CHƯƠNG 2<br />
KHÁI QUÁT CÁC GIAI ĐOẠN CỦA<br />
QUÁ TRÌNH NCTK<br />
<br />
2<br />
<br />
Giá vàng tại Việt Nam 2009 - 2013<br />
50<br />
<br />
Năm<br />
<br />
Giá mua<br />
<br />
Giá bán<br />
<br />
02/01/09<br />
<br />
17.99<br />
<br />
17.66<br />
<br />
02/01/10<br />
<br />
26.70<br />
<br />
26.62<br />
<br />
02/01/11<br />
<br />
36.14<br />
<br />
36.08<br />
<br />
02/01/12<br />
<br />
43.50<br />
<br />
43.20<br />
<br />
02/1/13<br />
<br />
46.74<br />
<br />
46.34<br />
<br />
45<br />
40<br />
35<br />
30<br />
25<br />
20<br />
15<br />
10<br />
5<br />
0<br />
Selling<br />
2009<br />
<br />
2010<br />
<br />
Buying<br />
2011<br />
<br />
2012<br />
<br />
2013<br />
<br />
Nguồn: Công ty TNHH 1 thành viên Vàng bạc Đá quý Sài Gòn<br />
<br />
3<br />
<br />
4<br />
<br />
Điều gì xảy ra ?<br />
<br />
Giá vàng tại Việt Nam 2009 - 2013<br />
<br />
12<br />
20<br />
<br />
2000<br />
11<br />
20<br />
<br />
Gửi NH hay mua vàng?<br />
Lãi suất tiền gửi NH<br />
là 12%/năm.<br />
<br />
10<br />
20<br />
<br />
20<br />
<br />
Tháng 01/2009,<br />
Tôi có 500 triệu.<br />
<br />
09<br />
5<br />
<br />
6<br />
<br />
1<br />
<br />
Điều gì xảy ra ?<br />
<br />
Năm<br />
<br />
Nhắc lại chương 1<br />
<br />
Gửi ngân hàng<br />
<br />
Mua vàng<br />
<br />
500 (triệu)<br />
<br />
27,79 (lượng)<br />
<br />
2009<br />
2010<br />
<br />
500,00 x 1,12 = 560,00<br />
<br />
2011<br />
<br />
560,00 x 1,12 = 627,20<br />
<br />
2012<br />
<br />
627,20 x 1,12 = 702,46<br />
<br />
2013<br />
<br />
702,46 x 1,12 = 786,76<br />
<br />
Là hệ thống các PP thu thập thông tin, xử lý thông tin (tổng<br />
hợp, phân tích, dự đoán…) để tìm hiểu bản chất, tính quy<br />
luật của hiện tượng trong điều kiện thời gian và không gian<br />
cụ thể<br />
ĐTNC của TKH là NC mặt lượng trong sự liên hệ mật thiết<br />
với mặt chất của HT và quá trình KTXH số lớn trong điều<br />
kiện thời gian và địa điểm cụ thể<br />
<br />
27,79 x 46,34 = 1.287.788<br />
<br />
Các khái niệm về: Tổng thể TK, đơn vị tổng thể TK, tiêu<br />
thức TK, chỉ tiêu TK<br />
<br />
7<br />
<br />
8<br />
<br />
Chương 2: KHÁI QUÁT CÁC GIAI ĐOẠN CỦA<br />
QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU THỐNG KÊ<br />
<br />
1. Điều tra thống kê<br />
1.1. Khái niệm<br />
<br />
Điều tra thống kê<br />
Điều tra<br />
Điều tra<br />
thống kê?<br />
kê?<br />
<br />
Tổng hợp thống kê<br />
<br />
Là tổ chức một cách khoa<br />
học và theo một kế hoạch<br />
thống nhất việc thu thập, ghi<br />
chép nguồn tài liệu ban đầu<br />
về các hiện tượng và quá<br />
trình KT-XH.<br />
VD: Cuộc tổng điều tra dân<br />
số ngày 1/4/2009<br />
<br />
Phân tích và dự báo thống kê<br />
Khi NC tình hình SX của DN ?<br />
<br />
9<br />
<br />
10<br />
<br />
1. Điều tra thống kê<br />
<br />
1. Điều tra thống kê<br />
<br />
1.2. Yêu cầu của ĐTTK<br />
<br />
Chính xác<br />
Kịp thời<br />
thờ<br />
<br />
Tài liệu điều tra chính xác là căn cứ tin<br />
cậy cho việc tính toán, phân tích và rút<br />
ra kết luận đúng đắn.<br />
<br />
Yêu cầu<br />
<br />
Đ ầy đ ủ<br />
<br />
Chính xác<br />
Chí<br />
<br />
11<br />
<br />
Các số liệu điều tra phải trung thực,<br />
khách quan, sát với tình hình thực tế.<br />
<br />
Tài liệu điều tra bị thêm bớt tùy tiện?<br />
12<br />
<br />
2<br />
<br />
1. Điều tra thống kê<br />
<br />
1. Điều tra thống kê<br />
<br />
Tại sao<br />
phải đầy<br />
đủ?<br />
<br />
Đầy đủ<br />
Tài liệu điều tra phải<br />
