intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kinh tế lượng: Chương 8 - Bùi Huy Khôi

Chia sẻ: Thangnamvoiva22 Thangnamvoiva22 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

59
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Kinh tế lượng - Chương 8: Chọn mô hình và kiểm định chọn mô hình" cung cấp cho người học các kiến thức: chọn mô hình - Các sai lầm khi chọn mô hình, cách tiếp cận để lựa chọn mô hình, kiểm định việc chọn mô hình. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kinh tế lượng: Chương 8 - Bùi Huy Khôi

09/09/2014<br /> <br /> CHƯƠNG 8<br /> <br /> CHỌN MÔ HÌNH<br /> <br /> CHỌN MÔ HÌNH VÀ K IỂM ĐỊNH<br /> CHỌN MÔ HÌNH<br /> HÌ<br /> MỤ C<br /> TIÊU<br /> <br /> 1. Bi ế t c á ch ti ế p c ậ n đ ể<br /> lựa chọn mô hình<br /> 2. Biết cách kiểm định việc<br /> chọn mô hình<br /> <br /> 2<br /> <br /> NỘI DUNG<br /> 1<br /> <br /> Chọn mô hình- Các sai lầm khi chọn mô hình<br /> <br /> 2<br /> <br /> Cách tiếp cận để lựa chọn mô hình<br /> <br /> 3<br /> <br /> Kiểm định việc chọn mô hình<br /> <br /> 4<br /> <br /> 1. Chọn mô hình<br /> <br /> •Tiết kiệm<br /> •Tính đồng nhất<br /> •Tính thích hợp: Mô hình có R2 càng cao càng<br /> thích hợp<br /> •Tính bền vững về mặt lý thuyết: mô hình phải<br /> phù hợp với lý thuyết nền tảng<br /> •Khả năng dự báo cao<br /> <br /> 3<br /> <br /> 2. Các sai lầm khi chọn mô hình- Hậu quả<br /> <br /> 1. Bỏ sót biến thích hợp<br /> i.Cácthamsốướclượngsẽbịchệchvà<br /> khôngvững.<br /> i.Khoảngtincậyvàcáckiểmđịnhkhôngchính<br /> xác.<br /> i.Dựbáodựatrênmôhìnhsaisẽkhôngđáng<br /> tincậy.<br /> <br /> 5<br /> <br /> 4<br /> <br /> 2. Các sai lầm khi chọn mô hình- Hậu quả<br /> <br /> 2. Đưa vào mô hình những biến không phù<br /> hợp<br /> Cácướclượngkhônghiệuquả,khoảngtin<br /> cậyrộng.<br /> <br /> 6<br /> <br /> 1<br /> <br /> 09/09/2014<br /> <br /> 2. Các sai lầm khi chọn mô hình- Hậu quả<br /> <br /> 3. Lựa chọn mô hình không chính xác<br /> i.Ướclượngchệchcáchệsốhồiquy,dấu<br /> củahệsốhồiquycóthểsai.<br /> i.Cóíthệsốhồiquyướclượngđượccó<br /> ýnghĩathốngkê<br /> i.R2 khôngcao<br /> iv.Phầndưcácquansátlớnvàbiểuthị<br /> sựbiếnthiêncótínhhệthống.<br /> <br /> 7<br /> <br /> 3. Cách tiếp cận để lưa chọn mô hình<br /> <br /> 1.Xác định số biến độc lập<br /> Từđơngiảnđếntổngquát<br /> Từtổngquátđếnđơngiản<br /> 2. Kiểm định mô hình có vi phạm giả thiết<br /> Nếu mô hình vi phạm thì cần có biện pháp<br /> khắc phục.