intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Quản trị chiến lược toàn cầu: Chương 2 - ĐH Thương Mại

Chia sẻ: Min Yoen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:42

159
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nội dung chính của Bài giảng Quản trị chiến lược toàn cầu: Chương 2 được trình bày như sau Tổng quan về môi trường kinh doanh toàn cầu, đánh giá tính hấp dẫn của thị trường một quốc gia, các yếu tố thúc đẩy DN toàn cầu hóa, các yếu tố cản trở DN toàn cầu hóa,...Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Quản trị chiến lược toàn cầu: Chương 2 - ĐH Thương Mại

  1. U TM U T M U T M U TM _ T M _ TM _ DH DH DH CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG CHIẾN LƯỢC TOÀN CẦU U M U M U M U T M_T T M _T T M _T DH DH DH U MU M U M U TM _T TM _ T T M _T DH DH DH Global Strategic Management – Bộ môn Quản trị chiến lược U T M U TM U T M U
  2. NỘI DUNG CHƯƠNG 2 U TM U T M U T M U TM _ T M _ T M _ DH DHquan về môi trường kinh 2.1 Tổng DH doanh toàn cầu U TM U2.2 U Các yếu tố thúc đẩy DN toàn cầu hóa M M U M _ M _T M _T D HT 2.3 CácH D T DH yếu tố cản trở DN toàn cầu hóa T 2.4 Đánh giá tính hấp dẫn của thị trường một quốc gia U MU M U M U TM _T TM _ T T M _T DH DH DH U T M U TM U T M U 1
  3. 2.1 Tổng quan về môi trường kinh doanh toàn cầu U TM U T M U T M U TM _ T M _ Tự do hóa TM _ DH DH DH thương mại U M U M U M U T M _T T M _T T M _T D H Hiệu ứng domino DH Các xu hướng trong MT kinh DH Hình thành chuỗi cung mạnh mẽ doanh toàn cầu ứng khu vực U MU M U M U TM _T TM _ T T M _T DH DH DH Bảo hộ tinh vi hơn U Bộ môn Quản trị chiến lược T M U TM U T M U 8/7/2017 2
  4. 2.1.1 Tự do hóa thương mại U Nguyên nhân T M U Nội T M U dung T M U T M _ T M _ T M _ D H D H D H ▪ Quá trình toàn cầu hóa ngày càng mạnh mẽ ▪ Giảm thiểu trở ngại trong quan hệ mậu dịch ▪ Lực lượng SX vượt ra ngoài biên giới QG ▪ Tạo đk thuận lợi cho XK và nới lỏng NK U M U M U M U T M _T T ▪ Phân công lao động quốc tế phát triển M _T T M ▪ Tăng cường ký kết các hiệp _T ước TM, nới DH DH DH lỏng dần các công cụ bảo hộ mậu dịch ▪ Vai trò của MNEs được tăng cường U▪ Khai thác lợi thế soTsánh M Unền kinh tế của TMU của T M U T M _ T M _ T M _ DH từng quốc gia DH DH U T M U TM U T M U BM Quản trị chiến lược 3
  5. 2.1.1 Tự do hóa thương mại U Mục đích T M U BiệnM T U pháp T M U T M _ T bình diện Quốc Tế: Nâng cao M▪ _ T M Ký kết hiệp định TM song _ và đa phương DH DH DH ▪ Xét trên chất lượng hàng hóa và hiệu quả khai ▪ Gia nhập WTO và khu vực mậu dịch tự do thác nguồn lực phát triển, tiết kiệm chi ▪ Chủ động xây dựng lộ trình cắt giảm thuế U M U M U M U phí SX T M _T T M _T quan và phi thuế quan T M _T ▪ DH DH Xét trên bình diện Quốc Gia: Phát huy ▪ DH sách hỗ trợ Điều chỉnh các chính lợi thế so sánh, mở rộng thị trường thúc ▪ Hình thành các thể chế TM phù hợp với đẩy XK, nâng cao uy tín của quốc gia U T trên trường quốc M U tế, … chuẩn U T M mực và thông lệ quốc tế. … U T M T M _ TM _ T M _ D H D H D H U T M U TM U T M U BM Quản trị chiến lược 4
  6. 5 BM Quản trị chiến lược 2.1.2 Bảo hộ song hành cùng tự do hóa U ▪ Nguyên nhân:TMU T M U T M U TM _ T M _ T M _ –D H hiện ngay từ khi hìnhDthành Xuất H và trong quá trình phát DHtriển TMQT – Bảo hộ sản xuất kinh doanh trong nước U T – Phát triển khôngM U T đồng đều và khác biệt về:M U T M U T M _ T M _ T M _ D– H DlựcHở các QG và khu vực DH Điều kiện tự nhiên, nguồn – Thái độ và quan điểm chính trị - xã hội ở các QG và khu vực U MU M U M U – Khả năng cạnh tranh giữa các DN trong và ngoài nước TM _T TM _ T T M _T DH DH DH U T M U TM U T M U
  7. 6 2.1.2 Bảo hộ song hành cùng tự do hóa U TM U T M U T M U ▪ Nội TM dung _của Bảo hộ T M _ TM _ DH DH DH – Tăng cường sử dụng và cải tiến các công cụ thuế quan và phi thuế quan U  Mục tiêu: Hình thành các nguồn tài chính công cộng, khắc phục tình trạng U U U _ T M _ T M _ T M H T M thất nghiệp, tạo điều kiện thay H thế T MNK và thực hiện phân H phối T M lại thu nhập. D D D U MU M U M U TM _T TM _ T T M _T DH DH DH U T M U TM U T M U
  8. 7 2.1.2 Bảo hộ song hành cùng tự do hóa U ▪ Biện pháp:_T M U T M U T M U T M T M _ TM _ D Hdụng công cụ thuế quan: ▪ Áp H thuế XNK Dbiểu DH ▪ Áp dụng công cụ hành chính: quy định về hạn ngạch XNK, quy định về giấy U M U phép, biện pháp hạn chế XK tự nguyện v.v…M U M U T M _T T M _T T M _T DH DH DH ▪ Áp dụng các đòn bẩy kinh tế: các biện pháp hỗ trợ đầu tư, cấp tín dụng ưu đãi, trợ giá, ký quỹ NK, quản lý ngoại hối và tỷ giá hối đoái. U T M U T M U T M U ▪ Áp dụng các biện pháp kỹ thuật: các quy định về tiêu chuẩn kỹ thuật, chất bao_bì, mẫu mã, vệ sinh, bảoM lượng,M vệ_môi trường và sinh thái.M_ D H T D H T D H T U T M U TM U T M U
  9. 8 U TM U T M U T M U TM _ T M _ TM _ DH DH DH U M U M U M U T M _T T M _T T M _T DH DH DH U MU M U M U T Cuộc khủng M hoảng _T M tài chính toàn cầuTđã _ T T giáng một đòn chí mạngM _ vào T D H D H D H toàn cầu hóa, đặc biệt trong lĩnh vực thương mại và tài chính. Giờ đây, Brexit lại giáng thêm một đòn nữa, đưa thêm sự dịch chuyển lao động vào danh sách nạn nhân U T M U TM U T M U
  10. 9 Tự do hóa và Bảo hộ là hai xu hướng chính trong tiến trình toàn cầu hóa U T M U T M U T M U T M _ T M _ T M _ ▪ Đặc điểm DH chung: tác động DH mạnh đến chính sách TMQT DH của mỗi QG ▪ Về nguyên tắc: đối nghịch nhau, có thể gây ra tác động ngược chiều nhau nhưng U không bài trừ nhauTMU T M U T M U ▪ Về lịch sử: M T _ chưa từng có tự do hóa TM T M _ hoàn toàn và bảo hộ mậu T M dịch _ quá nhiều dẫn D H đến tê liệt hoạt động TMQT D H D H ▪ Về logic: Tự do hóa TM là một quá trình đi từ thấp đến cao, từ cục bộ đến toàn thể U M U M U M U tồnTtại song song và được kết ▪ Trong thực tế: _ _ T hợp sử dụng linh hoạt _T H T M T M T M TựDdo hóa TM và Bảo hộ mậu dịchDHlàm tiền đề cho nhau vàDkếtHhợp với nhau. U T M U TM U T M U
  11. 0 2.1.3 Hiệu ứng Domino U T M U M U M U _ ▪ Hiệu ứng Domino: phản ứng chuỗi xảy _ra T T khi một thay đổi nhỏ tại_điểm T M T M T M Hhệ gây ra những thayDđổiHtương tự tại các điểmDlânHcận, từ đó lan gốcDcủa toả ra các điểm xa hơn và tạo ra một chuỗi thay đổi tuyến tính U▪ VD: Hiệu ứng Domino T M U M U từ Khủng hoảng tài chính T Mỹ T M U T M _ T M _ T M _ DH DH DH U MU M U M U TM _T TM _ T T M _T DH DH DH U T M U TM U T M U
  12. 1 2.1.4 Sự hình thành chuỗi cung ứng khu vực U▪ Các bộ phận và linh T M U kiện được nhập khẩu và T M U lắp ráp thành hàng hóaT M cuối U TM _ T M _ T M _ D H cùng tại một khu vực/Quốc gia D H sau đó được xuất khẩu H sang D khu vực khác/ nước khác U M U M U M China’s Share of Imports of Parts & Components in Exports U T M _T T M _T T M _T DH DH DH U MU M U M U TM _T TM _ T T M _T DH DH DH U T M U TM U T M U
  13. NỘI DUNG CHƯƠNG 2 U TM U T M U T M U TM _ T M _ T M _ DH DHquan về môi trường kinhDdoanh 2.1 Tổng H toàn cầu U TM U2.2 U Các yếu tố thúc đẩy DN toàn cầu hóa M M U M _ M _T M _T D HT 2.3 CácH D T DH yếu tố cản trở DN toàn cầu hóa T 2.4 Đánh giá tính hấp dẫn của thị trường một quốc gia U MU M U M U TM _T TM _ T T M _T DH DH DH U T M U TM U T M U 12
  14. Toàn cầu hóa U TM U T M U T M U T _ T M _ Toàn cầu hóa liên quan đến hàng M TM _ DH loạt yếu tố DH DH U M U M U M U T M _T T M _T T M_T DH DH DH U MU M U M U TM _T TM _ T T M _T DH DH DH U T M U TM U T M U
  15. 4 2.2 Các yếu tố thúc đẩy toàn cầu hóa U T M U T M U T M U TM _ T M _ TM _ DH Các nhân tố Kỹ thuậtDH - Phương tiện vận chuyển Các nhân tố DH xã hội - Sự hội tụ trong nhu cầu khách hàng - Truyền thông - Du lịch, phim ảnh, truyền hình  XH có xu hướng chuẩn hóa, hướng tới U U  Giảm thiểu chi phí hợp tác M M U M U T M _T Gia tăng tính kinh tế theo qui mô T M _T thương hiệu toàn cầu T M _T DH DH DH Các nhân tố cạnh tranh Các nhân tố Chính trị U - Nhật Bản và Hàn Quốc MU M U M U TM _T - Các khách hàng đa quốc gia TM _ T T M _T - GATT – EU -FDI  Giảm thiểu các rào DH DHToàn DH  Tạo nên sự hợp tác và hợp nhất cản thương mại cầu hóa U T M U TM U T M U
  16. 5 BM Quản trị chiến lược 2.2.1 Các yếu tố chính trị UToàn cầu hóa vềTthương M U mại và đầu tư TMU T M U T M _ T M _ TM _ D H D H Sự ra đời của các định chế toàn cầu và khu vực: D H GATT 1946 => WTO 1995, EC 1957 U T M U T M U T M U T M _ Các nước phát triển hưởng ứng Xu T _ hướng M tự do T M _ D H hóa thương mại. D H D H Các nước đang phát triển nhìn nhận tích cực hơn U MU M U M U đối với FDI. TM _T TM _ T T M _T DH DH DH U T M U TM U T M U Đại học Thương Mại
  17. 6 2.2.2 Các yếu tố công nghệ UCông nghệ tác động T M U giảm chi phí: T M U T M U M _ M _ M _ VậnHtảiT T T D DH DH Truyền thông U U Tính kinh tế của quy mô: Tiếp cận nguồn lực giá T M M U M U rẻ và đáp ứng _ cầu R&D và xu hướng rút _T _ T T M yêu T M T M DHvòng đời sản phẩm tốt hơn.DH ngắn DH Công nghệ tăng cường sự phối hợp toàn U MU M U M U cầu TM _T TM _ T T M _T DH DH DH U T M U TM U T M U Đại học Thương Mại
  18. 7 BM Quản trị chiến lược 2.2.3 Các yếu tố xã hội U ▪ Sự hội tụ của nhu T M U cầu khách hàng tạo T ra M U bởi: T M U T M _ T M _ TM _ D H D H • Sự tham gia của vận tải hàng không D H • Tác động của phong cách sống qua phim ảnh. U M U M U M U T M _T T M _T T M _T • Đô thị hóa và công nghiệp hóa: các sản phẩm ít tính văn hóa riêng hơn và DH DH DH mang tính kỹ thuật nhiều hơn dễ trở thành sản phẩm tiêu chuẩn hóa của mọi quốc gia U MU M U M U TM _T TM _ T T M _T DH DH DH U T M U TM U T M U Đại học Thương Mại
  19. 8 BM Quản trị chiến lược 2.2.4 Các yếu tố cạnh tranh U T M U T M U T M U T M _ • Chiến lược tạo T M _ thương hiệu toàn cầu của TM _ các công ty Nhật Bản và Hàn Quốc D H D H • Sự toàn cầu hóa của khách hàng D H U M U M U M U T M _T T M _T T M _T DH DH DH U MU M U M U TM _T TM _ T T M _T DH DH DH U T M U TM U T M U Đại học Thương Mại
  20. NỘI DUNG CHƯƠNG 2 U TM U T M U T M U TM _ T M _ T M _ DH DHquan về môi trường kinhDdoanh 2.1 Tổng H toàn cầu U TM U2.2 U Các yếu tố thúc đẩy DN toàn cầu hóa M M U M _ M _T M _T D HT 2.3 CácH D T DH yếu tố cản trở DN toàn cầu hóaT 2.4 Đánh giá tính hấp dẫn của thị trường một quốc gia U MU M U M U TM _T TM _ T T M _T DH DH DH U T M U TM U T M U 19
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2