đươc thu thập đúng nội<br />
dụng điều tra, không bỏ<br />
sót một mục nào hoặc<br />
đơn vị nào mà kế hoạch<br />
đã vạch ra<br />
<br />
Điều tra TK phải nhạy bén với tình hình, thu<br />
thập và phản ánh đúng lúc các tài liệu cần<br />
nghiên cứu.<br />
<br />
Kịp thời<br />
thờ<br />
<br />
Tránh được những kết luận<br />
phiến diện, chủ quan.<br />
13<br />
<br />
14<br />
<br />
1. Điều tra thống kê<br />
<br />
1. Điều tra thống kê<br />
<br />
1.3. Các hình thức điều tra (02 loại)<br />
<br />
1.3. Các hình thức điều tra<br />
<br />
a. Báo cáo thống kê định kỳ<br />
<br />
b. Điều tra thống kê<br />
<br />
Là tổ chức điều tra theo con đường hành chính bắt buộc.<br />
Báo cáo theo mẫu của: Sở, Ban, Ngành<br />
<br />
Là hình thức điều tra không thường xuyên, không liên tục<br />
theo kế hoạch, phương án và phương pháp điều tra theo<br />
quy định riêng phù hợp với mỗi cuộc điều tra cụ thể.<br />
<br />
VD: Báo cáo tài chính, báo cáo kết quả hoạt động KD, báo<br />
cáo tổng mức bán lẻ hàng hóa, dịch vụ…<br />
<br />
VD: Điều tra dân số, giá cả thị trường, việc làm…<br />
<br />
15<br />
<br />
1. Điều tra thống kê<br />
<br />
16<br />
<br />
1.4. Các loại điều tra thống kê<br />
<br />
1.3. Các hình thức điều tra<br />
c. Xây dựng kế hoạch điều tra thống kê<br />
ü Xác định mục đích điều tra<br />
<br />
ĐTTK<br />
<br />
Căn cứ tính<br />
chất thường<br />
xuyên liên tục<br />
<br />
Điều tra<br />
thường xuyên<br />
<br />
Điều tra không<br />
thường xuyên<br />
<br />
Căn cứ vào<br />
phạm vi<br />
<br />
Điều tra<br />
toàn bộ<br />
<br />
Điều tra không<br />
toàn bộ<br />
<br />
ü Xác định đối tượng điều tra và đơn vị điều tra<br />
ü Xác định nội dung điều tra<br />
<br />
Điều tra<br />
chọn mẫu<br />
<br />
ü Xác định thời điểm, thời kỳ điều tra<br />
ü Lập biểu điều tra và bản giải thích cách ghi biểu<br />
17<br />
<br />
Điều tra<br />
trọng điểm<br />
<br />
Điều tra<br />
chuyên đề<br />
18<br />
<br />
3<br />
<br />
1.4. Các loại điều tra thống kê<br />
<br />
1.4. Các loại điều tra thống kê<br />
<br />
a. Căn cứ tính chất thường xuyên, liên tục<br />
<br />
a. Căn cứ tính chất thường xuyên, liên tục<br />
Thu thập thông tin không liên tục, không gắn<br />
với quá trình phát triển của HTNC<br />
<br />
Thu thập thông tin liên tục theo thời gian,<br />
gắn với quá trình phát triển của HTNC.<br />
<br />
Điều tra<br />
thường<br />
xuyên<br />
<br />
Thường dùng đối với các HT cần được theo<br />
dõi liên tục<br />
<br />
Điều tra<br />
không<br />
thường<br />
xuyên<br />
<br />
Dùng cho các HT cần theo dõi thường xuyên<br />
nhưng chi phí điều tra lớn<br />
<br />
VD: Các cuộc điều tra dân số, điều tra tồn<br />
kho vật tư…<br />
<br />
VD: điều tra quá trình sản xuất của một DN,<br />
19<br />
<br />
20<br />
<br />
1.4. Các loại điều tra thống kê<br />
<br />
1.4. Các loại điều tra thống kê<br />
<br />
b. Căn cứ phạm vi của đối tượng điều tra<br />
<br />
b. Căn cứ phạm vi của đối tượng điều tra<br />
Thu thập thông tin trên một số đơn vị hoặc<br />
một bộ phận của tổng thể<br />
<br />
Tiến hành điều tra tất cả các đơn vị hoặc các<br />
bộ phận của tổng thể<br />
<br />
Điều tra<br />
toàn bộ<br />
<br />
Làm cơ sở cho việc lập kế hoạch và kiểm tra<br />
thực hiện kế hoạch.<br />
<br />
Điều tra<br />
không<br />
toàn bộ<br />
<br />
Được áp dụng nhiều, vì sao?<br />
<br />
Nhanh, gọn, tiết kiệm được nhiều tiền của,<br />
công sức.<br />
<br />
VD: tổng điều tra dân số, tổng điều tra nhà ở<br />
21<br />
<br />
