intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Quản trị chiến lược toàn cầu: Chương 5 - ĐH Thương Mại

Chia sẻ: Min Yoen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:50

87
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nội dung chính của Bài giảng Quản trị chiến lược toàn cầu: Chương 5 được trình bày như sau: Mô hình hoạch định chiến lược toàn cầu tổng quát, tham vọng toàn cầu, định vị toàn cầu, hệ thống kinh doanh toàn cầu, tổ chức toàn cầu,...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Quản trị chiến lược toàn cầu: Chương 5 - ĐH Thương Mại

  1. U TM U T M U T M U TM _ T M _ TM _ DH D H D H CHƯƠNG 5: HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC TOÀN CẦU U M U M U M U T M_T T M _T T M _T DH DH DH U MU M U M U TM _T TM _ T T M _T DH DH DH Global Strategic Management – Bộ môn Quản trị chiến lược U T M U TM U T M U
  2. NỘI DUNG CHƯƠNG 5 U TM U T M U T M U TM _ T M _ T M _ DH DH 5.1 Mô DHtoàn cầu tổng quát hình hoạch định chiến lược 5.2 Tham vọng toàn cầu U M U M U M U T M _T M _T 5.3 Định vị toàn cầu T T M_T DH DH DH 5.4 Hệ thống kinh doanh toàn cầu U T MU 5.5 Tổ chức toàn cầu T M U T M U TM _ T M _ T M _ DH DH DH U T M U TM U T M1U
  3. 5.1 Mô hình hoạch định chiến lược toàn cầu tổng quát U T M U T M U T M U T M _ ▪ Khái niệm hoạch định chiến lược: T M _ TM _ D H D H ➢ Thiết lập nhiệm vụ kinh doanh D H ➢ Xác định cơ hội/thách thức; điểm mạnh/điểm yếu U T M U T M U T M U ➢ Đề ra mục T M _ tiêu dài hạn T M _ T M _ D H D H D H ➢ Lựa chọn chiến lược theo đuổi U MU M U M U TM _T TM _ T T M _T DH DH DH U T M U TM U T M U 8/7/2017 2
  4. Mô hình quy trình hoạch định chiến lược toàn cầu U TM U Tầm nhìn & SứT M mạng U T M U TM _ T M _ TM _ DH Môi trường bên ngoài:DH Phân tích TOWS DH Môi trường bên trong: - Các nhân tố thúc đẩy toàn cầu hóa -Nguồn lực / khả năng / năng lực cốt lõi. -Các nhân tố cản trở toàn cầu hóa -Chuỗi giá trị U T M U -Đánh giá tính hấp dẫn của 1 thị trường QG Mục tiêu chiến lược T M U M U -Đánh giá mức độ sẵn sàng toàn cầu hóa T M _ T M _ của DN T M _T DH Thời cơ / thách thức Cấu trúc cạnh tranh DH DH Điểm mạnh / yếu Vị thế cạnh tranh U ĐỊNH VỊ TOÀN CẦU MU M U U ĐẦU TƯ TRONG HỆ THỐNG M _T T _T THAM VỌNG TOÀN CẦU CẨU TRÚC TỔ CHỨC TOÀN CẦU KD TOÀN CẦU TM TM _ T M • Phân tách chuỗi giá trị DH H DH • Định vị địa lý • Mức độ tự chủ và hợp nhất • Định vị cạnh tranh D Tầm quan trọng tương đối Của khu vực và các QG trọng yếu trong danh mục • Các hệ thống và cấu trúc tcầu • Logistics toàn cầu • Mức độ tiêu chuẩn hóa • Liên minh và mua lại đầu tư của công ty • Tổ chức nhân sự toàn cầu • Lộ trình phát triển U T M U TM U T M U 3
