Bài giảng Quản trị chiến lược: Chương 7 - PGS. TS. Nguyễn Hải Quang
lượt xem 9
download
Bài giảng "Quản trị chiến lược: Chương 7 - PGS. TS. Nguyễn Hải Quang" có mục tiêu giúp các em sinh viên nắm được cách vận dụng các công cụ để nhận dạng và hình thành các phương án chiến lược; Biết cách xây dựng ma trận QSPM để lựa chọn chiến lược. Mời các bạn cùng tham khảo bài giảng.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Quản trị chiến lược: Chương 7 - PGS. TS. Nguyễn Hải Quang
- lOMoARcPSD|16911414 1/4/2020 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRÀ VINH Chương 07 Hình thành và lựa chọn chiến lược cấp công ty PGS. TS. Nguyễn Hải Quang GIỚI THIỆU ❖ Để hình thành và lựa chọn các phương án chiến lược, cần phải sử dụng các mô hình công cụ hỗ trợ. ❖ Mục tiêu Biết cách vận dụng các công cụ để nhận dạng và hình thành các phương án chiến lược Biết cách xây dựng ma trận QSPM để lựa chọn chiến lược Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com) 85
- lOMoARcPSD|16911414 1/4/2020 NỘI DUNG Các công cụ hình thành chiến lược Lựa chọn chiến lược 1. Các công cụ hình thành chiến lược ❖ Các ma trận cho định hướng chiến lược, đa dạng hóa: SWOT, SPACE, Ma trận chính ❖ Các ma trận hoạch định tổ hợp kinh doanh: BCG, GE ❖ Ma trận nhận dạng chiến lược tăng trưởng tập trung: ANSOFF ❖ Lưới thay đổi chiến lược Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com) 86
- lOMoARcPSD|16911414 1/4/2020 Ma trận SWOT ❖ Khung ma trận SWOT Những cơ hội (O) Những mối đe dọa (T) - - SWOT - - - - … … Điểm mạnh (S) Các chiến lược SO Các chiến lược ST - - Sử dụng điểm mạnh để tận Sử dụng điểm mạnh để tránh - … dụng cơ hội các mối đe dọa Điểm yếu (W) Các chiến lược WO Các chiến lược WT - - Khắc phục đểm yếu và tận Biết điểm yếu để né tránh - … dụng cơ hội các mối đe dọa CL tổng thể: “Phát huy điểm mạnh, khắc phục điểm yếu, tận dụng cơ hội và hạn chế những mối đe dọa” Ma trận SWOT ❖ Ví dụ về ma trận SWOT Những cơ hội (O) Những mối đe dọa (T) 1. Chính sách bảo vệ SX 1. Ảnh hưởng của AFTA và WTO 2. Thị trường tăng trưởng nhanh 2. Mức độ cạnh tranh SWOT 3. KH – kỹ thuật phát triển 4. KT-CT ổn định và phát triển 3. Vị trí địa lý 4. Lãi suất thị trường 5. Quan hệ đối ngoại mở rộng 5. Khan hiếm nguồn nguyên liệu Điểm mạnh (S) S1, S3, S4, S5 + T1, T3, T4: 1. Chất lượng sản phẩm tốt S1, S3, S4, + O1, O3, O4: 2. Cơ cấu tổ chức linh hoạt Phát triển sản phẩm Phát triển sản phẩm 3. Trình độ người lao động khá S1, S2, S3+O1, O2, O3, O5: S2, S3, S5 + T2, T5: 4. Máy móc thiết bị khá 5. Khả năng cạnh tranh về giá Phát triển thị trường Chi phí thấp Điểm yếu (W) W 3 + T 5: 1. Hoạt động markeing kém W1, W2, W3+O1, O3, O4, O5: Đa dạng hóa về phía 2. Khả năng tài chính kém Đa dạng hóa về phía trước trước (tìm nguồn cung 3. Khả năng cung ứng NVL yếu (tìm nguồn cung cứng NVL) 4. Văn hoá công ty yếu cứng NVL) Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com) 87