1.4. Các loại điều tra thống kê<br />
<br />
22<br />
<br />
1.5. Các PP thu thập thông tin thống kê<br />
<br />
Mục đích của điều tra không toàn bộ<br />
PP thu thập<br />
thông tin<br />
<br />
Làm căn cứ nhận định hoặc suy rộng cho tổng thể :<br />
ü<br />
<br />
Chọn mẫu (được dùng nhiều nhất và được dùng để suy rộng cho<br />
tổng thể)<br />
<br />
ü<br />
<br />
Trọng điểm (nhận biết nhanh tình hình, không dùng để suy rộng<br />
cho tổng thể)<br />
<br />
ü<br />
<br />
Chuyên đề (rút ra kết luận về bản thân các đơn vị điều tra, thiết kế<br />
cho điều tra có quy mô lớn)<br />
<br />
23<br />
<br />
Thu thập gián tiếp<br />
<br />
Thu thập trực tiếp<br />
<br />
Không trực tiếp<br />
tiếp xúc đối tượng<br />
<br />
Tự quan sát, trực<br />
tiếp gặp đối tượng<br />
để thu thập TT<br />
<br />
Thu thập TT qua<br />
trung gian hoặc<br />
khai thác tài liệu<br />
từ các văn<br />
bản sẵn có<br />
<br />
Ví dụ: quan sát số<br />
lượng, thái độ<br />
của khách hàng…<br />
<br />
24<br />
<br />
4<br />
<br />
1.6. Sai số trong điều tra thống kê<br />
<br />
1.6. Sai số trong điều tra thống kê<br />
<br />
Sai số là gì?<br />
<br />
02 nguyên nhân sai số:<br />
<br />
ü Là chênh lệch giữa các trị số của tiêu thức điều tra mà<br />
ta thu thập được so với trị số thực tế của HTNC<br />
ü Sai số làm giảm tính chính xác, đúng đắn, trung thực<br />
của kết quả điều tra.<br />
<br />
ü Do ghi chép (lập kế hoạch sai, không sát với thực tế;<br />
điều tra viên ghi sai; đơn vị điều tra không hiểu câu hỏi;<br />
dụng cụ đo không chính xác; công tác tuyên truyền<br />
không tốt…)<br />
<br />
ü Sai số ảnh hưởng đến chất lượng của kết quả tổng<br />
hợp, phân tích thống kê<br />
<br />
ü Do tính chất đại biểu – chỉ xảy ra trong ĐT không toàn<br />
bộ (việc lựa chọn đơn vị điều tra không có tính đại biểu)<br />
<br />
25<br />
<br />
26<br />
<br />
1.6. Sai số trong điều tra thống kê<br />
<br />
2. Tổng hợp thống kê<br />
<br />
Các biện pháp hạn chế sai số<br />
<br />
2.1. Khái niệm<br />
<br />
ü Làm tốt công tác chuẩn bị điều tra (huấn luyện, tuyển<br />
chọn điều tra viên; chuẩn bị dụng cụ điều tra…)<br />
<br />
Là sự tập trung, chỉnh lý và hệ thống hóa một cách khoa<br />
học các tài liệu ban đầu thu thập được trong điều tra TK.<br />
<br />
ü Theo dõi, kiểm tra quá trình điều tra (KT tài liệu thu thập<br />
được; KT kết quả tính toán; KT toàn bộ cuộc điều tra;<br />
làm tốt công tác tuyên truyền…)<br />
<br />
Tuổi<br />
Điều<br />
tra<br />
dân<br />
số<br />
<br />
Quy mô<br />
Tổng<br />
hợp<br />
kết<br />
quả<br />
<br />
Giới tính<br />
Nghề nghiệp<br />
Trình độ…<br />
<br />
27<br />
<br />
2. Tổng hợp thống kê<br />
<br />
Kết cấu<br />
Phân bố DS<br />
Phân bố LĐ…<br />
<br />
28<br />
<br />
2. Tổng hợp thống kê<br />
Tổng hợp thống kê có nhiệm vụ:<br />
<br />
2.1. Khái niệm<br />
Nếu chúng ta có số liệu một cách phong phú chính xác<br />
nhưng chúng ta không tổng hợp được một cách khoa học<br />
thì không bao giờ chúng ta có được một kết luận đúng đắn,<br />
không thể giải thích được thật khách quan, chân thực hiện<br />
tượng xã hội.<br />
<br />
Chỉnh lý và hệ thống<br />
hóa các tài liệu ban<br />
đầu thu thập được<br />
<br />
Nhiệm vụ<br />
của THTK<br />
<br />
Làm cho các đặc<br />
trưng cá biệt của<br />
đơn vị tổng thể<br />
bước đầu chuyển<br />
thành các đặc<br />
trưng của tổng thể<br />
<br />
Thể hiện những<br />
mối quan hệ nội tại<br />
của HTNC<br />
29<br />
<br />
30<br />
<br />
5<br />
<br />