intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Quản trị chiến lược: Chương 3 - PGS. TS. Nguyễn Hải Quang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:15

25
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Quản trị chiến lược: Chương 3 - PGS. TS. Nguyễn Hải Quang" có mục tiêu giúp các em sinh viên nắm được các yếu tố môi trường bên ngoài và thấy được ảnh hưởng đến hoạt động của doanh nghiệp. Nhận dạng các cơ hội và nguy cơ, thách thức từ môi trường bên ngoài đem lại. Biết cách xây dựng ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài. Mời các bạn cùng tham khảo bài giảng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Quản trị chiến lược: Chương 3 - PGS. TS. Nguyễn Hải Quang

  1. lOMoARcPSD|16911414 1/4/2020 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRÀ VINH Chương 03 Phân tích môi trường bên ngoài PGS. TS. Nguyễn Hải Quang GIỚI THIỆU ❖ Dẫn nhập  Một doanh nghiệp không tồn tại biệt lập mà luôn chịu tác động của môi trường. Hoạt động quản trị chiến lược là phải thích nghi với môi trường xung quanh.  Phân tích môi trường bên ngoài sẽ đem lại các thông tin cùng các cơ hội, nguy cơ công ty để ra quyết định. Vì vậy phân tích môi trường là hoạt động thường xuyên liên tục trong hoạt động quản trị chiến lược Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com) 39
  2. lOMoARcPSD|16911414 1/4/2020 GIỚI THIỆU ❖ Mục tiêu  Nắm được các yếu tố môi trường bên ngoài và thấy được ảnh hưởng đến hoạt động của doanh nghiệp.  Nhận dạng các cơ hội và nguy cơ, thách thức từ môi trường bên ngoài đem lại.  Biết cách xây dựng ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài NỘI DUNG Môi trường vĩ mô Môi trường ngành Môi trường KD quốc tế Ma trận EFE Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com) 40
  3. lOMoARcPSD|16911414 1/4/2020 Tổng quát về môi trường Văn hóa Lao động xã hội dân số Đối thủ cạnh tranh hiện hữu ĐT SP Chính trị c.tranh Kinh tế DOANH thay thế pháp luật tiềm ẩn NGHIỆP MT Ngành MT Quốc gia Nhà Khách cung cấp hàng Môi trường Công nghệ tự nhiên 1. Môi trường vĩ mô Population Economic PESTLE analysis Social SLEPT analysis Technological Law Enviromental nature Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com) 41
  4. lOMoARcPSD|16911414 1/4/2020 1. Môi trường vĩ mô ❖ Môi trường kinh tế Các yếu tố Tác động  GDP, DNP  Cơ cấu kinh tế  Sức mua  cầu  Lãi suất  Đầu vào  chi phí  Tỷ giá hối đoái  Mức độ lạm phát  Mức thuế… 1. Môi trường vĩ mô Thảo luận Khi Ngân hàng Nhà nước tăng lãi suất cơ bản sẽ ảnh hưởng gì đến các doanh nghiệp? Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com) 42
  5. lOMoARcPSD|16911414 1/4/2020 1. Môi trường vĩ mô ❖ Môi trường dân số Các yếu tố Tác động  Quy mô, cơ cấu, tăng, chuyển dịch  Tuổi tác, giới tính, dân tộc, nghề - Quy mô tiêu nghiệp dùng (cầu)  Nền giáo dục - Nguồn nhân  Con người, kinh nghiệm, kỹ năng lực xã hội  Năng suất lao động… 1. Môi trường vĩ mô ❖ Môi trường chính trị, pháp luật Các yếu tố Tác động  Quan điểm, đường lối chính sách  Hệ thống pháp luật  Chính trị, ngoại giao - Địa vị pháp lý  Cải cách hành chính - Hành lang pháp lý  Quy định môi trường Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com) 43
  6. lOMoARcPSD|16911414 1/4/2020 1. Môi trường vĩ mô ❖ Môi trường văn hoá – xã hội Các yếu tố Tác động  Đạo đức, thẩm mỹ, lối sống, nghề nghiệp - Thái độ tiêu dùng  Truyền thống, phong tục tập - Hành vi tiêu dùng quán  Quan tâm nghề nghiệp  Tiết kiệm, tiêu dùng ... 1. Môi trường vĩ mô ❖ Môi trường công nghệ Các yếu tố Tác động  Xu hướng, tốc độ phát triển • Cơ hội: công nghệ mới, sản phẩm mới  Khả năng chuyển giao công nghệ • Thách thức:  Chính sách hỗ trợ công nghệ nước xuất khẩu… Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com) 44
  7. lOMoARcPSD|16911414 1/4/2020 1. Môi trường vĩ mô ❖ Môi trường tự nhiên Các yếu tố Tác động  Vị trí địa lý, khí hậu, thiên nhiên - Nguồn lực  Đất đai, rừng núi, sông - Lợi thế cạnh tranh biển  Tài nguyên, khoáng sản… 1. Môi trường vĩ mô Thảo luận Những cơ hội và thách thức của các DN Việt Nam trong tiến trình hội nhập kinh tế thế giới Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com) 45
  8. lOMoARcPSD|16911414 1/4/2020 2. Môi trường ngành ❖ Mô hình 5 lực cạnh tranh của Porter CÁC ĐỐI THỦ TIỀM ẨN Mối đe dọa của người mới ra nhập thị trường Thế mặc cả của CÁC ĐỔI THỦ HIỆN các nhà cung cấp HỮU Đe Mạnh NHỮNG NHÀ MỘT dọa NHỮNG LỰC CUNG CẤP NGƯỜI MUA CẠNH Tranh đua giữa Thế mặc cả của TRANH Cơ người mua Yếu các đối thủ cạnh tranh hội hiện hữu Mối đe dọa của sản phẩm thay thế CÁC SẢN PHẨM THAY THẾ 2. Môi trường ngành ❖ Nguy cơ xâm nhập của các đối thủ tiềm năng  Mức độ hấp dẫn của ngành - Tăng trưởng thị trường - Cạnh tranh hiện tại Hấp dẫn  Xâm nhập - Hiệu quả kinh doanh  Rào cản gia nhập ngành - Trung thành của khách hàng - Lợi thế kinh tế theo quy mô - Các đòi hỏi về vốn Rào Hạn chế  cản Xâm nhập - Sự khác biệt, bí quyết của SP - Những quy định của chính phủ… Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com) 46
  9. lOMoARcPSD|16911414 1/4/2020 2. Môi trường ngành ❖ Các đối thủ cạnh tranh hiện tại trong ngành  Cấu trúc cạnh tranh - Số lượng công ty - Mức độ chi phối thị trường  Tăng, giảm về cầu Mức cạnh tranh  Rào cản ra khỏi ngành - Chi phí cố định khi ra khỏi ngành - Các rào cản tinh thần - Mối liên hệ tương quan chiến lược - Chính sách hạn chế của nhà nước 2. Môi trường ngành ❖ Áp lực từ sản phẩm thay thế  Là những sản phẩm cùng thỏa mãn nhu cầu khách hàng  Áp lực từ sản phẩm thay thế - Sự sẵn có của sản phẩm thay thế - Chuyển đổi sang sản phẩm thay thế - Mức độ cạnh tranh của sản phẩm thay thế Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com) 47
  10. lOMoARcPSD|16911414 1/4/2020 2. Môi trường ngành ❖ Thế mặc cả của người mua  Khả năng ép người bán giảm giá, tăng chất lượng, cung cấp thêm dịch vụ  Yếu tố tạo thế mặc cả - Số lượng người mua - Khối lượng và tỉ trọng mua - Chuyển đổi sang mua của người khác - Số lượng nhà cung cấp - Khả năng tự cung cấp của khách hành 2. Môi trường ngành ❖ Thế mặc cả của người cung cấp  Khả năng ép người mua chấp nhận giá cao, giảm chất lượng dịch vụ  Yếu tố tạo thế mặc - Số lượng nhà cung cấp, khối lượng mua - Mức độ thay thế của sản cung cấp thay thế - Mức độ quan trọng của sản phẩm cung cấp - Khả năng chuyển sang nguồn khác - Đầu tư về phía trước của người cung cấp Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com) 48
  11. lOMoARcPSD|16911414 1/4/2020 2. Môi trường ngành Thảo luận Sử dụng mô hình 5 lực cạnh tranh để nhận dạng các cơ hội, thách thức cho các doanh nghiệp ngành sản xuất, lắp ráp ô tô ở Việt nam Khác biệt giữa môi trường vĩ mô và vi mô Tiêu thức Môi trường vĩ mô Môi trường vi mô/ngành Phạm vi Tác động Tốc độ thay đổi Độ phức tạp Ảnh hưởng đến cấp CL Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com) 49
  12. lOMoARcPSD|16911414 1/4/2020 3. Môi trường quốc tế ❖ Công ty hoạt động trong nước - Tác động đến môi trường vĩ mô và vi mô - Tác động đến nguồn cung cấp (nhập khẩu) ❖ Công ty Sản xuất trong nước, tiêu thụ ở nước ngoài: Phân tích yếu tố vĩ mô, nhận dạng các áp lực của môi trường cạnh tranh phải đối mặt tại thị trường nước ngoài ❖ Công ty có cơ sở sản xuất ở nước ngoài: Quan tâm kỹ những yếu tố môi trường vĩ mô và vi mô tại nước ngoài ảnh hưởng trực tiếp đến hoạt động ở nước ngoài 4. Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài ❖ Mục đích - Tóm tắt các cơ hội và mối đe dọa quan trọng - Lượng hóa tầm quan trọng, mức ảnh hưởng - Cơ sở xây dựng ma trận SWOT, PSQM… ❖ Phương pháp gồm 5 bước - Bước 1: Liệt kê những tác động (cơ hội và đe dọa) - Bước 2: Phân loại mức độ quan trọng của các yếu tố (tổng = 1) - Bước 3: Đánh giá mức độ tác động của từng yếu tố (có khả năng thích ứng: 3-4, ít có khả năng thích ứng: 1-2) - Bước 4: Xác định điểm sốcủa các yếu tố - Bước 5: Xác định tổng số điểm của ma trận Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com) 50
  13. lOMoARcPSD|16911414 1/4/2020 4. Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài ❖ Đánh giá số điểm  Nếu tổng số điểm > 2,5: Doanh nghiệp đang phản ứng tốt với những cơ hội và nguy cơ.  Nếu tổng số điểm là 2,5: : Doanh nghiệp đang phản ứng trung bình với những cơ hội và nguy cơ  Nếu tổng số điểm < 2,5: Doanh nghiệp đang phản ứng yếu kém với những cơ hội và nguy cơ Ví dụ về ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài (EFE) Mức Điểm Số Phân Các yếu tố bên ngoài quan quan TT loại trọng trọng 1 Hội nhập kinh tế sâu rộng 0,07 3 0,21 2 Tốc độ tăng trưởng GDP cao 0,08 4 0,32 3 Dân số trẻ, NNL dồi dào với chi phí thấp 0,09 4 0,36 4 Cơ cấu chi tiêu của người dân thay đổi 0,06 4 0,24 5 Nền chính trị - xã hội ổn định 0,06 3 0,18 6 Văn hóa tiêu dùng thay đổi 0,07 3 0,21 7 Công nghệ, kỹ thuật ngày càng hiện đại 0,08 3 0,32 8 Sự phát triển số lượng các nhà cung cấp 0,07 4 0,28 9 Ảnh hưởng của các chính sách kinh tế - xã hội 0,06 2 0,12 10 Lạm phát gia tăng 0,09 1 0,09 11 Lãi suất ngân hàng tăng cao 0,09 1 0,09 12 Công nghệ thay đổi liên tục 0,07 1 0,07 13 Cạnh tranh ngày càng tăng 0,06 2 0,12 14 Sức ép từ phía khách hàng 0,05 2 0,10 Tổng cộng 1,00 2,71 Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com) 51
  14. lOMoARcPSD|16911414 1/4/2020 TÓM LƯỢC TÓM LƯỢC Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com) 52
  15. lOMoARcPSD|16911414 1/4/2020 VẤN ĐỀ ÔN TẬP 1. Mục đích của việc phân tích môi trường bên ngoài của doanh nghiệp. Tóm tắt lĩnh vực kinh doanh của 1 công ty và cho biết tiến trình hội nhập kinh tế thế giới hiện nay đã đem lại cho công ty đó sẽ có những cơ hội và thách thức gì? 2. Mô hình 5 lực lượng cạnh tranh của Porter. Mô hình này giúp gì cho doanh nghiệp trong quá trình quản trị chiến lược 3. Các cấp độ của môi trường kinh doanh ảnh hưởng đến hoạt động của doanh nghiệp. Môi trường nào là quan trọng nhất đối với doanh nghiệp? Giải thích tại sao. VẤN ĐỀ ÔN TẬP 4. Các yếu tố xác định mức độ cạnh tranh hiện hữu trong ngành kinh doanh. Lấy ví dụ để minh chứng cho mức độ cạnh tranh theo các yếu tố trên của một ngành kinh doanh mà bạn biết. 5. Cường độ cạnh tranh của nhà cung ứng và đối thủ cạnh tranh hiện tại đối với doanh nghiệp trong một ngành thường đẩy mạnh lên khi nào? Trình bày chiến lược hội nhập tương ứng để kiểm soát các cường độ cạnh tranh trên? Cho ví dụ minh họa 6. Mục đích và nội dung của việc phân tích môi trường vĩ mô của doanh nghiệp. Tại sao Fred. R. David (2014) cho rằng số lượng yếu tố đề nghị là 20 trong ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài (EFE) chứ không phải 10 hay 40? Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com) 53
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2