intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng môn Ngữ văn lớp 7 - Tiết 12: Đại từ

Chia sẻ: Thái Từ Khôn | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:12

22
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng môn Ngữ văn lớp 7 - Tiết 12: Đại từ được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh nắm được khái niệm đại từ, các loại đại từ; có ý thức sử dụng đại từ phù hợp với yêu cầu giao tiếp; luyện tập sử dụng đại từ trong câu;... Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng môn Ngữ văn lớp 7 - Tiết 12: Đại từ

  1. TRƯỜNG THCS THÀNH  PHỐ BẾN TRE NGỮ VĂN 7 GIÁO VIÊN : PHAM THI MY ̣ ̣ ̃  DIỄ M
  2. TIẾNG VIỆT:   ĐẠI TỪ
  3. I/  Thế nào là đại từ?  *  Ví dụ SGK/54, 55 a/ Nó: trỏ em tôi ( Thủy) ­> Trỏ người  ­> Chủ ngữ của câu. b/ Nó:  Trỏ con gà của anh Bốn Linh ­> trỏ con vật –> Phụ ngữ  của DT. c/  Thế:  trỏ việc phải chia đồ chơi ­> trỏ sự việc –> phụ ngữ  của ĐT. d/ Ai: đại từ phiếm chỉ dùng để hỏi ­> chủ ngữ đ/ nó ­> vị ngữ  (Người học giỏi nhất lớp là nó.) * Ghi nhớ SGK/55
  4. Hãy cho 5 ĐT mà em biết? 1. 2. 3. 4. 5.
  5. II/ Các loại đại từ: 1/ Đại từ để trỏ:     * Ví dụ SGK 56 a/ Tôi, tao, tớ, nó .. ­> trỏ người, sự vật  b/ Bấy, bấy nhiêu  ­> trỏ về số lượng   c/ Vậy, thế ­> trỏ hoạt động, tính chất, sự việc    * Ghi nhớ SGK/ 56
  6. 2/  Đại từ để hỏi.     * Ví dụ SGK 56 a/ Ai, gì ­  > hỏi về người, sự vật. b/ Bao nhiêu, mấy ­> hỏi về số lượng. c/ Sao, thế nào .. ­> hỏi về hoạt động, tính chất, sự việc… * Ghi nhớ SGK/56
  7. III. Luyện tập:  Bài 1: a/ Xếp các đại từ trỏ người, sự vật vào bảng.            Số  Số ít Số nhiều Ngôi 1 Tôi, ta, tao, tớ Chúng  tôi,  chúng  ta,    chúng tao, 2 Cậu,bạn,  mày   Chúng mày 3 Hắn, nó, họ, y Chúng  nó,  bọn  họ,  bọn hắn b/ Mình 1-> Trỏ người nói (ngôi 1) Mình 2,3 ->Trỏ người đối thoại (ngôi 2)
  8.  Bài 2: Đại từ xưng hô: ­ Cháu chào bác ạ! ­ Cháu mời ông bà xơi cơm. ­ Anh cho em hỏi bài toán này nhé! ­ Hôm nay, mẹ có đi làm không? ­ Cô chờ ai đấy?
  9. Bài 3: Từ để hỏi dùng để trỏ ­ Trước giờ thi ai cũng hồi hộp. ­ Ai mà chẳng thích được ngợi khen. ­ Làm sao mà tôi biết được bạn đang nghĩ gì. ­ Bạn ấy phải làm sao ­     Qua đình ngả nón trông cầu Đình bao nhiêu ngói thương mình bấy nhiêu ­ Ta quý mến bạn bao nhiêu bạn sẽ quý mến ta  bấy nhiêu.
  10. Bài 4: Cách xưng hô đối với các bạn trong lớp ­ Đối với  các bạn trong lớp cùng lứa tuổi, ta  nên xưng hô thân mật bằng bạn ( tôi, bạn, mình,  cậu, tớ…) ­ Khi có hiện tượng xưng hô thiếu lịch sự, ta  nên nhẹ nhàng khuyên bảo bạn. 
  11. Bài 5: So sánh ĐT xưng hô trong TV và ĐT xưng  hô trong ngoại ngữ ( Tiếng Anh/ Tiếng Hoa ) Hoàn cảnh giao tiếp ĐT xưng hô TV ĐT xưng hô TA Thân mật ( bạn bè ) Ngôi I: ( tôi, tui, tao, tớ,  I ­ YOU mình…). Ngôi II: ( cậu, bạn, mày…) Trang trọng ( người lớn tuổi  Ngôi I: con, cháu… I ­ YOU : ông bà, cha mẹ…) Ngôi II: ông, bà, cha, mẹ… Lịch sự ( thầy cô…) Ngôi I: con, em I ­ YOU Ngôi II: thầy, cô… ­> Số lượng Nhiều hơn Ít hơn ­> Sắc thái biểu cảm Giàu sắc thái biểu cảm Bình thường, ko có sắc  thái biểu cảm.
  12. Dặn dò: ­ Soạn bài : SÔNG NÚI NƯỚC NAM                   ( NAM QUỐC SƠN HÀ ) ­ Làm bài tập file cô gửi trên group.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0