Chương 6 - Nhập môn Kinh tế lượng * Jeffrey M.<br />
Wooldridge<br />
<br />
09.12.2017<br />
<br />
PHÂN TÍCH HỒI QUY BỘI:<br />
MỘT SỐ VẤN ĐỀ MỞ RỘNG<br />
<br />
Phân tích hồi quy bội:<br />
Một số vấn đề mở rộng<br />
<br />
• 6.1 Vấn đề đơn vị tính trong hồi quy OLS<br />
<br />
bwght : cân nặng của trẻ sơ sinh, đơn vị tính là ounce<br />
cigs : số điếu thuốc mà người mẹ hút hàng ngày trong thời gian mang thai<br />
faminc : thu nhập của gia đình, đơn vị nghìn đôla<br />
<br />
• Tập tin bwght.wf1<br />
<br />
Chương 6<br />
<br />
Dependent Variable: BWGHT<br />
Method: Least Squares<br />
Included observations: 1388<br />
Variable<br />
<br />
C<br />
CIGS<br />
FAMINC<br />
<br />
Wooldridge: Introductory Econometrics:<br />
A Modern Approach, 5e<br />
<br />
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.<br />
<br />
PHÂN TÍCH HỒI QUY BỘI:<br />
MỘT SỐ VẤN ĐỀ MỞ RỘNG<br />
<br />
Variable<br />
<br />
C<br />
CIGS<br />
FAMINC<br />
<br />
R-squared<br />
Adjusted R-squared<br />
S.E. of regression<br />
Sum squared resid<br />
Log likelihood<br />
F-statistic<br />
Prob(F-statistic)<br />
<br />
Coefficient<br />
<br />
7.310883<br />
-0.028963<br />
0.005798<br />
0.029805<br />
0.028404<br />
1.253926<br />
2177.678<br />
-2282.061<br />
21.27392<br />
0.000000<br />
<br />
0.065562<br />
0.005724<br />
0.001824<br />
<br />
0.029805<br />
0.028404<br />
20.06282<br />
557485.5<br />
-6130.414<br />
21.27392<br />
0.000000<br />
<br />
Std. Error<br />
1.048984<br />
0.091577<br />
0.029188<br />
<br />
Mean dependent var<br />
S.D. dependent var<br />
Akaike info criterion<br />
Schwarz criterion<br />
Hannan-Quinn criter.<br />
Durbin-Watson stat<br />
<br />
Dependent Variable: BWGHT (MH3)<br />
Method: Least Squares<br />
Included observations: 1388<br />
<br />
t-Statistic<br />
<br />
111.5118<br />
-5.060315<br />
3.178195<br />
<br />
Mean dependent var<br />
S.D. dependent var<br />
Akaike info criterion<br />
Schwarz criterion<br />
Hannan-Quinn criter.<br />
Durbin-Watson stat<br />
<br />
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/phamtricao/<br />
<br />
t-Statistic<br />
<br />
111.5118<br />
-5.060315<br />
3.178195<br />
<br />
Prob.<br />
<br />
0.0000<br />
0.0000<br />
0.0015<br />
<br />
118.6996<br />
20.35396<br />
8.837772<br />
8.849089<br />
8.842005<br />
1.921690<br />
<br />
2<br />
<br />
• packs = cigs/20 ; packs là số gói thuốc người mẹ hút trong một ngày ; 1 packs = 20 cigs<br />
<br />
(MH2)<br />
Std. Error<br />
<br />
116.9741<br />
-0.463408<br />
0.092765<br />
<br />
• 6.1 Vấn đề đơn vị tính trong hồi quy OLS<br />
<br />
• bwghtlbs = bwght/16 ; bwghtlbs là cân nặng của em bé với đơn vị pound<br />
<br />
Dependent Variable: BWGHTLBS<br />
Method: Least Squares<br />
•<br />
Included observations: 1388<br />
<br />
Coefficient<br />
<br />
PHÂN TÍCH HỒI QUY BỘI:<br />
MỘT SỐ VẤN ĐỀ MỞ RỘNG<br />
<br />
• 6.1 Vấn đề đơn vị tính trong hồi quy OLS<br />
• 1 pound = 16 ounce<br />
<br />
R-squared<br />
Adjusted R-squared<br />
S.E. of regression<br />
Sum squared resid<br />
Log likelihood<br />
F-statistic<br />
Prob(F-statistic)<br />
<br />
