Bài giảng Hình học 8 chương 3 bài 7: Trường hợp đồng dạng thứ ba
lượt xem 21
download
Nhằm củng cố kiến thức toán học cho các bạn học sinh, mời bạn tham khảo một số bài giảng về "Trường hợp đồng dạng thứ ba" để giúp học sinh hiểu kỹ hơn về trường hợp đồng dạng cuối của tam giác. Bài giảng được thiết kế sinh động sẽ mang đến cho bạn tiết học thú vị.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Hình học 8 chương 3 bài 7: Trường hợp đồng dạng thứ ba
- Tiết 46 Giáo viên dạy : Lê thị Mai Trường THCS Lương Thế VInh – TP BMT
- Nêu điều kiện để tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNQ theo các trường hợp đã học? A M B C N Q AB AC BC ABC MNQ(c.c.c) MN MQ NQ S AB AC và ˆ ˆ A M ABC MNQ(c.g.c) S MN MQ
- A Bài toán: Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ với ˆ A A '; B B ' 7 Chứng minh : A’B’C’ ABC A S A’ ABC , A ' B ' C ' GT ˆ A A '; B B ' B 7 14 C A’B’C’ ABC S KL DE // BC B C B’ C’ AD AE DE ; ; AB AC BC
- * Bài toán: A A GT ABC , A ' B ' C ' A’ ˆ A A '; B B ' 7 A’B’C’ S ABC M N KL GIẢI B C B’ C’ Đặt trên tia AB đoạn thẳng AM = A’B’. Qua M kẻ MN 7 BC (N thuộc AC). B // 14 C Khi đó : AMN ABC (1) Xét hai tam giác AMN và A’B’C’có : Â = Â’ (gt) AM = A’B’ (Cách dựng) AMN B ' (Cùng bằng góc B) Do đó : AMN A ' B ' C '( g.c.g ) (2) Từ (1) và (2) suy ra: A’B’C ABC S ’
- 1. Định lí: A Nếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai 7 góc của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng A ABC , A ' B ' C ' ˆ B 7 A’ 14 GT A A '; B B ' C A’B’C’ ABC S KL Các bước chứng minh - Tạo ra AMN ABC B C B’ C’ - Chứng minh AMN A ' B ' C '
- Cho tam giác ABC có : A 700 ; B 500 và tam giác EFQ có : E 700 ; F 600 Bạn Hoa nói rằng: ABC và EFQ có : Bạn Hoa nói A E( 700 ) đúng hay sai? nhưng B F (500 600 ) Nên hai tam giác ABC và EFQ không đồng dạng
- Cho tam giác ABC có : A 700 ; B 500 ,suy ra C 600 và tam giác EFQ có : E 700 ; F 600 ABC và EFQ có : A E( 700 ) C F ( 600 ) Do đó ABC EQF (g.g) S
- 1. Định lí:(SGK) 2. Áp dụng
- THẢO LUẬN NHÓM 111 79 17 59 71 26 97 80 75 65 36 24 98 93 55 46 27 22 86 62 43 23 13 1 94 57 6 118 GIỜ 110 109 119 113 112 116 115 107 105 102 106 103 91 82 58 19 16 88 87 85 84 81 74 67 60 49 35 12 95 89 76 72 70 69 66 64 61 54 53 51 50 47 44 41 39 37 33 29 21 20 18 14 11 583 73 63 52 45 34 30 25 15 4 2 38 31 10 8 3 HẾT 104 117 120 114 108 101 100 99 68 96 90 56 40 28 92 78 77 48 42 32 9 7 Nội dung: Trong các tam giác dưới đây, những cặp tam giác nào đồng dạng với nhau? Hãy giải thích. M A D 0 700 400 70 C E F N P B A’ D’ M’ 700 0 0 60 0 650 500 60 50 P’ E’ F’ N’ B’ C’
- A M D 700 400 700 B C E F N P A’ M’ D’ 700 600 650 500 600 500 N’ P’ B’ C’ E’ F ’
- A M 1800 400 ABC cân tại A , A 40 B C 0 700 40 0 700 2 MNP cân tại P , M 700 N 700 Suy ra : B C M N 700 700 700 700 Do đó: ABC PMN (g.g) S B CN P D’ A’ 700 A ' B ' C ' D ' E ' F ' (g.g) 600 500 600 500 B’ C’ E’ F’
- 1. Định lí : ( SGK) ?2 .Cho hình vẽ A x 2. Áp dụng D 4,5 3 ?1 Hoạt động nhóm y ?2 B a/ Trong hình vẽ có ba tam giác : C ABC; ABD; BDC a/Trong hình vẽ này có bao nhiêu cặp tam giác ? Xét hai tam giác ABD và ABC Có cặp tam giác nào đồng dạng với nhau không? có : A chung b/ Hãy tính các độ dài x và y. ABD BCA( gt ) c/ Cho biết thêm BD là tiac phân giác của Do đó ABD ACB (g.g) góc B. Hãy tính độ dài các đoạn thẳng BC và S b/ Tính x và y BD.
