Bài giảng môn Đại số 7 – Bài 3: Đơn thức
lượt xem 3
download
Mời bạn tham khảo bài giảng để giúp học sinh biết cách nhận biết một đơn thức, hiểu được thế nào là đơn thức thu gọn. Qua bài học, học sinh còn được rèn thêm tính cẩn thận và tính toán chính xác khi làm bài. Chúc bạn có những tiết học thú vị.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng môn Đại số 7 – Bài 3: Đơn thức
- CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ
- BÀI 3
- KIỂM TRA BÀI CŨ 1) Để tính giá trị của biểu thức đại số tại những giá trị cho trước của các biến ta làm thế nào? 6x 2y +8 xy2 tại x = -1 và y = 1 2 2) Tính giá trị của biểu thức:
- ĐÁP ÁN Câu 2: Giá trị của biểu thức 6x2 y + 8 xy2 tại 1 x = -1 và y = 2 là: 1
- Cho các biểu thức đại số: 4xy2, 3 – 2y, 10x+ y, 5(x + y), 3 x 2y3x, 5 1 3 2x y x, 2 2 x2y, 3y, 6, x 2 Hãy sắp xếp các biểu thức trên thành 2 nhóm. Nhóm 1: Những biểu thức Nhóm 2: Những biểu thức có chứa phép cộng, phép còn lại trừ
- 1) ĐƠN THỨC: 3 2 3 2 1 3 6, x, 4xy2, 2 x2y, 3y, x y x, 2x y x, 5 2 SỐ BIẾN TÍCH GIỮA CÁC SỐ VÀ CÁC BIẾN Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến .
- 1. ĐƠN THỨC: Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm 1 số hoặc một biến hoặc một tích giữa các số và các biến . * Chú ý: Số 0 được gọi là đơn thức không. Trongthức biểu sau đây không thức là đơn đơn thức? Biểu các nào thức sau, biểu phải nào là thức? 2 a) 0 là đơn thức không a) x y 2 5 b) 9 x2yz b) 2x2y3.3xy2 2 x c) 15,5 c) 5 3 2 d ) 1 x d) 4x + y 9 e) 2xy2
- 1. ĐƠN THỨC: Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm 1 số hoặc một biến hoặc một tích giữa các số và các biến . * Chú ý: Số 0 được gọi là đơn thức không. a) 0 Đơn thức chưa được thu gọn b) 2x2y3.3xy2 2 x c) 2 d) 4x y Đơn thức thu gọn. e)10x3y6
- 1. ĐƠN THỨC: Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm 1 số hoặc một biến hoặc một tích giữa các số và các biến . * Chú ý: Số 0 được gọi là đơn thức không. 2. ĐƠN THỨC THU GỌN: là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên luỹ thừa với số mũ nguyên dương. * Đơn thức thu gọn gồm 2 phần: phần hệ số và phần biến. Trong các đơn thức sau, đơn thức nào là đơn thức thu gọn? SỐ BIẾN 1 103 x3y6 4xy2, 2x 2 Xét đơn thức: y x, 2 x2y, 2 HỆ2SỐ 3 PHẦN BIẾN 2y, x y x, 3 5, x 5
- 1. ĐƠN THỨC: Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm 1 số hoặc một biến hoặc một tích giữa các số và các biến . * Chú ý: Số 0 được gọi là đơn thức không. 2. ĐƠN THỨC THU GỌN: là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên luỹ thừa với số mũ nguyên dương. * Đơn thức thu gọn gồm 2 phần: phần số và phần biến.