<br /> 3. Chọn dạng hàm, dựa vào<br /> Các lý thuyết kinh tế<br /> Các kết quả nghiên cứu thực nghiệm<br /> 4. Sử dụng các tiêu chuẩn thông dụng để<br /> chọn mô hình<br /> 9<br /> <br /> a. Kiểm định Wald<br /> <br /> Xây dựng giả thiết để kiểm định đk ràng<br /> buộc<br /> H0: βm =… β k = 0<br /> H1: có ít nhất một βj khác 0<br /> B1: Hồi quy mô hình (U) có k tham số, tính<br /> RSSU có n-k bậc tự do<br /> B2: Hồi quy mô hình (R) có m tham số, tính<br /> RSSR có n-m bậc tự do<br /> B3: Tính F<br /> F=<br /> <br /> ( R 2 U − R 2 R ) /( k − m)<br /> ( RSS R − RSS U ) / k − m)<br /> =<br /> RSS U /( n − k)<br /> (1 R 2 U ) /( n − k)<br /> −<br /> 11<br /> <br /> Ví dụ<br /> <br /> �Về hàm chi phí của doanh nghiệp, dạng<br /> hàm đúng<br /> Yi =b1 +b2Xi +b3Xi 2 +b4Xi 3 +u1i<br /> �Bỏsótbiếnquantrọng (Xi ) 3<br /> <br /> Yi =a1 +a2Xi +a3Xi 2 +u2i<br /> �Đưabiếnkhôngliênquanvàomôhình(Xi )<br /> Yi =l1 +l2Xi +l3Xi 2 +l4Xi 3 +l5Xi 4 + u3i<br /> �Dạng hàm sai<br /> lnY=g1 +g2Xi +g3Xi 2 +g4Xi 3 +u4i<br /> <br /> 4<br /> <br /> 8<br /> <br /> 4. Kiểm định việc chọn mô hình<br /> <br /> a. Kiểm định thừa biến (kiểm định Wald)<br /> Xét hai mô hình:<br /> (U) : Y = β 1 + β 2 X2 + ... β m −1 X m + β mX m + β k Xk + U<br /> +<br /> −1<br /> ( R ) : Y = β 1 + β 2 X2 + ... β m −1 Xm −1 + V<br /> +<br /> <br /> (U):<br /> mô hình không bị ràng buộc<br /> (R):<br /> mô hình bị ràng buộc<br /> Điều kiện ràng buộc: các hệ số hồi quy của<br /> các biến Xm , Xm+1 , Xk đồng thời bằng 0<br /> 10<br /> <br /> a. Kiểm định Wald<br /> <br /> B4: Tra bảng F với mức ý nghĩa α có giá<br /> trị Fα (k-m, n-k)<br /> Quy tắc quyết định<br /> •Nếu F≥ Fα (k-m, n-k): bác bỏ H0, tức mô<br /> hình (U) không thừa biến<br /> •Nếu F< Fα (k-m, n-k): chấp nhận H0<br /> Nếudùngkếtquảp-valuethìquytắc<br /> quyếtđịnhnhưsau:<br /> •Nếu p ≤ α : Bác bỏ H0<br /> •Nếu p > : Chấp nhận H0<br /> α<br /> 12<br /> <br /> 2<br /> <br /> 09/09/2014<br /> <br /> b. Kiểm định bỏ sót biến giải thích<br /> <br /> b. Kiểm định bỏ sót biến giải thích<br /> <br /> Dùng kiểm định Reset của Ramsey:<br /> Bước1: Dùng OLS để ước lượng mô hình<br /> Yi = β1 + β2X2i + ui<br /> Từ đó tính Yˆ và R2old<br /> i<br /> Bước2: dùng OLS để ước lượng mô hình<br /> <br /> Yi<br /> <br /> =<br /> <br /> β1<br /> <br /> +<br /> <br /> β2<br /> <br /> 2i<br /> <br /> 2<br /> + β3Yˆ + β<br /> 4<br /> ˆ<br /> Y<br /> <br /> 3<br /> <br /> + ... +<br /> vi<br /> <br /> Bước3: Tính<br /> 2<br /> ( Rnew − old2 ) m<br /> 2R<br /> (1 − new ) (n − k )<br /> số quan sát R<br /> <br /> F=<br /> <br /> n:<br /> k:<br /> m:<br /> <br /> số tham số trong mô hình mới<br /> số biến đưa thêm vào<br /> <br /> Tính<br /> X<br /> Kiểm định giả thiết H0: β3 = β4 =… = βk = 0<br /> R2new<br /> 13<br /> <br /> 14<br /> <br /> c. Kiểm định giả thiết phân phối chuẩn của ui<br /> <br /> b. Kiểm định bỏ sót biến giải thích<br /> <br /> Bước4: Quy tắc quyết định<br /> •Nếu F > Fα(m,n-k): Bác bỏ H0, tức các hệ số<br /> mô hình cũ<br /> β3,β4,…βk không đồng thời