  5. Nội dung quy trình hoạch định chiến lược toàn cầu tổng quát U(1)- Xác định tầm T M U nhìn chiến lược: T M U T M U T M _ T M _ T M _  KháiH niệm: H H D D D ▪ Là một định hướng cho tương lai, một khát vọng của DN về những điều DN mong muốn đạt tới U Vai trò: T M U T M U T M U hỏi_“Doanh nghiệp sẽ đi đâu, ▪ Trả lời câuM M _ về đâu?” M _ T DcơHsở cho phát triển bền vững ▪ Là T DHcủa DN DH T ▪ Là tôn chỉ định hướng của DN UGiá trị nền tảng:Tđảm M Ubảo mang lại giá trị cho: T M U T M U ▪ Khách hàng _ _ _ H ▪ Cổ đôngT M H T M H T M D ▪ Người lao động D D ▪ Các bên liên quan khác U T M U TM U T M U 8/7/2017 4
  6. Nội dung quy trình hoạch định chiến lược toàn cầu tổng quát U(2)- Xác định sứTmạng M U kinh doanh: TMU T M U T M _ T M _ T M _  KháiH niệm: H H D D D ▪ Chỉ mục đích, lý do, ý nghĩa của sự ra đời, tồn tại và phát triển của DN ▪ Là bản tuyên ngôn của DN với xã hội U Vai trò: T M U T M U T M U T M ▪ Trả lời câu _ T hỏi “Doanh nghiệp tồn tại M _ nhằm mục đích gì?” T M _ D H D H ▪ Đảm bảo đồng tâm, nhất trí về mục đích trong nội bộ DN D H ▪ Tạo cơ sở để huy động và phân phối nguồn lực U Nội dung của bản T M U tuyên bố SMKD: T M U T M U T M - Sản phẩm _KD chủ đạo T- M _ Mối quan tâm đến công nghệ T M _ D- HThị trường KD chủ yếu DH - Triết lý KD của DN DH - Khách hàng mục tiêu - Trách nhiệm với xã hội - Trách nhiệm với người lao động U T M U TM U T M U 8/7/2017 5
  7. Nội dung quy trình hoạch định chiến lược toàn cầu tổng quát U(3)- Thiết lập mụcT M U tiêu chiến lược: T M U T M U T M _ T M _ T M _  KháiH niệm: H H D D D ▪ Là những trạng thái, cột mốc, tiêu thức cụ thể mà DN phải đạt được thời gian dài hạn cụ thể U U U  Giúp chuyển hóa TNCL và SMKD thành các mục tiêu thực hiện cụ thể, có thể M M M U đo lường được T M _T T M _T T M _T H tiêu thường gặp: DH Dmục  Các DH ▪ Mục tiêu tài chính ▪ Mục tiêu phi tài chính U Yêu cầu của mục T M U tiêu chiến lược: T M U T M U T M _ T M _ T M _ D H - Tính khả thi D H- Tính đo lường được D H - Tính thách thức - Tính hợp lý - Tính linh hoạt - Trách nhiệm với xã hội U T M U TM U - Trách nhiệm với người lao động M U 8/7/2017 T 6
  8. Nội dung quy trình hoạch định chiến lược toàn cầu tổng quát U T M U T M U T M U (4)- Phân tích_TOWS: _ _ H T M HT M HTM D  Mục tiêu: D D ▪ Nhận dạng và phân tích cơ hội/thách thức từ phân tích môi trường bên ngoài và U điểm mạnh/điểmT M U T yếu từ phân tích môi trường M U T M U T M _ T M _ bên trong T M _ D HDN lựa chọn chiến lượcDtoàn Giúp H cầu DH  Nhận dạng cơ hội/thách thức: chương 2 U Nhận dạng điểm mạnh/điểm T M U yếu: chương 3 TM U T M U T M _ T M _ T M _ DH DH DH U T M U TM U T M U 8/7/2017 7