- BẬC CỦA ĐƠN THỨC Tổng các số mũ: + + = 10 3 2 2x 5 yz
- 1. ĐƠN THỨC: Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm 1 số hoặc một biến hoặc một tích giữa các số và các biến . * Chú ý: Số 0 được gọi là đơn thức không. 2. ĐƠN THỨC THU GỌN: là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên luỹ thừa với số mũ nguyên dương. * Đơn thức thu gọn gồm 2 phần: phần số và phần biến. 3. BẬC CỦA ĐƠN THỨC: Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó. * Đơn thức 3x2yz4 có bậc là 7 * ………. đơn thức có bậc là …….. Số 4 là 0 * Số 0 là đơn thức …….. có bậc không
- 1. ĐƠN THỨC: Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm 1 số hoặc một biến hoặc một tích giữa các số và các biến . * Chú ý: Số 0 được gọi là đơn thức không. 2. ĐƠN THỨC THU GỌN: là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên luỹ thừa với số mũ nguyên dương. * Đơn thức thu gọn gồm 2 phần: phần số và phần biến. 3. BẬC CỦA ĐƠN THỨC: Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó. Cho hai biểu thức: A = 32167 B = 34166 Tính tích của A và B ? A . B = (32167). (34166) = ( 32.34).( 167.166) = 36.1613
- 1. ĐƠN THỨC: Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm 1 số hoặc một biến hoặc một tích giữa các số và các biến . * Chú ý: Số 0 được gọi là đơn thức không. 2. ĐƠN THỨC THU GỌN: là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên luỹ thừa với số mũ nguyên dương. * Đơn thức thu gọn gồm 2 phần: phần số và phần biến. 3. BẬC CỦA ĐƠN THỨC: Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó. 4. NHÂN HAI ĐƠN THỨC: - Hệ số nhân hệ số Nhân 2 đơn thức: - Phần2biến nhân x y4 2 x y và 9 với phần biến ( 2 x2 y).( 9 x y4) = ( . ) ( )( ) = 18 x3 y5
- 1 3 Tìm tích của: x và 8xy 2 4
- TRÒ CHƠI
- NGÔI SAO MAY MẮN CHI TIẾT 2 3 1 4
- 2 3 CHI TIẾT Có 4 ngôi sao tương ứng với 4 câu hỏi, trong đó có 1 ngôi sao có điểm 4 10. Nếu trả lời đúng câu hỏi cú điểm 10 thỡ được 10 điểm, nếu trả lời sai 1 thỡ không được điểm.
- Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức. a) 9 x 2 yz c) 15,5 2 2 5 3 b) 5 x y d) 1 x 9 Thời gian: Hết giờ 3 5 4 2
- Tìm tích của: 1 x 3 y và 2 x y 3 5 4 Giải. 1 3 1 1 6 6 ( x y).(2 x y ) [ .(2)]( x x )( yy ) x y 3 5 3 3 5 4 4 2 Thời gian: Hết giờ 10 2 4 5 6 7 1 8 9 3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Đại số 7 chương 3 bài 3: Biểu đồ
18 p | 247 | 25
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Bài luyện tập: Tỉ lệ thức - Dãy tỉ số bằng nhau
13 p | 31 | 6
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Bài 9: Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn
14 p | 26 | 3
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Bài 2: Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận
12 p | 30 | 3
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Bài 2: Cộng, trừ số hữu tỉ
22 p | 29 | 3
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Bài 7+8: Tỉ lệ thức - Dãy tỉ số bằng nhau
24 p | 24 | 2
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7: Ôn tập học kì 1
15 p | 26 | 2
-
Bài giảng môn Toán lớp 7: Ôn tập giữa học kì 1
13 p | 37 | 2
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Bài 3: Nhân, chia số hữu tỉ
16 p | 22 | 2
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Tiết 3: Nhân, chia số hữu tỉ (Tiếp theo)
15 p | 22 | 2
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Bài 11+12: Số vô tỉ. Số thực
16 p | 23 | 2
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Bài 3: Đại lượng tỉ lệ nghịch
13 p | 26 | 2
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Bài 4: Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch
13 p | 35 | 2
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Bài 10: Làm tròn số
11 p | 28 | 2
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Bài 1: Đại lượng tỉ lệ thuận
15 p | 19 | 2
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Bài 5: Hàm số
22 p | 13 | 2
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Bài 5+6: Lũy thừa của một số hữu tỉ
17 p | 35 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn