∆ A’B’C’ có b) Nếu ∆ MNP và ∆ IHK B = B’ BC = B’C’ ………… có M = I ; MP = IK ; P = K C = C’ Thì ∆ MNP= ∆ IHK ⇒ ∆ ABC = ∆ (g.c.g) (g.c.g) A’B’C’
- Hai tam giác ABC và DEF có bằng nhau không? B D A C F E
- 1. Vẽ tam giác biết một cạnh và hai góc kề:?2 Tìm các tam giác bằng nhau ở mỗi hình 94, 95, 96 2. Tr-ường hợp bằng nhau góc – cạnh – B A góc. Tính chất: Nếu một cạnh và hai góc kề của a) 1 tam giác này bằng một cạnh và hai góc kề của 2 tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau. 1 2 A A’ D C E F Hình 94 B B’ C’ C 2 ∆ ABC và ∆ A’B’C’ 1 O có B = B’ BC = B’C’ H G C = C’ Hình 95 ⇒ ∆ ABC = ∆ (g.c.g) C A’B’C’ D B A E F Hình 96
- 1. Vẽ tam giác biết một cạnh và hai góc kề: 2. Tr-ường hợp bằng nhau góc – cạnh – góc. chất: Nếu một cạnh và hai góc kề của a) Tính tam giác này bằng một cạnh và hai góc kề của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau. A A’ B B’ C’ C ∆ ABC và ∆ A’B’C’ có B = B’ BC = B’C’ Nhìn hình 96 em hãy cho biết C = C’ hai tam giác vuông bằng nhau ⇒ ∆ ABC = ∆ (g.c.g) khi nào? C A’B’C’ quả 3. Hệ D B A E F Hình 96
- 1. Vẽ tam giác biết một cạnh và hai góc kề: 2. Tr-ường hợp bằng nhau góc – cạnh – góc. chất: A a) Tính A’ B B’ C’ C ∆ ABC và ∆ A’B’C’ có B = B’ BC = B’C’ C = C’ ⇒ ∆ ABC = ∆ (g.c.g) 3. Hệ quả A’B’C’ a) Hệ quả Nếu một cạnh góc vuông và một góc Để hai tam giác vuông bằng 1: ọn kề cạnh ấy của tam giác vuông này bằng một nh nhau theo hệ quả 1 cần chú ý điều cạnh góc vuông và một góc nhọn kề cạnh ấy của kiện gì? tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng C nhau. D B F A E
- 1. Vẽ tam giác biết một cạnh và hai góc kề: 2. Tr-ường hợp bằng nhau góc – cạnh – góc. chất: A a) Tính A’ B E B B’ C’ C ∆ ABC và ∆ A’B’C’ có B = B’ A C D F BC = B’C’ C = C’ Hình 97 ⇒ ∆ ABC = ∆ (g.c.g) 3. Hệ quả A’B’C’ Hai tam giác vuông ở hình 97 có đặc a) Hệ quả Nếu một cạnh góc vuông và một góc điểm gì? 1: ọn kề cạnh ấy của tam giác vuông này bằng một nh Hãy so sánh góc C và góc F? cạnh góc vuông và một góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng C nhau. D B F A E
- 1. Vẽ tam giác biết một cạnh và hai góc kề:b) Hnhọnả ủaNếu giác vuông này bmột góc ệ qu 2: c tam cạnh huyền và ằng 2. Tr-ường hợp bằng nhau góc – cạnh – cạnh huyền và một góc nhọn của tam góc. chất: A a) Tính A’ giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau. B E B B’ C’ C ∆ ABC và ∆ A’B’C’ có B = B’ BC = B’C’ A C D F C = C’ Hình 97 ⇒ ∆ ABC = ∆ (g.c.g) 3. Hệ quả A’B’C’ a) Hệ quả Nếu một cạnh góc vuông và một góc Để hai tam giác vuông bằng 1: ọn kề cạnh ấy của tam giác vuông này bằng một nh nhau theo hệ quả 2 cần điều kiện cạnh góc vuông và một góc nhọn kề cạnh ấy của gì? tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng C nhau. D B F A E
- 1. Vẽ tam giác biết một cạnh và hai góc kề:b) Hnhọnả ủaNếu giác vuông này bmột góc ệ qu 2: c tam cạnh huyền và ằng 2. Tr-ường hợp bằng nhau góc – cạnh – cạnh huyền và một góc nhọn của tam góc. chất: A a) Tính A’ giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau. B E B B’ C’ C ∆ ABC và ∆ A’B’C’ có B = B’ BC = B’C’ A C D F C = C’ Hình 97 ⇒ ∆ ABC = ∆ (g.c.g) 3. Hệ quả A’B’C’ a) Hệ quả Nếu một cạnh góc vuông và một góc 1: ọn kề cạnh ấy của tam giác vuông này bằng một nh cạnh góc vuông và một góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng C nhau. D B F A E
- Lược đồ sơ lược trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác(g.c.g)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Hình học 7 chương 2 bài 1: Tổng ba góc của một tam giác
20 p | 762 | 162
-
Bài giảng Hình học 7 chương 2 bài 4: Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác (cạnh - góc - cạnh)
29 p | 396 | 121
-
Bài giảng Hình học 7 chương 2 bài 2: Hai tam giác bằng nhau
23 p | 683 | 99
-
Bài giảng Hình học 7 chương 3 bài 1: Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác
41 p | 549 | 72
-
Bài giảng Hình học 7 chương 2 bài 7: Định lý Pitago
46 p | 473 | 60
-
Bài giảng Hình học 7 chương 3 bài 5: Tính chất tia phân giác của một góc
35 p | 245 | 54
-
Bài giảng Hình học 7 chương 3 bài 2: Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu
24 p | 243 | 53
-
Bài giảng Hình học 7 chương 3 bài 8: Tính chất ba đường trung trực của tam giác
22 p | 297 | 49
-
Bài giảng Hình học 7 chương 1 bài 6: Từ vuông góc đến song song
30 p | 395 | 39
-
Bài giảng Hình học 7 chương 1 bài 2: Hai đường thẳng vuông góc
32 p | 234 | 39
-
Bài giảng Hình học 7 chương 3 bài 9: Tính chất ba đường cao của tam giác
15 p | 365 | 39
-
Bài giảng Hình học 7 chương 1 bài 7: Định lí
24 p | 328 | 37
-
Bài giảng Hình học 7 chương 1 bài 1: Hai góc đối đỉnh
21 p | 467 | 33
-
Bài giảng Hình học 7 chương 1 bài 4: Hai đường thẳng song song
30 p | 242 | 32
-
Bài giảng Hình học 7 chương 2 bài 6: Tam giác cân
40 p | 312 | 30
-
Bài giảng Hình học 7 chương 3 bài 7: Tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng
33 p | 209 | 22
-
Bài giảng Hình học 7 chương 1 bài 3: Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng
15 p | 256 | 19
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn