intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Hình học 8 chương 3 bài 4: Khái niệm hai tam giác đồng dạng

Chia sẻ: Tran Vy | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:24

148
lượt xem
25
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mong muốn học sinh có thể dễ dàng nắm vững được những kiến thức liên quan đến tam giác đồng dạng, có thể vận dụng kiến thức để giải các bài tập trong sách giáo khoa. Xin giới thiệu đến bạn bộ sưu tập gồm 14 bài giảng được thiết kế bám sát nội dung bài, đã được chọn lọc để bạn có thêm tư liệu hướng dẫn học sinh.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Hình học 8 chương 3 bài 4: Khái niệm hai tam giác đồng dạng

  1. Tiết 42. KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG Người thực hiện: NGUYỄN XUÂN THẠCH GIÁO VIÊN TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ : - Cho ∆ ABC có MN // BC (M ∈ AB, N ∈ AC) như hình vẽ : 1) Hãy điền vào chỗ có dấu ..... để được khẳng định đúng : A ∆ AMN và ∆ ABC có: góc AMN = ......... N M ........ = góc ACB 2) Chọn kết quả đúng : B C AM AN MN AM AN MN A.   B.   MB NC BC AB AC BC MB NC MN AM AN BC C.   D.   AB AC BC AB AC MN Chän:
  3. C’ A’ B’ C A B
  4. Tiết 42. KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG 1. Tam giác đồng dạng A D 5 A’ 4 3 4 2 2,5 B 6 C B’ 3 C’ E 5 F
  5. Tiết 42. KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG 1. Tam giác đồng dạng Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ như h.vẽ: a. Định nghĩa : (SGK/ 70). A A A’ 5 A’ 4 2 2,5 B C B C B C B’ 3 C’ ’ ’ Tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC 6 + Nhìn vào hình vẽ viết các cặp góc được kí hiệu là : A’B’C’ ABC bằng nhau.  A'  A ; B'  B ; C '  C A’B’C’ ABC   A' B' B' C ' C ' A'   AB  BC  CA = k  ( k: là tỉ số đồng dạng ) + Tính các tỉ số sau và so sánh : A' B' B' C ' A' C ' ; ; AB BC AC A' B ' B 'C ' C ' A'   AB BC CA
  6. Tiết 42. KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG 1. Tam giác đồng dạng A D 5 A’ 4 3 4 2 2,5 B 6 C B’ 3 C’ E 5 F Vì sao ∆ DEF không đồng dạng với ∆ ABC ? 1 ∆ A’B’C’ ∆ ABC với tỉ số đồng dạng k = 2
  7. Tiết 42. KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG 1. Tam giác đồng dạng Bài tập 1. Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào a. Định nghĩa : (SGK/ 70). A ô trống : A’ Nếu ABC MNP thì : a) ACB MPN Đ B C B C b) ABC NPM S ’ ’ Tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC c) BAC NMP Đ được kí hiệu là : A’B’C’ ABC  A'  A ; B'  B ; C '  C A’B’C’ ABC   A' B' B' C ' C ' A'   AB  BC  CA = k  ( k: là tỉ số đồng dạng )
  8. Tiết 42. KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG 1. Tam giác đồng dạng a. Định nghĩa : (SGK/ 70). ?2 A A’ 1) Nếu A’B’C’ = ABC thì A’B’C’ có đồng dạng với ABC không ? Tỉ số đồng dạng là bao nhiêu ? B C B C 2) Nếu A’B’C’ ABC theo tỉ số k thì ’ ’ Tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC ABC A’B’C’ theo tỉ số nào ? được kí hiệu là : A’B’C’ ABC Lời giải.  A'  A ; B'  B ; C '  C A’B’C’ ABC   A' B' B' C ' C ' A'  1)A’B’C’ = ABC  A’B’C’ ABC  AB  BC  CA = k ( tỉ số đồng dạng k = 1)  ( k: là tỉ số đồng dạng ) 2) A’B’C’ ABC theo tỉ số k A' B ' AB 1  k  AB A' B ' k 1  ABC A’B’C’ theo tỉ số k
  9. Tiết 42. KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG 1. Tam giác đồng dạng a. Định nghĩa : (SGK/ 70). Tính chất : A A’ - Tính chất 1 : Mỗi tam giác đồng dạng với chính nó. - Tính chất 2: Nếu A’B’C’ ABC B C B C thì ABC A’B’C’. ’ ’ Tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC -Tính chất 3: Nếu A’B’C’ A”B”C” được kí hiệu là : A’B’C’ ABC và A”B”C” ABC thì  A'  A ; B'  B ; C '  C A’B’C’ ABC   A' B' B' C ' C ' A'  A’B’C’ ABC.  AB  BC  CA = k  ( k: là tỉ số đồng dạng ) b. Tính chất : (SGK/70).