- 1. Định lí : ( SGK) A 2. Áp dụng x ?1 Hoạt động nhóm D 4,5 3 ?2 a/ Trong hình vẽ có ba ? y tam giác : ABC; ABD; BDC ? Xét hai tam giác ABD và ABC B C c) Tính BC; BD có : A chung DA BA ABD BCA( gt ) Có BD là tia phân giác góc B DC BC Do đó ABD ACB (g.g) 2 3 2,5 3 S hay BC 3, 75(cm) b/ Tính x và y 2,5 BC 3 Từ ABD ACB S AB BC 3 3, 75 Suy ra: AB AD Từ ABD S ACB AD BD hay AC AB 2 BD 3 x 33 2 3, 75 hay x 2(cm) 4,5 3 4,5 BD 2,5(cm) 3 y= 4,5 – 2 = 2,5(cm)
- Bài 35(SGK tr79) : Chứng minh rằng nếu tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số k thì tỉ số hai đường phân giác tương ứng của chúng cũng bằng k A ' B ' C ' ABC theo tỉ số k A A’ S A1 A2 ; A '1 A '2 12 GT 12 A' D ' KL k AD GIẢI B D C B’ D’ C’ A' B ' A ' B ' C ' ABC theo tỉ số k k S AB Xét hai tam giác A’B’D’ và ABD có : B' B (suy ra từ GT) A '1 A1 (suy ra từ GT) Do đó : A' B ' D ' ABD (g.g) S A' B ' A' D ' Suy ra: k Vậy A' D ' k AB AD AD
- Mỗi khẳng định sau đúng hay sai? 1. Nếu hai góc của tam giác này bằng hai góc của S tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau. 2. Hai tam giác đều luôn đồng dạng với nhau Đ 3. Hai tam cân có cặp góc ở đỉnh bằng nhau thì đồng dạng với nhau Đ 4.Nếu hai tam giác ABC và DEF có A D;B F S thì ABC DEF S
- - Học thuộc và nắm vững nội dung ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác . So sánh với ba trường hợp bvằng nhau của hai tam giác. - Về nhà làm các bài tập ; 35; 36 ( SGK)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Hình học 8 chương 1 bài 11: Hình thoi
28 p | 486 | 66
-
Bài giảng Hình học 8 chương 1 bài 12: Hình vuông
22 p | 327 | 64
-
Bài giảng Hình học 8 chương 1 bài 7: Hình bình hành
18 p | 593 | 61
-
Bài giảng Hình học 8 chương 2 bài 6: Diện tích đa giác
22 p | 383 | 56
-
Bài giảng Hình học 8 chương 1 bài 8: Đối xứng tâm
21 p | 281 | 49
-
Bài giảng Hình học 8 chương 3 bài 8: Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
24 p | 220 | 48
-
Bài giảng Hình học 8 chương 3 bài 9: Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng
24 p | 300 | 45
-
Bài giảng Hình học 8 chương 1 bài 3: Hình thang cân
23 p | 398 | 36
-
Bài giảng Hình học 8 chương 1 bài 9: Hình chữ nhật
28 p | 261 | 36
-
Bài giảng Hình học 8 chương 1 bài 2: Hình thang
12 p | 382 | 32
-
Bài giảng Hình học 8 chương 4 bài 3: Thể tích của hình hộp chữ nhật
17 p | 217 | 23
-
Bài giảng Hình học 8 chương 4 bài 7: Hình chóp đều và hình chóp cụt
20 p | 193 | 22
-
Bài giảng Hình học 8 chương 1 bài 5: Dựng hình bằng thước và compa. Dựng hình thang
26 p | 205 | 21
-
Bài giảng Hình học 8 chương 4 bài 5: Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng
18 p | 167 | 16
-
Bài giảng Hình học 8 chương 4 bài 2: Hình hộp chữ nhật (tiếp theo)
22 p | 129 | 13
-
Bài giảng Hình học 8 chương 3 bài 3: Tính chất đường phân giác của tam giác
22 p | 271 | 11
-
Bài giảng Hình học 8 chương 4 bài 1: Hình hộp chữ nhật
26 p | 101 | 10
-
Bài giảng Hình học 8 chương 4 bài 8: Một số bài giảng hay về Diện tích xung quanh của hình chóp đều
16 p | 140 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn