intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng môn Kinh tế vĩ mô - Chương 2: Thị trường cung-cầu và vai trò của chính phủ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:12

33
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Kinh tế vĩ mô - Chương 2: Thị trường cung-cầu và vai trò của chính phủ, cung cấp cho người học những kiến thức như: các nhân tố ảnh hưởng tới cầu và dịch chuyển đường cầu; các nhân tố ảnh hưởng tới cung và dịch chuyển đường cung; thị trường tự do và điều tiết giá cả. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng môn Kinh tế vĩ mô - Chương 2: Thị trường cung-cầu và vai trò của chính phủ

  1. 2/21/2021 MỘT SỐ NỘI DUNG CẦN CHÚ Ý TRONG CHƯƠNG 1 Chương 2. 1. Chính sách tài chính, chính sách tiền tệ là gì? THỊ TRƯỜNG. 2. Việc chính phủ tăng chi tiêu tác động như thế nào đến sản lượng? CUNG, CẦU 3. Việc tăng cung tiền tác động như thế nào VÀ VAI TRÒ CỦA CHÍNH PHỦ đến nền kinh tế? 4. Mục tiêu điều tiết kinh tế vĩ mô trong dài hạn, ngắn hạn? N.A.§OµN –KTQL- §HBKHN TỔNG QUAN N.A.§ - KTQL - §HBKHN 2.1. THỊ TRƯỜNG Kinh tế học nghiên cứu cơ chế vận động của thị trường N.A.ĐOÀN - KTQL  Nghiên cứu như thế nào? - Chủ thể của thị trường  C.2. Nghiên cứu một thị trường điển hình: - Nghiên cứu cái gì? Người mua: người tiêu dùng, các - Làm như thế nào? doanh nghiệp - Trình bày kết quả - mô hình? Người bán, cho thuê… - Sử dụng mô hình? - Hình thức biểu hiện của thị trường Người bán Người mua P, Q Cung Cầu  Mô hình cung – cầu 4 1
  2. 2/21/2021 2.2. CẦU 2.1. THỊ TRƯỜNG N.A.ĐOÀN - KTQL N.A.ĐOÀN - KTQL - Khái niệm thị trường Mong muốn mua (nhu cầu) Cầu Thị trường là tập hợp các thoả thuận, Có khả năng thanh toán (có mà thông qua đó, người mua và người bán tiền) tiếp xúc với nhau để trao đổi hàng hoá và Khái Cầu (demand) là một thuật ngữ dịch vụ. niệm chung dùng để diễn đạt thái độ của người mua và khả năng mua về một - Chức năng định giá của thị trường loại hàng hoá. 5 2.2. CẦU 2.2. CẦU N.A.ĐOÀN - KTQL N.A.ĐOÀN - KTQL Bảng cầu, đường cầu và hàm cầu Lượng Số lượng cầu (QD - Quantity cầu demanded) về hàng hoá là số lượng Phương pháp “các điều kiện khác không mà người mua" sẵn sàng mua" đổi”. trong một thời kỳ nào đó. • Lượng cầu về thịt gà: • QD=ƒ(P; P hàng hóa liên quan; thu nhập; sở Các yếu tố ảnh hưởng đến cầu thích…) Đk: không đổi  QD =ƒ(P) 8 2
  3. 2/21/2021 2.2. CẦU 2.2. CẦU N.A.ĐOÀN - KTQL N.A.ĐOÀN - KTQL Bảng cầu, đường cầu và hàm cầu Bảng cầu, đường cầu và hàm cầu Bảng cầu về thịt bò Bảng cầu về thịt bò P DD 80 Giá Lượng cầu A 60 B Giá Lượng cầu 1 80 0 40 C 1 80 0 2 60 100 20 2 60 100 3 40 200 100 200 300 400 Q 3 40 200 4 20 300 4 20 300 5 0 400 Hình 2.1. Đường cầu 5 0 400 9 10 2.2. CẦU 2.2. CẦU N.A.§ - KTQL - §HBKHN Bảng cầu, đường cầu và hàm cầu (tiếp) N.A.ĐOÀN - KTQL P 250 P Chú ý: DD 100 80 - Đường cầu chỉ có ý A 80 nghĩa thực tế trong một 60 B khoảng nhất định. 40 C Q2 Q* Q1 - Đại lượng b0 chỉ có ý 20 Hình 2.1.a. Đường cầu Hình 2.1.b. Đường cầu nghĩa về toán học P 100 200 300 400 Q dạng tổng quát dạng tổng quát và 200 đường cầu dạng đơn Hình 2.1. Đường cầu Ví dụ: QD=400-5P giản DD 11 400 Q 3
  4. 2/21/2021 2.2. CẦU N.A.ĐOÀN - KTQL Lượng cầu về thịt gà: Hàm cầu: QD=b 0-b1.P QD=ƒ(P; P hàng hóa liên quan; thu nhập; sở thích…) P Chú ý: DD - Đường cầu chỉ có ý 80 A nghĩa thực tế trong một 60 B QD= -5P + 2P1 – 0,5P2 + 0,8Y + 0,7Z + 20 khoảng nhất định. 40 C - Đại lượng b0 chỉ có ý 20 nghĩa về toán học QD = 100-5P 100 200 300 400 Q Hình 2.1. Đường cầu Ví dụ: QD=400-5P 13 Ví dụ về đường cầu và hàm cầu 2.2. CẦU N.A.§ - KTQL - §HBKHN Bảng cầu, đường cầu và hàm cầu Hàm cầu về bóng đá Với P1 =100  Q1 =200 Với P2 =80  Q2 =240 Bảng cầu về thịt gà P DD Q =b0 – b1P P DD A 110 A 100 • 200 = b0 – b1x100 Giá Lượng cầu B B 100 80 • 240 = b0 – b1x80 1 110 180 90 C - 40 = - 20b  b1 = 2; b0 =400 2 100 200 200 240 Q 3 90 220 180 200 220 Q  Q = 400 – 2P Hình 2.1. Đường cầu 4
  5. 2/21/2021 Ví dụ: Tìm giá để có doanh thu tối đa Ví dụ về đường cầu và hàm cầu Cho hàng A có: Đường cầu về thịt gà P1 =10; Q1 = 300 của gia đình P2 = 12; Q2 = 280 Tìm gía, sản lượng có DT max và DT max? P QD =400-10P EP = Q’xP/Q = -10xP/Q  1 = 10P/Q; Q=10P EP =-1 Q=10P  Q =200; P=20; TRmax = 4000 Q QD =400-10P Ví dụ về đường cầu và hàm cầu 2.3. CUNG N.A.§ - KTQL - §HBKHN Mong muốn bán Đường cầu về thịt gà Cung của gia đình Có khả năng bán (có hàng) P DD Khái Cung là một thuật ngữ dùng để chỉ thái niệm độ của người bán và khả năng bán về một loại hàng hoá nào đó. 150 A B 100 Lượng Số lượng cung QS (QS - Quantity Supplied) cung là số lượng hàng hoá mà người bán" sẵn 5 7 Q sàng bán" trong một thời kỳ nhất định. 5
  6. 2/21/2021 2.3. CUNG 2.3. CUNG N.A.§ - KTQL - §HBKHN N.A.§ - KTQL - §HBKHN Bảng cung, đường cung và hàm cung Hành vi của Lợi nhuận = P – Chi phí = P - ∑Pix Qi; doanh P Trong đó: Pi - Giá yếu tố đầu vào thứ i Bảng cung về thịt gà nghiệp Qi - Lượng yếu tố đầu vào thứ i 110 SS 100 Giá Lượng 90 cung Lượng cung về thịt gà: 1 110 215 Hàm cung QS =ƒ(P; P yếu tố đầu vào; CNKT; thuế…) 185 200 215 Q 2 100 200 3 90 185 Hình 2.2. Đường cung Đk: không đổi  QS =ƒ(P) 2.3. CUNG 2.3. CUNG N.A.§ - KTQL - §HBKHN N.A.§ - KTQL - §HBKHN Bảng cung, đường cung và hàm cung (tiếp) Hàm cung: P QS=a0+ a1.P P P SS Ví dụ: QS=50+1,5P 250 100 Q 100 Hình 2.2.b. Đường cung dạng 80 tổng quát và đường cung dạng đơn giản 50 200 Q Q1 Q2 Q3 Chú ý: Hình 2.1. Đường cung QS=50+1,5P Hình 2.2.a. Đường - Đường cung chỉ có ý nghĩa thực tế cung dạng tổng quát trong một khoảng nhất định. - Đại lượng a0 chỉ có ý nghĩa về toán học 6
  7. 2/21/2021 2.4. QUAN HỆ CUNG – CẦU VÀ CÂN BẰNG THỊ TRƯỜNG 2.4. QUAN HỆ CUNG – CẦU VÀ CÂN BẰNG THỊ TRƯỜNG N.A.§ - KTQL - §HBKHN N.A.§ - KTQL - §HBKHN Quan hệ cung – cầu, giá và sản lượng cân bằng DD Điều chỉnh về cân bằng P SS Bảng 2.3. Quan hệ cung – cầu về thịt gà 110 E Dư cung 100 35 P QD QS Dư Dư 90 cầu cung Dư cầu 1 110 180 215 -35 35 35 180 200 220 Q 2 100 200 200 0 0 3 90 220 185 35 -35 DD Hình 2.3. Cân bằng cung – cầu P SS 110 DD E P SS 100 Ví dụ về mô hình cung – cầu E Dư cung 90 40 35 Q D  400  5P  Dư cầu 180 200 220 Q  Q S  40  4P 35 40 200 400 Q Tại E cân bằng có QS=QD Hình 2.3. Cân bằng cung – cầu  P=40; Q=200 Hình 2.3. Cân bằng cung – cầu Tác động đến giá và sản lượng ntn? P DD SS P DD 100 E SS E 100 Pmax =50 Q1 Q* Q Q* Q Đặt giá trần? Xây dựng mô hình để làm gì? Tác động đến - Sản lượng, - Lợi ích người TD, người SX ntn? 7
  8. 2/21/2021 Tác động đến giá và sản lượng ntn? 2.5. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI CẦU VÀ DỊCH CHUYỂN ĐƯỜNG CẦU Dịch chuyển đường cầu P DD P DD SS SS0 SS1 Q = ƒ(P) P DD1 DD2 120 E 120 E E1 Q1 = 400 – 2P Pmax =60 100 Q1 Q* Q Q1 Q* Q Q2 = 450 – 2P 200 250 400 450 Q Làm cách nào để dịch chuyển SS sang phải? 2.5. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI CẦU VÀ DỊCH 2.5. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI CHUYỂN ĐƯỜNG CẦU CUNG VÀ DỊCH CHUYỂN ĐƯỜNG CUNG N.A.§ - KTQL - §HBKHN N.A.§ - KTQL - §HBKHN Nguyên tắc QD=ƒ(P); Giữ P không đổi P Dịch chuyển đường cung  Có yếu tố làm thay đổi cầu? Các yếu tố P0 QS = ƒ(P) Cầu về thịt gà: QD=ƒ(P; P hàng hóa liên quan; thu nhập; sở thích…) SS1 SS2 P Q1 = 40 + 5P Đk: không đổi  QD =ƒ(P) Q0 Q1 Q 10 Giá của hàng hóa liên quan Giá hàng hóa bổ sung Q2 = 90 + 5P Giá hàng hóa thay thế Thu nhập Hàng hóa bình thường Thị hiếu của khách hàng (sở thích) 40 90 Q Hàng hóa thứ cấp 100 140 Giá và thu nhập dự tính ………........... 8
  9. 2/21/2021 2.5. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI 2.5. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI CUNG VÀ DỊCH CHUYỂN ĐƯỜNG CUNG CUNG VÀ DỊCH CHUYỂN ĐƯỜNG CUNG N.A.§ - KTQL - §HBKHN N.A.§ - KTQL - §HBKHN Nguyên tắc QS=ƒ(P) Các yếu tố Lượng cung về thịt gà: QS =ƒ(P; P yếu tố đầu vào; CNKT; thuế…) Giữ P không đổi  Có yếu tố làm thay đổi cung? Đk: không đổi Nguyên tắc Khi chi phí tăng, ở mỗi mức giá cho chung trước, lợi nhuận giảm, các hãng cắt  QS =ƒ(P) giảm sản xuất, đường cung dịch chuyển sang trái; ngược lại, khi chi phí giảm - đường cung dịch chuyển Giá yếu tố đầu vào P P sang phải. Công nghệ kỹ thuật P0 P0 Chính sách của nhà nước ………….. Q0 Q1 Q Q0 Q1 Q VÍ DỤ VỀ DỊCH CHUYỂN CUNG - CẦU Dịch chuyển các đường cung, cầu P P0=40 P P 1 P1 P0 0 0 2 P0 2 1 P1 Q0 Q Cung, cầu về hoa tươi vào ngày thường (10/2) Q0 Q1 Q2 Q Q0 Q1 Q2 Q Đến ngày 8/3 các đường cung, cầu thay đổi như thế nào? 9
  10. 2/21/2021 VÍ DỤ VỀ DỊCH CHUYỂN CUNG - CẦU 2.7. THỊ TRƯỜNG TỰ DO VÀ ĐiỀU TiẾT GIÁ CẢ N.A.§ - KTQL - §HBKHN Thị trường Thị trường tự do là thị trường mà ở đó giá cả tự do được hình thành hoàn toàn trên cơ sở cung cầu. P1 1 P Can thiệp giá Giá trần Pmin Giá sàn SS P0 0 2 P P0=40 DD SS P0 Q0 Q1 Q2 Q Q1 Q0 Q2 Q Pmax DD Hình 2.8. Tác động của giá sàn Q1 Q0 Q2 Q Hình 2.7. Tác động Có nên điều tiết giá hay không? của giá trần Thực tế điều tiết giá ở Việt Nam? 2.7. THỊ TRƯỜNG TỰ DO VÀ ĐiỀU TiẾT GIÁ CẢ 2.7. CƠ CHẾ THỊ TRƯỜNG TỰ DO VÀ VAI TRÒ CỦA CHÍNH PHỦ N.A.§ - KTQL - §HBKHN Những trường hợp đặc biệt Cơ chế thị trường Cầu của người tiêu dùng Giá cả trên thị Sản xuất - Cung Gạo, quần trường hàng DD SSnội DD SS1 hóa Gạo, quần P áo, nhà ở… P áo, nhà ở… Pnội Sản xuất cái gì? P1 Các hộ gia Các SSf SS0 Sản xuất như thế nào? đình doanh nghiệp Pmax Sản xuất cho ai? Pf P0 Lao động, đất đai, Lao động, đất đai, vốn tài sản,… Giá cả trên thị vốn tài sản,… trường yếu tố Q1 Q0 Q Q1 Q0 Q Cho thuê - Cung sản xuất Đi thuê – Cầu Hình 1.2. Thị trường dựa vào cung- cầu để giải quyết ba vấn đề kinh tế 10
  11. 2/21/2021 2.7. CƠ CHẾ THỊ TRƯỜNG TỰ DO VÀ VAI TRÒ CỦA CHÍNH PHỦ N.A.§ - KTQL - §HBKHN Vai trò của chính phủ P DD SS Vai trò của chính phủ E 100 Các yếu tố ảnh hưởng Nâng cao hiệu quả đến hiệu quả kinh tế kinh tế Các vấn đề của cơ Q* Q Phân hóa giàu nghèo Công bằng xã hội chế thị trường Giá và sản lượng phụ thuộc vào những gì? Phát triển mang tính Thúc đẩy tăng trưởng chu kỳ ổn định Chính phủ có thể tác động đến giá ………. ………. và sản lượng ntn? Bài tập 11
  12. 2/21/2021 12
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
18=>0