bằng 0,<br /> đã bỏ sót biến<br /> •Nếu F < Fα(m,n-k): Chấp nhận H0<br /> <br /> Nếudùngkếtquảp-valuethìquytắcquyếtđịnh<br /> nhưsau:<br /> • Nếu p ≤ α : Bác bỏ H0<br /> •Nếu p > α: Chấp nhận H0<br /> <br /> Dùng kiểm định χ2, hay kiểm định Jarque-Bera<br /> Kiểm định giả thiết H0: ui có phân phối chuẩn<br /> <br /> S 2 ( K −3) 2⎤<br /> JB = n ⎡<br /> ⎢ 6 + 24 ⎥<br /> ⎣<br /> ⎦<br /> S =<br /> <br /> ∑ (u − u)<br /> i<br /> n .SE3<br /> u<br /> <br /> 3<br /> <br /> K=<br /> <br /> ∑ (u − u)<br /> i<br /> <br /> 4<br /> <br /> n .SE 4<br /> u<br /> <br /> Nếu JB > χ2, Bác bỏ H0, ngược lại, chấp nhận H0<br /> 16<br /> <br /> 15<br /> <br /> 5.Tiêu chuẩn lựa chọn mô hình<br /> <br /> Tiêu chuẩn R2<br /> � R2 đo lường % biến động của Y được giải thích<br /> bởi các Xi trong mô hình.<br /> <br /> �R2,<br /> �R2 điều chỉnh,<br /> <br /> � R2 càng gần 1, mô hình càng phù hợp.<br /> <br /> �Giá trị của hàm hợp lý log-likelihood (L),<br /> �Tiêu chuẩn thông tin Akaike (AIC),<br /> �Tiêu chuẩn thông tin Schwarz (SIC)<br /> <br /> �Lưu ý:<br /> �R2 chỉ đo lường sự phù hợp trong mẫu<br /> � Khi so<br /> R2 giữa các mô hình khác nhau,<br /> sánh biến phụ thuộc phải giống nhau.<br /> các<br /> �R2 không giảm khi tăng thêm biến độc lập.<br /> <br /> 17<br /> <br /> 18<br /> <br /> 3<br /> <br /> 09/09/2014<br /> <br /> Tiêu chuẩn R2 điều chỉnh (⎺R2)<br /> <br /> Giá trị của hàm hợp lý log-likelihood (L)<br /> <br /> RSS/(n −k )<br /> n 1<br /> = 1 − (1 − 2 −<br /> R2 = 1<br /> R<br /> TSS /(n−1) )<br /> n− k<br /> −<br /> <br /> 1<br /> n<br /> n<br /> L = − ln σ 2 − ln( 2π) − ∑ U2i<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> <br /> �⎺R2 ≤ R2.⎺R2 chỉ tăng khi giá trị tuyệt đối<br /> của giá trị t của biến được thêm vào mô<br /> hình lớn hơn 1.<br /> �R2 là tiêu chuẩn tốt hơn R2.<br /> <br /> �Giá trị L càng lớn chứng tỏ mô hình càng<br /> phù hợp<br /> <br /> �Các biến phụ thuộc cũng phải giống nhau.<br /> <br /> 19<br /> <br /> Tiêu chuẩn thông tin Akaike (AIC)<br /> <br /> ⎛RSS ⎞ 2k/<br /> AIC = ⎜<br /> ⎟.e<br /> ⎝ n n<br /> hay<br /> ⎛2k<br /> ⎛RSS ⎞<br /> ln<br /> ln AIC = ⎜ ⎟+ ⎠<br /> ⎞ ⎠<br /> n ⎟<br /> n<br /> ⎝<br /> ⎠<br /> ⎜<br /> ⎝<br /> �Trong đó k là số biến được ước lượng<br /> (gồm cả hệ số tự do) và n là cỡ mẫu.<br /> �Giá trị AIC càng nhỏ chứng tỏ mô hình<br /> càng phù hợp.<br /> 21<br /> <br /> 20<br /> <br /> Tiêu chuẩn thông tin Schwarz (SC)<br /> <br /> ⎛RSS ⎞ k/<br /> SC = ⎜<br /> ⎟.n<br /> ⎝ n n<br /> hay<br /> <br /> ln SC =<br /> <br /> ⎠ ⎛RSS ⎞<br /> k<br /> ln n+ ⎜<br /> ⎟<br /> n<br /> ⎝ n ⎠<br /> <br /> �SC khắt khe hơn AIC.<br /> �SC càng nhỏ, mô hình càng tốt.<br /> <br /> 22<br /> <br /> 4<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2