  10. KIỂM TRA BÀI CŨ : - Cho ∆ ABC có MN // BC (M ∈ AB, N ∈ AC) như hình vẽ : 1) Hãy điền vào chỗ có dấu ..... để được khẳng định đúng : A ∆ AMN và ∆ ABC có: góc AMN = gãc ABC N M gãc ANM = góc ACB 2) Chọn kết quả đúng : B C AM AN MN B.   AB AC BC Em có nhận xét gì về ∆ AMN và ∆ ABC ?
  11. Tiết 42. KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG 1. Tam giác đồng dạng Định lý : a. Định nghĩa : (SGK/ 70). Chứng minh: A Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của A’ tam giác và AMN có : cạnh còn lại ABC và song song với thì nóAMN = ABC ; ANM = ACB ( góc tạo thành một tam giác đồng dạng ở vị tam giác đã cho. với trí đồng vị do MN // BC ). B C B C BAC chung. ’ ’ Tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC được kí hiệu là : A’B’C’ ABC Mặt khác ABC có MN // BC. AM AN MN  A'  A ; B'  B ; C '  C   (hệ quả định lí Talet) A’B’C’ ABC   A' B' B' C ' C ' A'  AB AC BC  AB  BC  CA = k  Suy ra AMN ABC. ( k: là tỉ số đồng dạng ) b. Tính chất : (SGK/70). 2. Định lý : (SGK/ 71) A GT ABC , MN // BC M N a ( M AB, N AC ) KL AMN ABC B C
  12. Tiết 42. KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG 1. Tam giác đồng dạng N M a. Định nghĩa : (SGK/ 70). A A A A’ M N a M N a B C B C B C B C ’ ’ Tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC M N được kí hiệu là : A’B’C’ ABC Chú ý:  A'  A ; B'  B ; C '  C A’B’C’ ABC   A' B' B' C ' C ' A'  Định lý cũng đúng cho trường hợp đường  AB  BC  CA = k thẳng a cắt phần kéo dài hai cạnh của tam  ( k: là tỉ số đồng dạng ) giác và song song với cạnh còn lại. b. Tính chất : (SGK/70). 2. Định lý : (SGK/ 71) A GT ABC , MN // BC M N a ( M AB, N AC ) KL AMN ABC B C + Chú ý: 3. Bài tập:
  13. 2 3 1 6 4 8 5 7 §éi 1: §éi 2:
  14. Tiết 42. KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG 1. Tam giác đồng dạng a. Định nghĩa : (SGK/ 70). A A’ Hướng dẫn về nhà : - Học thuộc định nghĩa, tính chất, định lý. -Vận dụng làm các bài tập 24, 25 SGK/ 72 B C B C 71. và 25, 26 SBT/ ’ ’ Tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC được kí hiệu là : A’B’C’ ABC  A'  A ; B'  B ; C '  C A’B’C’ ABC   A' B' B' C ' C ' A'   AB  BC  CA = k  ( k: là tỉ số đồng dạng ) b. Tính chất : (SGK/70). 2. Định lý : (SGK/ 71) A GT ABC , MN // BC M N a ( M AB, N AC ) KL AMN ABC B C + Chú ý: 3. Bài tập:
  15. CHÚC CÁC EM HỌC SINH CHĂM NGOAN HỌC GIỎI
  16. A 0 : 00 30 29 28 27 26 25 24 23 22 21 20 19 18 17 16 15 14 13 12 11 10 09 08 07 06 05 04 03 02 01 Câu 1. Chọn đáp án đúng: M Cho ∆ ABC có MN // AC ta có: B C A. ∆ BMN ∆ BCA N B. ∆ ABC ∆ MBN C. ∆ BMN ∆ ABC D. ∆ ABC ∆ MNB
  17. Câu 2. Mệnh đề nào đúng, mệnh đề nào sai ? 0 : 00 30 29 28 27 26 25 24 23 22 21 20 19 18 17 16 15 14 13 12 11 10 09 08 07 06 05 04 03 02 01 a) Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau. Đ b) Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau. S
  18. BẠN ĐƯỢC THƯỞNG 10 ĐIỂM
  19. BẠN BỊ TRỪ 10 ĐIỂM
  20. 0 : 00 30 29 28 27 26 25 24 23 22 21 20 19 18 17 16 15 14 13 12 11 10 09 08 07 06 05 04 03 02 01 Câu 4 : Chọn đáp án đúng. A Cho hình vẽ có: MN // BC; ND // AB M N B D C A. ∆ ABC ∆ ANM ∆ CND B. ∆ CND ∆ AMN ∆ ACB C. ∆ ABC ∆ DNC ∆ ANM D. ∆ ABC ∆ AMN ∆ NDC
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2