(MH1)<br />
<br />
Variable<br />
<br />
Prob.<br />
<br />
C<br />
PACKS<br />
FAMINC<br />
<br />
0.0000<br />
0.0000<br />
0.0015<br />
<br />
R-squared<br />
Adjusted R-squared<br />
S.E. of regression<br />
Sum squared resid<br />
Log likelihood<br />
F-statistic<br />
Prob(F-statistic)<br />
<br />
7.418723<br />
1.272123<br />
3.292595<br />
3.303911<br />
3.296827<br />
1.921690<br />
3<br />
<br />
Coefficient<br />
116.9741<br />
-9.268151<br />
0.092765<br />
<br />
0.029805<br />
0.028404<br />
20.06282<br />
557485.5<br />
-6130.414<br />
21.27392<br />
0.000000<br />
<br />
Std. Error<br />
<br />
1.048984<br />
1.831536<br />
0.029188<br />
<br />
t-Statistic<br />
<br />
111.5118<br />
-5.060315<br />
3.178195<br />
<br />
Mean dependent var<br />
S.D. dependent var<br />
Akaike info criterion<br />
Schwarz criterion<br />
Hannan-Quinn criter.<br />
Durbin-Watson stat<br />
<br />
Prob.<br />
<br />
0.0000<br />
0.0000<br />
0.0015<br />
<br />
118.6996<br />
20.35396<br />
8.837772<br />
8.849089<br />
8.842005<br />
1.921690<br />
4<br />
<br />
1<br />
<br />
Chương 6 - Nhập môn Kinh tế lượng * Jeffrey M.<br />
Wooldridge<br />
<br />
09.12.2017<br />
<br />
PHÂN TÍCH HỒI QUY BỘI:<br />
MỘT SỐ VẤN ĐỀ MỞ RỘNG<br />
<br />
PHÂN TÍCH HỒI QUY BỘI:<br />
MỘT SỐ VẤN ĐỀ MỞ RỘNG<br />
<br />
• 6.1 Vấn đề đơn vị tính trong hồi quy OLS<br />
<br />
• 6.1 Vấn đề đơn vị tính trong hồi quy OLS<br />
<br />
Dependent Variable: BWGHTLBS (MH4)<br />
Method: Least Squares<br />
Included observations: 1388<br />
Variable<br />
<br />
Coefficient<br />
<br />
C<br />
PACKS<br />
FAMINC<br />
<br />
7.310883<br />
-0.579259<br />
0.005798<br />
<br />
R-squared<br />
Adjusted R-squared<br />
S.E. of regression<br />
Sum squared resid<br />
Log likelihood<br />
F-statistic<br />
Prob(F-statistic)<br />
<br />
0.029805<br />
0.028404<br />
1.253926<br />
2177.678<br />
-2282.061<br />
21.27392<br />
0.000000<br />
<br />
Std. Error<br />
0.065562<br />
0.114471<br />
0.001824<br />
<br />
• fincdol = 1000 faminc ; fincdol là thu nhập của gia đình (usd)<br />
<br />
faminc là thu nhập của gia đình (ngàn usd)<br />
<br />
t-Statistic<br />
<br />
111.5118<br />
-5.060315<br />
3.178195<br />
<br />
Mean dependent var<br />
S.D. dependent var<br />
Akaike info criterion<br />
Schwarz criterion<br />
Hannan-Quinn criter.<br />
Durbin-Watson stat<br />
<br />
Dependent Variable: BWGHTLBS (MH5)<br />
Method: Least Squares<br />
Included observations: 1388<br />
<br />
Prob.<br />
<br />
Variable<br />
<br />
0.0000<br />
0.0000<br />
0.0015<br />
<br />
C<br />
PACKS<br />
FINCDOL<br />
<br />
7.418723<br />
1.272123<br />
3.292595<br />
3.303911<br />
3.296827<br />
1.921690<br />
<br />
5<br />
<br />
PHÂN TÍCH HỒI QUY BỘI:<br />
MỘT SỐ VẤN ĐỀ MỞ RỘNG<br />
Hàm hồi quy mẫu theo đơn vị đo cũ<br />
Hàm hồi quy mẫu theo đơn vị đo mới<br />
<br />
y* k0 y ; x k1 x1 ; x k2 x2<br />
<br />
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/phamtricao/<br />
<br />
Mean dependent var<br />
S.D. dependent var<br />
Akaike info criterion<br />
Schwarz criterion<br />
Hannan-Quinn criter.<br />
Durbin-Watson stat<br />
<br />
0.0000<br />
0.0000<br />
0.0015<br />
<br />
7.418723<br />
1.272123<br />
3.292595<br />
3.303911<br />
3.296827<br />
1.921690<br />
<br />
6<br />
<br />
Các mục còn lại tự nghiên cứu tiếp.<br />
<br />
*<br />
2<br />
<br />
k ˆ ˆ<br />
k ˆ<br />
ˆ<br />
ˆ ˆ<br />
0* k0 0 ; 1* 0 1 ; 2* 0 2<br />
k1<br />
k2<br />
<br />
111.5118<br />
-5.060315<br />
3.178195<br />
<br />
Prob.<br />
<br />
Nhận xét<br />
Khi thay đổi đơn vị đo của biến phụ thuộc và các biến độc lập, ta thấy:<br />
Không bị thay đổi: Cột t-Statistic, cột Prob, R-squared, F-statistic,<br />
Prob(F-statistic)<br />
Bị thay đổi: Cột Coefficient, cột Std. Error, S.E. of regression, Sum<br />
squared resid<br />
<br />
ˆ<br />
ˆ<br />
ˆ ˆ<br />
y 0 1 x1 2 x2<br />
<br />
Với<br />
<br />
0.029805<br />
0.028404<br />
1.253926<br />
2177.678<br />
-2282.061<br />
21.27392<br />
0.000000<br />
<br />
0.065562<br />
0.114471<br />
1.82E-06<br />
<br />
t-Statistic<br />
<br />
• 6.1 Vấn đề đơn vị tính trong hồi quy OLS<br />
<br />
Công thức<br />
<br />
*<br />
1<br />
<br />
7.310883<br />
-0.579259<br />
5.80E-06<br />
<br />
Std. Error<br />
<br />
PHÂN TÍCH HỒI QUY BỘI:<br />
MỘT SỐ VẤN ĐỀ MỞ RỘNG<br />
<br />
• 6.1 Vấn đề đơn vị tính trong hồi quy OLS<br />
<br />
ˆ* ˆ<br />
ˆ* *<br />
ˆ<br />
y * 0 1* x1* 2 x2<br />
<br />
R-squared<br />
Adjusted R-squared<br />
S.E. of regression<br />
Sum squared resid<br />
Log likelihood<br />
F-statistic<br />
Prob(F-statistic)<br />
<br />
Coefficient<br />
<br />
7<br />
<br />
8<br />
<br />
2<br />
<br />
Chương 6 - Nhập môn Kinh tế lượng * Jeffrey M.<br />
Wooldridge<br />
<br />
09.12.2017<br />
<br />
Phân tích hồi quy bội:<br />
Một số vấn đề mở rộng<br />
<br />
PHÂN TÍCH HỒI QUY BỘI:<br />
MỘT SỐ VẤN ĐỀ MỞ RỘNG<br />
<br />
• Bàn thêm về dạng hàm logarit (Tập tin bwght.wf1)<br />
Dependent Variable: BWGHT<br />
Variable<br />
<br />
6.2 Bàn thêm về dạng hàm hồi quy<br />
<br />
C<br />
CIGS<br />
LOG(FAMINC)<br />
<br />
Bàn thêm về dạng hàm logarit<br />
<br />
Thuận lợi khi giải thích bằng tỷ lệ phần trăm/ hệ số co giãn<br />
<br />
Variable<br />
<br />
C<br />
PACKS<br />
LOG(FINCDOL)<br />
<br />
Lấy log thường loại bỏ / giảm nhẹ vấn đề các giá trị bất thường<br />
<br />
Lấy log thường giúp bảo đảm tính chuẩn và phương sai không đổi<br />
<br />
Coefficient<br />
<br />
6.325401<br />
-0.584034<br />
0.115670<br />
<br />
Std. Error<br />
1.943920<br />
0.091441<br />
0.594893<br />
<br />
Std. Error<br />
0.374681<br />
0.114302<br />
0.037181<br />
<br />
Variable<br />
<br />
C<br />
CIGS<br />
LOG(FAMINC)<br />
<br />
Các biến sử dụng đơn vị đo lường tỷ lệ phần trăm cũng không nên lấy log<br />
<br />
Coefficient<br />
<br />
4.718594<br />
-0.004082<br />
0.016266<br />
<br />
Std. Error<br />
0.018244<br />
0.000858<br />
0.005583<br />
<br />
Dependent Variable: LOG(BWGHTLBS)<br />
<br />
Log không được sử dụng nếu biến có giá trị 0 hoặc âm<br />
<br />
Variable<br />
<br />
Có khó khăn khi lấy toán tử ngược của log trong dự đoán<br />
<br />
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.<br />
<br />
• Bàn thêm về dạng hàm logarit<br />
<br />
C<br />
PACKS<br />
LOG(FINCDOL)<br />
<br />
Coefficient<br />
<br />
1.833646<br />
-0.081632<br />
0.016266<br />
<br />
Std. Error<br />
0.056265<br />
0.017164<br />
0.005583<br />
<br />
Sử dụng dạng hàm bậc 2<br />
<br />
giả sử β2^ >0<br />
<br />
Ví dụ: Phương trình lương<br />
<br />
2.43<br />
<br />
t-Statistic<br />
<br />
258.6311<br />
-4.755904<br />
2.913266<br />
t-Statistic<br />
<br />
32.58974<br />
-4.755904<br />
2.913266<br />
<br />
Prob.<br />
<br />
0.0000<br />
0.0000<br />
0.0036<br />
Prob.<br />
<br />
0.0000<br />
0.0000<br />
0.0036<br />
<br />
10<br />
<br />
6.12<br />
<br />
6.8<br />
<br />
Có 1 năm kinh nghiệm (từ 0 lên 1) thì<br />
lương tăng là 0,298 $, có 2 năm kinh<br />
nghiệm (từ 1 lên 2) thì lương tăng là<br />
0,298-2(0,0061)(1) = 0,286 $ ...<br />
<br />
Tác động biên<br />
<br />
6.9<br />
<br />
Cố định x1 , khi x2 tăng 1 đơn vị thì y tăng 100*[exp(β2^)-1] (%)<br />
<br />
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/phamtricao/<br />
<br />
Prob.<br />
<br />
0.0000<br />
0.0000<br />
0.0019<br />
<br />
Dạng hàm lõm<br />
<br />
Cố định x1 , ta có:<br />
<br />
thì<br />
<br />
t-Statistic<br />
<br />
16.88212<br />
-5.109595<br />
3.111008<br />
<br />
Prob.<br />
<br />
0.0000<br />
0.0000<br />
0.0019<br />
<br />
Phân tích hồi quy bội:<br />
Một số vấn đề mở rộng<br />
<br />
PHÂN TÍCH HỒI QUY BỘI:<br />
MỘT SỐ VẤN ĐỀ MỞ RỘNG<br />
<br />
Suy ra:<br />
<br />
t-Statistic<br />
<br />
58.63960<br />
-5.109595<br />
3.111008<br />
<br />
Dependent Variable: LOG(BWGHT)<br />
<br />
Các biến sử dụng đơn vị đo lường như năm thì không nên lấy log<br />
<br />
Cách khác:<br />
<br />
113.9907<br />
-0.467228<br />
1.850716<br />
<br />
Dependent Variable: BWGHTLBS<br />
<br />
Hệ số góc của các biến lấy log là bất biến đối với thay đổi tỷ lệ<br />
<br />
Cố định x1 , khi x2 tăng 1 đơn vị thì y tăng 100*β2^ (%)<br />
<br />
Coefficient<br />
<br />
6.10<br />
11<br />
<br />
6.11<br />
<br />
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.<br />
<br />
3<br />
<br />
Chương 6 - Nhập môn Kinh tế lượng * Jeffrey M.<br />
Wooldridge<br />
<br />
Phân tích hồi quy bội:<br />
Một số vấn đề mở rộng<br />
Cực đại của lương tương ứng với số năm kinh nghiệm<br />
6.13<br />
<br />
09.12.2017<br />
<br />
Phân tích hồi quy bội: Một số<br />
vấn đề mở rộng<br />
<br />
Nitơ oxit trong không khí, khoảng cách từ<br />
trung tâm việc làm, tỷ lệ sinh viên/giáo viên<br />
<br />
Ví dụ 6.2: Ảnh hưởng của ô nhiễm tới giá nhà đất<br />
<br />
Liệu điều này có nghĩa là số năm kinh nghiệm<br />
nhiều hơn 24,4 năm trở nên tiêu cực?<br />
<br />
Không<br />
hợp lý<br />
<br />
Không nhất thiết là như vậy. Điều đó phụ thuộc<br />
vào có bao nhiêu quan sát trong mẫu nằm bên<br />
phải điểm cực đại.<br />
<br />
Điều này có nghĩa rằng, ở một số ít các phòng,<br />
nhiều phòng có liên quan với giá thấp hơn?<br />
<br />
Trong ví dụ trên, có khoảng 28% các quan sát<br />
<br />
nằm bên phải. Có thể có một vấn đề lỗi chỉ định<br />
mô hình (ví dụ biến bị bỏ sót, dạng hàm sai...).<br />
<br />
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.<br />
<br />
Phân tích hồi quy bội:<br />
Một số vấn đề mở rộng<br />
Tính toán điểm cực tiểu<br />
<br />
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.<br />
<br />
Phân tích hồi quy bội:<br />
Một số vấn đề mở rộng<br />
Khả năng khác<br />
6.15<br />
<br />
Điểm cực tiểu:<br />
Diện tích này có thể bỏ qua<br />
vì nó liên quan đến chỉ có<br />
1% các quan sát.<br />
<br />
Không<br />
hợp lý<br />
<br />
Gia tăng số phòng từ 5 lên 6:<br />
Gia tăng số phòng từ 6 lên 7:<br />
<br />
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.<br />
<br />
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/phamtricao/<br />
<br />
6.16<br />
Đa thức bậc cao hơn<br />
<br />
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.<br />
<br />
4<br />
<br />
Chương 6 - Nhập môn Kinh tế lượng * Jeffrey M.<br />
Wooldridge<br />
<br />
Phân tích hồi quy bội:<br />
Một số vấn đề mở rộng<br />
<br />
09.12.2017<br />
<br />
Phân tích hồi quy bội:<br />
Một số vấn đề mở rộng<br />
<br />
Mô hình với các số hạng tương tác<br />
<br />
Xác định lại tham số của tác động tương tác<br />
Số hạng tương tác<br />
<br />
Tác động của số phòng ngủ<br />
phụ thuộc vào diện tích<br />
<br />
Trung bình tổng thể; có thể được<br />
thay thế bởi trung bình mẫu<br />
<br />
Tác động của x2 nếu tất cả các biến cố định tại giá trị trung bình<br />
<br />
Lợi ích của việc xác định lại các tham số<br />
<br />
6.17<br />
Việc giải thích các tham số khá phức tạp khi có tác động tương tác<br />
Tác động của số phòng ngủ, nhưng ứng với diện tích là 0<br />
<br />
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.<br />
<br />
Phân tích hồi quy bội:<br />
Một số vấn đề mở rộng<br />
<br />
Dễ dàng giải thích tất cả các tham số<br />
<br />
Sai số chuẩn được tính cho các tác động riêng phần tại giá trị trung bình.<br />
Nếu cần thiết, giá trị μ1 và μ2 có thể được thay thế bằng một giá trị khác<br />
cần quan tâm<br />
<br />
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.<br />
<br />
Phân tích hồi quy bội:<br />
Một số vấn đề mở rộng<br />
<br />
6.3 Bàn thêm về độ phù hợp và vấn đề lựa chọn biến độc lập<br />
Nhận xét chung về R2<br />
<br />
R2 hiệu chỉnh (tt)<br />
<br />
Bậc tự do đúng của tử số và mẫu số là<br />
<br />
Một ước lượng tốt hơn có xét đến bậc tự do sẽ là<br />
<br />
Một R2 cao không ngụ ý rằng có một quan hệ nhân quả<br />
<br />
6.21<br />
<br />
Một R2 thấp không loại trừ tính hiệu quả của các tác động riêng phần<br />
<br />
R2 hiệu chỉnh (Adjusted R-squared):<br />
<br />
R2 hiệu chỉnh có tính đến hệ quả của việc thêm các biến độc lập mới<br />
R2 hiệu chỉnh tăng nếu và chỉ nếu thống kê t (F) của một (một số ) biến độc lập<br />
mới được thêm vào có trị tuyệt đối lớn hơn 1<br />
<br />
R2 thông thường được định nghĩa là gì?<br />
là 1 ước lượng của<br />
6.20<br />
<br />
R2 tổng thể<br />
<br />
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.<br />
<br />
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/phamtricao/<br />
<br />
Mối liên hệ giữa R2 và R2 hiệu chỉnh<br />
R2 hiệu chỉnh<br />
có thể lấy giá trị âm<br />
<br />
6.22<br />
<br />
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.<br />
<br />
5<br />
<br />