- lOMoARcPSD|16911414 1/4/2020 Ma trận SPACE ❖ SPACE: Strategic Position & ACtion Evaluation ❖ Mục đích: Định hướng chiến lược tổng quát ❖ Yếu tố xem xét FS Bên trong Tấn Thận ➢ Sức mạnh tài chính (FS) trọng công ➢ Lợi thế cạnh tranh (CA) CA IS Bên ngoài ➢ Ổn định môi trường (ES) Phòng Cạnh thủ tranh ➢ Sức mạnh của ngành (IS) ES Ma trận SPACE ❖ Ví dụ về ma trận SPACE Vị trí bên trong Vị trí bên ngoài Lợi thế cạnh tranh (CA) Sức mạnh của ngành (IS) Chất lượng sản phẩm -2 Mức tăng trưởng TT 3 Trục tung (X) Thị phần -2 Tính độc quyền 4 Hình ảnh và thương hiệu -3 Rào cản nhập ngành 5 Giá -2 Yêu cầu về vốn 3 Điểm trung bình -2,25 Điểm trung bình 3,75 Tổng điểm trên trục tung (X): 1,5 Sức mạnh tài chính (FS) Sự ổn định của môi trường(ES) Khả năng sinh lợi (ROA) GDP, lạm phát Trục hoành (Y) 4 -2 Tiềm lực về vốn 4 Công nghệ -1 Các khoản công nợ 4 Chính sách thuế -2 Dòng tiền 5 Chính trị - pháp luật -2 Điểm trung bình 4,25 Điểm trung bình -1,75 Tổng điểm trên trục hoành (Y): 2,5 Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com) 88
- lOMoARcPSD|16911414 1/4/2020 Ma trận SPACE ❖ Ví dụ về ma trận SPACE FS +5 +1,5 CA IS -5 +2,5 +5 -5 ES Ma trận Chiến lược chính Thị trường tăng nhanh Tăng trưởng tập trung Vị thế cạnh tranh mạnh Vị thế cạnh tranh yếu Tăng trưởng tập trung Đa dạng hóa đồng tâm Đa dạng hóa Thu hẹp Đa dạng hóa đồng tâm Đa dạng hóa Thu hẹp Thu hẹp Rút khỏi thị trường Thị trường suy giảm Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com) 89
- lOMoARcPSD|16911414 1/4/2020 Hoạch định tổ hợp kinh doanh ❖ Hoạt động kinh doanh chiến lược: Hoạt động kinh doanh có tiềm năng, tạo ra một phần lợi nhuận đáng kể cho DN. ❖ Các hoạt động kinh doanh chiến lược Công ty SBF Lĩnh vực KD 1 Lĩnh vực KD 2 Lĩnh vực KD... SBU ĐVKD 1 ĐVKD 2 ĐVKD ... Ma trận BCG ❖ Mục đích: Hoạch định tổ hợp kinh doanh ❖ Biến số quan tâm Thị phần tương đối: % doanh số của SBU hoặc SBF so với đối thủ dẫn đầu hoặc tiếp theo Tốc độ tăng trưởng của thị trường ❖ Các giả định Lợi thế theo quy mô là quan trọng và quyết định vị thế của SBU Ngành có tốc độ tăng trưởng thị trường cao thì sẽ cạnh tranh mạnh Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com) 90
- lOMoARcPSD|16911414 1/4/2020 Ma trận BCG ❖ Sơ đồ ma trận BCG Tăng trưởng thị trườngCao Nhu cầu đầu tư Dấu hỏi Ngôi sao X% Thấp Con chó Bò sữa Thị phần Thấp 1 Cao tương đối Khả năng tạo dòng tiền Ma trận BCG ❖ Tóm tắt chiến lược chuẩn Tăng trưởng thị trường Đầu tư tăng trưởng thị phần nếu có tiềm năng; Đầu tư duy trì thị Cao hoặc loại bỏ nếu không có phần triển vọng X% Duy trì thị phần Thấp Loại bỏ Thị phần Thấp 1 Cao tương đối Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com) 91
- lOMoARcPSD|16911414 1/4/2020 Ma trận BCG ❖ Ưu điểm: Đơn giản, dễ áp dụng Đánh giá được dòng tiền, tạo cơ sở xác lập cấu trúc kinh doanh cân bằng. ❖ Phê phán: Những gỉa định không hoàn toàn đúng. ❖ Vận dụng: Không nên quá máy móc mà cần xem xét tình hình cụ thể của các SBU & SBF Ma trận GE (Mc Kinsey) ❖ Mục đích: Hoạch định tổ hợp kinh doanh ❖ Biến số quan tâm Độ hấp dẫn của ngành Vị thế cạnh tranh 1. Quy mô ngành 1. Thị phần 2. Tăng trưởng ngành 2. Bí quyết công nghệ 3. Mức lợi nhuận ngành 3. Chất lượng sản phẩm 4. Mức vốn đầu tư 4. Dịch vụ hậu mãi 5. Tính ổn định của công nghệ 5. Sự cạnh tranh về giá 6. Cường độ cạnh tranh 6. Các khoản phí hoạt động 7. Những tác động của môi trường 7. Năng suất Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com) 92
- lOMoARcPSD|16911414 1/4/2020 Ma trận GE (Mc Kinsey) ❖ Phân loại các SBU ĐỘ HẤP DẪN CỦA NGÀNH YẾU TRUNG BÌNH MẠNH 5 6 1 CAO 2 SBU dấu chấm hỏi SBU mạnh nhất 3,67 5 TRUNG BÌNH 7 3 SBU trung bình 2,33 9 4 8 THẤP SBU kém nhất SBU tạo lợi nhuận 1 2,33 3,67 5 VỊ THẾ CẠNH TRANH Ma trận GE (Mc Kinsey) ❖ Các chiến lược chuẩn cho toàn bộ tổ hợp kinh doanh Độ hấp dẫn của ngành Chọn lựa Đầu tư và tăng trưởng Hoặc: - Đầu tư để khai thác xu hướng thị trường tích cực Cao Theo chiến lược đầu tư & - Duy trì hoặc tăng cường vị thế cạnh tranh tăng trưởng - Gánh chịu dòng tiền tự do âm Chọn lựa Trung Hoặc: Theo chiến lược thu bình Thu hoạch hoặc loại bỏ hoạch hoặc loại bỏ - Đầu tư tối thiểu - Tiếp tục khi dòng tiền tự do dương Duy trì và thu hoạch - Bán hoặc thanh lý nếu dòng tiền tự do âm - Đầu tư duy trì nguồn lực, vị thế cạnh tranh Thấp - Thu hoạch khi dòng tiền tự do âm Thấp Trung bình Cao Vị thế cạnh tranh Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com) 93
- lOMoARcPSD|16911414 1/4/2020 Ma trận GE (Mc Kinsey) ❖ Nhận xét: Doanh nghiệp cần có sự cân đối trong cấu trúc kinh doanh giữa các hoạt động làm ra tiền và các hoạt động cần đầu tư (nhóm 1,2,3 & nhóm 4). ❖ Ưu điểm: Các biến khá đầy đủ và khắc phục được những hạn chế của ma trận BCG ❖ Phê phán: Việc xác định điểm số cho độ hấp dẫn của ngành và vị thế của các SBU còn mang tính chủ quan. Lưới thay đổi chiến lược ❖ Mục đích: Hình thành phương án chiến lược từ phân tích môi trường ❖ Phương án chiến lược có thể thay đổi theo nhiều yếu tố. PACL = f (MT, Sản phẩm, Thị trường, Ngành nghề, Trình độ sản xuất, Quy trình công nghệ,...) ❖ Lưới thay đổi chiến lược SWOT Sản phẩm Thị trường Ngành xuất sản Trình độ sản xuất Quy trình công nghệ Phương án chiến Hiện tại Hiện tại Hiện tại Hiện tại Hiện tại lược hoặc mới hoặc mới hoặc mới hoặc mới hoặc mới Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com) 94
- lOMoARcPSD|16911414 1/4/2020 Lưới thay đổi chiến lược ❖ Các phương án chiến lược Ngành Trình độ Quy trình Sản phẩm Thị trường Chiến lược hình thành sản xuất Sản xuất công nghệ Hiện tại Hiện tại Hiện tại Hiện tại Hiện tại Xâm nhập thị trường Hiện tại Mới Hiện tại Hiện tại Hiện tại Phát triển thị trường Mới Hiện tại Hiện tại Hiện tại Hiện tại Phát triển sản phẩm Hiện tại Hiện tại Hiện tại Mới Hiện tại Hội nhập dọc Hiện tại Hiện tại Hiện tại Mới Mới Đa dạng hóa đồng tâm hoặc mới hoặc mới hoặc mới Hiện tại Đa dạng hóa hàng Mới Mới Mới Mới hoặc mới ngang 2. Lựa chọn chiến lược ❖ Lý do lựa chọn chiến lược Có nhiều phương án chiến lược được hình thành Nguồn lực hạn chế ❖ Căn cứ lựa chọn Có độ hấp dẫn, có hiệu quả Phù hợp với môi trường bên ngoài và hoàn cảnh nội bộ Hạn chế rủi ro ❖ Công cụ hỗ trợ: Ma trận QSPM Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com) 95