  9. Nội dung quy trình hoạch định chiến lược toàn cầu tổng quát U(5)- Hoạch địnhTnội M Udung chiến lượcTtoàn M Ucầu: T M U T M _ T M _ TM _ DH DH DH  Quyết định về Tham vọng toàn cầu U Quyết định về Định T M vịU toàn cầu T M U T M U T _ Mvề Hệ thống kinh doanh T M _ T M _  QuyếtH D định DH toàn cầu DH  Quyết định về Tổ chức toàn cầu U MU M U M U TM _T TM _ T T M _T DH DH DH U T M U TM U T M U 8/7/2017 8
  10. NỘI DUNG CHƯƠNG 5 U TM U T M U T M U TM _ T M _ T M _ DH 5.1 D MôHhình hoạch định chiến lược DHtoàn cầu tổng quát 5.2 Tham vọng toàn cầu U M U M U M U T M _T M _T 5.3 Định vị toàn cầu T T M_T DH DH DH 5.4 Hệ thống kinh doanh toàn cầu U T MU5.5 TM U Tổ chức toàn cầu T M U TM _ TM _ T M _ DH DH DH U T M U TM U T M9U
  11. 5.1 Tham vọng toàn cầu U▪ Tham vọng toànTcầu M U cho biết: T M U T M U T M _ T M _ TM _ DtròHcông ty mong muốn thể hiện ▪ Vai DH trên thị trường toàn cầu DH ▪ Cách thức phân bổ các tài sản và việc kinh doanh trong tương lai tại các khu vực thị U U trường quan trọng trên thế giới. M M U M U T M _T T M  DN tham gia thị trường toàn cầu với các vai trò: _T T M _T DH DH DH ▪ Nhà KD toàn cầu U ▪ Nhà KD khu vực TMU M U M U _ chiếm ưu thế trong khu vực _T _T H M ▪ Nhà KD toàn cầu T H T M H T M D ▪ Nhà xuất khẩu toàn cầu D D ▪ Nhà điều hành toàn cầu U T M U TM U T M U 8/7/2017 10
  12. 5.1 Tham vọng toàn cầu U▪ Nhà KD toàn cầu:T M U T M U T M U TM _ T M _ T M _ DHlập vị thế cạnh tranh bềnDvững ▪ Thiết H trên các thị trường trọng DHđiểm của thế giới ▪ XD hệ thống KD tích hợp trải rộng khắp các thị trường đó U ▪ VD: SONY, Apple, T M U Toyota, Ford, T Walmart,M U Xerox , Canon, T M Citibank… U T M _ T M _ T M _ D H ▪ Nhà KD khu vực: D H D H ▪ Nắm bắt LTCT mạnh mẽ tại một hoặc một vài khu vực trọng điểm của thế giới U ▪ Lại là 1 ĐTCT yếu T M U trong những khu vực khácT M U T M U T M _ T M _ T M _ DHPeugeot, Fiat, RenaultD(ôH ▪ VD: DH tô); Lotte; NEC; Barclays… U T M U TM U T M U 8/7/2017 11
  13. 5.1 Tham vọng toàn cầu U▪ Nhà KD toàn cầu T M U chiếm ưu thế trong _ T M U vực: T M U TM _ T M khu T M _ DHmuốn thiết lập một vaiDtròHlớn hơn Nhà KD khu vựcDnhưng ▪ Mong H vẫn chưa xuất khẩu hàng hóa trên các thị trường trọng điểm của thế giới U▪ M U M U M U _T _T _T VD: Carrefour, Samsung T M T M T M DH khẩu toàn cầu: DH ▪ Nhà xuất DH ▪ Xuất khẩu mọi hàng hóa/dịch vụ được sx tại quê nhà tới các thị trường trọng U U điểm trên thế giới. M M U M U T M ▪ Có thể xây _T T dựng các nhà máy ở nước M _ ngoài T T nhưng chỉ nhằm mục M đích _ T XK. D H D H D H ▪ VD: Hàng không vũ trụ, quốc phòng … như Boeing, Airbus và Raytheon U T M U TM U T M U 8/7/2017 12
  14. 5.1 Tham vọng toàn cầu U▪ Nhà điều hành toàn T M U cầu: T M U T M U T M _ T M _ T M _ DH ▪ Thu DHphần, linh kiện từ nướcDngoài mua phần lớn của các thành H để phục vụ sản xuất trong nước U ▪ Chỉ tập trung bánThàng M Utrong thị trường nội địa T M U T M U M _ M _ M _ ▪ Vẫn Hcó T H sự phối tích hợp với các DN Tnước ngoài để thực hiệnH T hoạt động KD . D D D U MU M U M U TM _T TM _ T T M _T DH DH DH U T M U TM U T M U 8/7/2017 13
  15. DN tham gia thị trường toàn cầu với tư cách gì? U TM U T M U T M U TM _ T M _ TM _ D H D H D H Sản xuất và cung cấp U M U M U M U _T _T _T Số lượng các quốc gia T M T M T M DH DH DH U MU M U M U TM _T TM _ T Doanh T M _ thuT DH DH DHSố lượng các quốc gia U T M U TM U T M U 8/7/2017 14
  16. 5.1 Tham vọng toàn cầu U T M U T M U T M U T M _ T M _ T M _ D H D Chớp lấy cơ hội tăng trưởng H D H Chớp lấy các nguồn lực trong vùng nhằm mở rộng (Tự nhiên, nhân lực, tri thức) U T MU doanh số toàn cầu MUtranh toàn cầu cho cạnh T M U TM _ TM _ T M _T DH DH DH U MU Tham vọng về thị trường M U M U Tham vọng về nguồn lực TM _T TM _ T T M _T DH DH DH U T M U TM U T M U 8/7/2017 15
  17. NỘI DUNG CHƯƠNG 5 U TM U T M U T M U TM _ T M _ T M _ DH 5.1 D MôHhình hoạch định chiến lược DHtoàn cầu tổng quát 5.2 Tham vọng toàn cầu U M U M U M U T M _T 5.3 M _T Định vị toàn cầu T T M_T DH DH DH 5.4 Hệ thống kinh doanh toàn cầu U T MU5.5 TM U Tổ chức toàn cầu T M U TM _ TM _ T M _ DH DH DH U T M U TM U T M U 16
  18. 5.3 Định vị toàn cầu U T M U T M U T M U M ▪ Khái niệm: T _ T M _ T M _ D H D H D H ▪ Xác định vị trí sản phẩm và giá trị được nhận thức trong tâm trí khách hàng mục tiêu U T M U T M U T M U T M _ ▪ Giúp tạo nên T M _ sự khác biệt so với các ĐTCT toàn cầu T M _ ▪ D H Các quyết định trong định DH vị toàn cầu: DH ▪ Quyết định lựa chọn và xác định vai trò của từng quốc gia trong HTKD toàn U MU M U M U T M _T cầu (Định vị địa lý) T M _ T T M _T H định đề xuất giá trịD(Định ▪ Quyết D H vị cạnh tranh và tiêuDchuẩn H hóa) U T M U TM U T M U 8/7/2017 17
  19. 5.3 Định vị toàn cầu U TM U T Khung 3 chiềuM U định vị T M U TM _ T cạnh M _ tranh toàn cầu TM _ DH DH DH Mức độ tiêu chuẩn hóa U M U M U M U T M _T T M _T Lựa chọn quốc gia T M_T DH DH DH Thuộc tính giá trị U T MU Thích ứng địa phương T M U T M U TM _ Cạnh tranh bằng Lợi thế về TM _Cạnh tranh bằng Lợi thế về T M _ DH DH Chi phí/Giá trị H Sự khác biệt/Giá D U T M U TM U T M U 8/7/2017 18
  20. 5.3 Định vị toàn cầu U TM U T Khung 3 chiềuM U định vị T M U TM _ T cạnh M _ tranh toàn cầu TM _ DH DH DH Mức độ tiêu chuẩn hóa Dairy Farm Wal Mart U U U U (in Asia) _T M _T M Lựa chọn quốc gia _T M T M T M T M DH DH DH Carrefour Thuộc tính giá trị U T MU Thích ứng địa phương T M U T M U TM _ Cạnh tranh bằng Lợi thế về TM _Cạnh tranh bằng Lợi thế về T M _ DH DH Chi phí/Giá trị H Sự khác biệt/Giá D U T M U TM U T M U 8/7/2017 19
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2