intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Quản trị chiến lược: Chương 7 - TS. Trương Quang Dũng

Chia sẻ: An Lạc | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:19

84
lượt xem
22
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Quản trị chiến lược: Chương 7 "Chiến lược chức năng" cung cấp cho người học các kiến thức: Phân tích khách hàng, lựa chọn thị trường mục tiêu, lựa chọn chiến lược marketing, Marketing Mix (4P). Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Quản trị chiến lược: Chương 7 - TS. Trương Quang Dũng

  1. Chương 7 CHIẾN LƯỢC CHỨC NĂNG 06/22/18 Chiến lược cấp KD 1
  2. Giới thiệu  K/n: Chiến lược chức năng là các chiến lược thuộc về  các chức năng trong DN như SX, mrketing, R&D, nhân  lực, tài chính  Vai trò  Tạo lợi thế cạnh tranh  Giải pháp cho chiến lược kinh doanh và chiến lược công  ty   Các chiến lược chức năng   Marketing  R & D  Vận hành 06/22/18 Chiến lược chức năng 2  Nguồn nhân lực
  3. Chiến lược marketing  Nội dung   Phân tích khách hàng, lựa chọn thị trường mục tiêu  Lựa chọn chiến lược marketing  Marketing Mix (4P)  Quan hệ với chiến lược cạnh tranh Chiến lược cạnh tranh Chiến lược marketing - Khách hàng quan tâm đến giá Chú trọng chi phí thấp - Chiến lược không phân biệt; Giá đại trà - Khách hàng quan tâm sự khác biệt Chú trọng khác biệt hóa - CL phân biệt; N/c nhu cầu để thiết kế SP 06/22/18 Chiến lược chức năng 3
  4. Chiến lược marketing cạnh tranh ­ DN dẫn đầu TT:      40% thị phần. ­  DN  thách  thức  TT:    30%  thị  phần  và  đang  tìm  cách  gia  tăng. ­  DN  theo  sau  TT:      20%  thị  phần,  chỉ  muốn  duy  trì  thị  phần và không muốn làm đảo lộn tình hình. ­ DN nép góc TT:   10% thị phần  ở những đoạn thị trường  nhỏ mà các DN lớn không để ý.
  5. Chiến lược của DN dẫn đầu thị trường ­ Mở rộng thị trường: + Tìm kiếm khách hàng mới + Tìm kiếm công dụng mới của SP + Khuyến khích tiêu dùng SP 
  6. Chiến lược của DN dẫn đầu thị trường ­ Bảo vệ thị phần:    + Liên tục cải tiến và đổi mới chính mình.      +  Thường  xuyên  phân  tích  nhu  cầu  thị  trường  và  đưa  ra  các  giải  pháp  marketing  đồng bộ… ­ Mở rộng thị phần. 
  7. Chiến lược của DN thách thức thị trường           Những DN bám sau người dẫn đầu có  thể tấn công hoặc hợp tác với các đối thủ  để tăng thêm thị phần            Khi sử dụng các chiến lược tấn công  cần chú ý:
  8. Chiến lược của DN thách thức thị trường  ­ Xác định mục tiêu và đối thủ cạnh tranh.  + Tấn công DN dẫn đầu TT: tấn công những khúc TT mà  người dẫn đầu không phục vụ hoặc phục vụ kém.  +  Tấn  công  DN  cùng  tầm  cỡ:  khi  đối  thủ  có  nguồn  lực  hạn chế và chưa hoàn thành tốt nhiệm vụ. +  Tấn  công  DN  nhỏ:  khi  các  DN  nhỏ  gặp  khó  khăn  do  thiếu vốn hoặc năng lực quản trị kém.
  9. Chiến lược của DN thách thức thị trường  ­ Chọn chiến lược tấn công.  + Tấn công trực diện: Tấn công thẳng vào đối thủ  thông  qua  ưu  thế  của  SP,  giá  cả,  quảng  cáo...  (DN phải mạnh hơn đối thủ về nguồn lực). + Tấn công thọc sườn: Tấn công những kẽ hở và  điểm yếu ở 2 bên sườn hoặc sau lưng. 
  10. Chiến lược của DN thách thức thị trường + Tấn công bủa vây. Tấn công cả phía trước, phía sau và  cạnh  sườn  nhằm  buộc  đối  thủ  phải  dàn  lực  lượng  phòng thủ.           Muốn vậy DN phải có tiềm lực mạnh hơn đối thủ  để  kiên  trì  tấn  công  lâu  dài,  ngoài  ra  còn  cần  có  khả  năng  cải  tiến  và  phát  triển  SP  mới,  khả  năng  tổ  chức  tiêu thụ và mở rộng thị trường.
  11. Chiến lược của DN thách thức thị trường + Tấn công vòng vo: Đi vòng qua đối thủ để tấn công vào  những TT dễ dàng hơn.  + Tấn công du kích: Tấn công DN lớn hơn theo cách đánh  nhanh, thắng nhanh và rút nhanh. Có thể tấn công thông  qua sản phẩm mới, giá cả, khuyến mãi…  
  12. Chiến lược của DN theo sau thị trường            Một số DN đứng hàng thứ hai chủ trương đi  theo  hơn  là  thách  thức  người  dẫn  đầu  vì  họ  sợ  rủi ro và thiệt hại lớn.            Có 3 cách chính: ­  Sao  chép:  làm  giống  người  dẫn  đầu  cả  về  SP,  phân  phối,  quảng  cáo,  khuyến  mãi,  dịch  vụ  khách hàng mà không có sự sáng tạo nào khác.
  13. Chiến lược của DN theo sau thị trường ­ Nhái  kiểu:  bắt  chước  một  số  điểm  cơ  bản  của  người  dẫn  đầu  nhưng  có  tạo  ra  những  điểm  khác biệt về bao bì, quảng cáo, định giá… ­ Cải tiến: cải tiến SP của người dẫn  đầu, tạo ra  những đặc điểm mới hấp dẫn hơn.             SP thường bán  ở thị trường khác để tránh  đối đầu trực tiếp.
  14. Chiến lược của DN nép góc thị trường          Các DN nhỏ, tập trung vào những phần TT  mà các DN lớn chưa quan tâm là các DN nép góc  TT.          Các DN này thường chuyên môn hóa theo quy  mô  khách  hàng,  khách  hàng  đặc  biệt,  một  khu  vực nhất định, SP, công việc…
  15. Chiến lược nghiên cứu và phát triển  Nội dung  Đi đầu về công nghệ, thiết kế sản phẩm  Theo sau về công nghệ, thiết kế sản phẩm  Quan hệ với chiến lược cạnh tranh Đi đầu về công nghệ Theo sau về công nghệ ­ Thiết kế sản phẩm mới  ­  Hạ thấp chi phí bằng cách  Lợi thế về  với chi phí thấp học tập kinh nghiệm  chi phí thấp ­ Tạo phương thức hoạt  ­  Cố gắng bắt chước để  động với chi phí thấp tránh chi phí R&D ­ Đi đầu tạo sản phẩm duy  ­  Học tập kinh nghiệm của  Lợi thế về  nhất, độc đáo người đi trước  khác biệt hóa ­ Sáng tạo các hoạt động  ­  Hệ thống PP gần gũi, thỏa  làm tăng giá trị SP mãn nhu cầu KH 06/22/18 15
  16. Chiến lược vận hành  Nội dung  Vị trí đặt nhà máy, công suất, quy trình sản xuất  Mua hàng, hàng tồn kho  Lịch trình sản xuất, đảm bảo chất lượng  Quan hệ với chiến lược cạnh tranh Chiến lược cạnh tranh Chiến lược vận hành ­ Chú trọng vào quá trình SX, tiết kiệm chi phí Chú trọng chi phí thấp  ­ Thực hiện tồn kho tối ưu ­ Sản phẩm tiêu chuẩn hóa ở mức độ cao ­ Chú trọng đến sản phẩm độc đáo, giá trị vượt  Chú trọng khác biệt hóa  trội  ­ SP có nhiều chủng loại, kiểu dáng 06/22/18 Chiến lược cấp KD và chức năng 16
  17. Chiến lược nguồn nhân lực  Nội dung  Hoạch định nguồn nhân lực  Thu hút nguồn nhân lực (tuyển dụng, bố trí lao động)  Duy trì nguồn nhân lực (đào tạo, thù lao, đãi ngộ…)  Quan hệ với lợi thế cạnh tranh?  Con người  NSLĐ  giá thành  chi phí  Con  người    Sản  phẩm  (độc  đáo,  giá  trị….)    Khác  biệt  Quan hệ với chiến l Chúượtrọng c cạLLnh tranh? sản xuất  Chi phí thấp  Chú trọng LL R&D  Khác biệt hóa  06/22/18 Chiến lược cấp KD và chức năng 17
  18. Chiến lược tài chính  Nội dung  Hoạch định nhu cầu đầu tư  Cơ cấu vốn  Nguồn vốn, dòng tiền, huy động vốn…  Quan hệ với chiến lược cạnh tranh Chiến lược cạnh tranh Chiến lược tài chính Chi phí thấp Ưu tiên cho các giải pháp hạ giá thành Khác biệt hóa Ưu tiên cho các giải pháp về sản phẩm 06/22/18 Chiến lược cấp KD và chức năng 18
  19. CL chức năng đến CL cạnh tranh và CL Công ty Chiến lược Chiến lược Chiến lược chức năng cạnh tranh Công ty 1. Tăng 1. Marketing 1. Chi phí trưởng tập 2. R$D thấp trung 3. Vận hành 2. Khác biệt 2. Đa dạng 4. Nhận sự hóa hóa 5. Tài chính… 3. Suy giảm Lợi thế cạnh tranh Lợi thế cạnh tranh cấp độ nguồn lực phối thức thị trường 06/22/18 Chiến lược cấp KD và chức năng 19
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2