- lOMoARcPSD|16911414 1/4/2020 Ma trận QSPM ❖ Phương pháp: Liệt kê điểm mạnh và điểm yếu, cơ hội và đe dọa Phân loại mức độ của mỗi yếu tố Xác định các chiến lược có thể thay thế Xác định điểm hấp dẫn cho mỗi yếu tố của mỗi chiến lược (AS) Tính điểm hấp dẫn (TAS) cho mỗi yếu tố của mỗi chiến lược Tính tổng số điểm hấp dẫn và so sánh tổng số điểm của các chiến lược để lựa chọn Ma trận QSPM ❖ Ví dụ về lập ma trận QSPM Phân Phát triển Sản phẩm Phát triển thị trường Các yếu tố chính loại AS ATS AS ATS Các yếu tố bên trong 1. Chất lượng sản phẩm tốt 4 4 16 3 12 2. Cơ cấu tổ chức linh hoạt 3 3 9 3 9 3. Trình độ người lao động khá 4 4 16 2 8 4. Máy móc thiết bị khá 4 4 16 2 8 5. Khả năng cạnh tranh về giá 3 2 6 4 12 6. Hoạt động markeing kém 2 2 4 5 10 7. Khả năng tài chính kém 2 2 4 2 4 8. Cung ứng NVL yếu 2 3 6 1 2 Các yếu tố bên ngoài 1. Chính sách bảo vệ SX 4 2 8 4 16 2. Thị trường tăng trưởng khá nhanh 3 3 9 5 15 3. Quan hệ đối ngoại mở rộng 4 2 8 4 16 4. Ảnh hưởng của AFTA và WTO 2 2 4 4 8 5. Mức độ cạnh tranh 1 3 3 4 4 6. Vị trí địa lý 2 2 4 3 6 7. Khan hiếm nguồn nguyên liệu 2 3 6 1 2 Cộng số điểm hấp dẫn 119 132 Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com) 96
- lOMoARcPSD|16911414 1/4/2020 TÓM LƯỢC VẤN ĐỀ ÔN TẬP Tại sao phải lựa chọn chiến lược? Các căn cứ và công cụ để lựa chọn chiến lược trong doanh nghiệp. Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com) 97
- lOMoARcPSD|16911414 1/4/2020 BÀI TẬP 1 Công ty sản xuất – kinh doanh sữa PH đã hình thành đươc các phương án (PA) chiến lược trong ma trận SWOT như sau SWOT S W Chiến lược SO Chiến lược WO PA1: Cải tiến những sản phẩm hiện PA2: Mở rộng mạng lưới phân phối O tại và tạo ra những loại sữa mới đáp sản phẩm ứng nhu cầu gia tăng Chiến lược ST Chiến lược WT T PA3: Đưa những sản phẩm hiện tại PA4: Kiểm soát nguồn nguyên liệu đến thị trường mới Ấn Độ. sữa, hoàn thiện chuỗi cung ứng ❖ 4 phương án trên là loại chiến lược nào? Tại sao? ❖ Điều kiện (S, W, O, T) để có được các phương án chiến lược trên là gì BÀI TẬP 2 4. Dùng ma trận BCG để xây dựng chiến lược tái cấu trúc cho công ty SBU Doanh số của thị trường năm n DS thị Doanh số trường Tên 3 đơn vị dẫn đầu Còn lại năm n-1 năm n A 235 235 120 100 450 850 B 360 450 420 400 560 1750 C 190 360 300 300 980 1750 D 240 480 240 200 700 1500 E 140 140 120 100 600 850 F 200 470 450 400 800 1800 Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com) 98
- lOMoARcPSD|16911414 1/4/2020 BÀI TẬP 3 Giới thiệu khái quát về 1 ngành kinh doanh đó và lượng hóa vị thế cạnh tranh của 3 công ty trong ngành đó theo các tiêu chí sau. Công ty... Công ty... Công ty... Số Trọng Điểm Điểm Điểm Yếu tố TT số Điểm quan Điểm quan Điểm quan trọng trọng trọng 1 Thị phần 2 Chất lượng sản phẩm 3 Sự cạnh tranh về giá 4 Công nghệ 5 Năng suất 6 Thương hiệu 7 Nguồn nhân lực 8 Năng lực tài chính 9 Hoạt động marketing Tổng BÀI TẬP 4 Chọn một 3 ngành hàng để so sánh độ hấp dẫn của chúng theo các tiêu chí xác định độ hấp dẫn của ngành kinh doanh sau Ngành... Ngành... Ngành... Số Trọng Điểm Điểm Điểm Yếu tố TT số Điểm quan Điểm quan Điểm quan trọng trọng trọng 1 Độ lớn của thị trường 2 Mức tăng của thị trường 3 Cường độ cạnh tranh 4 Ổn định công nghệ 5 Đòi hỏi về vốn 6 Mức lợi nhuận ngành 7 Các yếu tố khác Tổng Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com) 99
- lOMoARcPSD|16911414 1/4/2020 BÀI TẬP 5 Công ty X có 3 SBU, từ kết quả kinh doanh trong năm, các nhà phân tích chiến lược đã đưa ra một bảng đánh giá như sau ĐƠN VỊ A ĐƠN VỊ B ĐƠN VỊ C YẾU TỐ TS Đ TS Đ TS Đ Vị thế cạnh tranh • Thị phần của công ty 0,20 3 0,15 2 0,10 3 • Giá cả sản phẩm 0,05 3 0,10 3 0,10 2 • Chất lượng sản phẩm 0,15 3 0,20 3 0,15 3 • Danh tiếng nhãn hiệu 0,10 4 0,20 1 0,10 4 • Mạng lưới phân phối 0,10 4 0,05 2 0,10 3 • Sức sản xuất 0,05 3 0,05 2 0,05 3 • Chi phí đơn vị sản phẩm 0,10 4 0,10 1 0,05 4 • Hiệu quả bán hàng 0,10 4 0,05 3 0,15 2 • Cung cấp nguyên liệu 0,10 4 0,05 2 0,10 4 • Nghiên cứu phát triển 0,05 5 0,05 2 0,10 3 Tổng 1,00 1,00 1,00 BÀI TẬP 5 ĐƠN VỊ A ĐƠN VỊ B ĐƠN VỊ C YẾU TỐ TS Đ TS Đ TS Đ Tính hấp dẫn cuả thị trường • Độ lớn cuả thị trường 0,25 5 0,20 4 0,25 4 • Tốc độ tăng trưởng 0,20 4 0,10 4 0,20 3 • Lề lợi nhuận 0,10 5 0,20 3 0,15 4 • Cường độ cạnh tranh 0,15 4 0,20 5 0,10 4 • Đòi hỏi về kỹ thuật 0,10 4 0,10 5 0,10 3 • Yếu tố xã hội 0,15 4 0,10 3 0,10 2 • Tác động cuả nhà nước 0,05 4 0,10 4 0,10 3 Tổng 1,00 1,00 1,00 Hãy thiết lập ma trận GE và đề xuất chiến lược tổ hợp kinh doanh cho Công ty Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com) 100
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Quản trị chiến lược: Chương 1 - Ts.Lê Thị Thu Thủy
29 p | 265 | 52
-
Bài giảng Quản trị chiến lược: Chương 1 - GS.TS Bùi Xuân Phong
14 p | 308 | 52
-
Bài giảng Quản trị chiến lược: Chương 6 - GS.TS Bùi Xuân Phong
76 p | 163 | 25
-
Bài giảng Quản trị chiến lược: Giới thiệu quản trị chiến lược
113 p | 126 | 17
-
Bài giảng Quản trị chiến lược: Bài 1 - TS. Hà Sơn Tùng
30 p | 93 | 17
-
Bài giảng Quản trị chiến lược: Chương 1 - Nguyễn Đình Hòa
18 p | 188 | 13
-
Bài giảng Quản trị chiến lược: Chương 1 - PGS. TS. Nguyễn Hải Quang
24 p | 38 | 11
-
Bài giảng Quản trị chiến lược - Bài 1: Đại cương về quản trị chiến lược
20 p | 81 | 9
-
Bài giảng Quản trị chiến lược: Chương 1 - Tổng quan chiến lược và quản trị chiến lược
25 p | 22 | 8
-
Bài giảng Quản trị chiến lược - Chương 1: Tổng quan về quản trị chiến lược hướng tới phát triển chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp
28 p | 39 | 7
-
Bài giảng Quản trị chiến lược: Nội dung 1 - PGS. TS. Nguyễn Khắc Hoàn
21 p | 13 | 7
-
Bài giảng Quản trị chiến lược: Nội dung 2 - PGS. TS. Nguyễn Khắc Hoàn
72 p | 12 | 6
-
Bài giảng Quản trị chiến lược: Nội dung 3 - PGS. TS. Nguyễn Khắc Hoàn
39 p | 17 | 6
-
Bài giảng Quản trị chiến lược: Chương 1 - Nguyễn Thế Hùng
44 p | 8 | 6
-
Bài giảng Quản trị chiến lược: Chương 2 - Nguyễn Thế Hùng
57 p | 6 | 6
-
Bài giảng Quản trị chiến lược: Chương 5 - Nguyễn Thế Hùng
25 p | 8 | 6
-
Bài giảng Quản trị chiến lược: Chương 3 - Nguyễn Thế Hùng
74 p | 11 | 6
-
Bài giảng Quản trị chiến lược: Chương 4 - Nguyễn Thế Hùng
83 p | 11 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn