Bài giảng Quản trị học: Chương 9 - CĐ CNTT Hữu nghị Việt Hàn
lượt xem 12
download
Cùng tìm hiểu chương 9 Kiểm tra, với một số nội dung sau: Khái niệm về kiểm tra, quy trình kiểm tra, tiêu chuẩn cho kiểm tra hiệu quả, các phương pháp kiểm tra chính.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Quản trị học: Chương 9 - CĐ CNTT Hữu nghị Việt Hàn
- Chương 9 ̉ KIÊM TRA 1
- ̣ NÔI DUNG 1 Khai niêm về kiêm tra ́ ̣ ̉ 2 ̀ ̉ Quy trinh kiêm tra 3 Tiêu chuân cho kiêm tra hiêu quả ̉ ̉ ̣ 4 Cac phương phap kiêm tra chinh ́ ́ ̉ ́ 2
- I. Khái niệm về kiểm tra Định nghĩa: Kiểm tra là thực hiện một quy trình đo lường, đánh giá sai lệch và điều chỉnh việc thực hiện nhằm đạt được các mục tiêu đã dự kiến. Vai trò: Khắc phục được tính ngẫu nhiên trong hệ thống quản trị. Đảm bảo cho việc ủy quyền. Điều kiện không thể thiếu để tiến hành quản trị theo mục tiêu. 3
- I. Khái niệm về kiểm tra Các loại kiểm tra: Là cơ chế định hướng việc Kiểm tra ngăn ngừa giảm thiểu lỗi và tối thiểu hóa nhu cầu các hoạt động hiệu chỉnh Theo dõi các hoạt động đang diễn ra để bảo đảm chắc chắn rằng Kiểm tra đồng thời mọi cái đều hướng đến mục tiêu Là kiểm tra kết quả cuối cùng, sau khi quá trình kết thúc, bằng Kiểm tra phản hồi cách đo lường kết quả thực hiện đem so sánh với kế hoạch (tiêu chuẩn) đề ra ban đầu 4
- II. Quy trình kiểm tra Xác địịnhcác Xác đnh các tiêu chuẩn và tiêu chuẩn và Đo ường và Đo llườngvà Hành động Hành động llựachọn ựa chọn đánh giá các đánh giá các điều chỉỉnh điều chnh phương pháp phương pháp sai ệch sai llệch sai ệch sai llệch đo ường đo llường Sơ đồ quy trình kiểm tra 5
- II. Quy trình kiểm tra 1. Xđịnh tiêu chuẩn & lựa chọn pp đo lường Tiêu chuẩn là các yếu tố được chọn làm cơ sở để đo lường và xác định những thành quả đã đạt được có như mong đợi hay không? Là những chỉ tiêu của nhiệm vụ cần được thực hiện. Nhà quản trị biết: Xác định tiêu chuẩn một cách thích hợp, Đồng thời nắm vững kỹ thuật nhận định xem thực sự cấp dưới đang làm gì, đang đứng ở chỗ nào, 6
- II. Quy trình kiểm tra 2. Đo lường và đánh giá sai lệch Các nguồn thông tin được dùng để đo lường thành quả thực hiện: Kết quả quan sát cá nhân Các báo cáo thống kê Các báo cáo bằng miệng Các báo cáo bằng văn bản 7
- II. Quy trình kiểm tra 3. Hành động điều chỉnh Mục đích: Thiết lập lại sự thống nhất và mục tiêu thực hiện trong tương lai. Đặc điểm của điều chỉnh: Việc điều chỉnh có thể thực hiện theo 2 hướng: Nếu sai lệch trong khi thực hiện so với tiêu chuẩn là do hoạt động chủ quan cuả doanh nghiệp => Thay đổi chiến lược, cơ cấu tổ chức, lương bổng, đào đạo, NCKH, nhân sự, bổ sung MMTB, tăng cường vốn,... Sự sai lệch là do các điều kiện khách quan không thể kiểm soát được => Chính sách bổ sung thích hợp 8
- II. Quy trình kiểm tra 3. Hành động điều chỉnh Những yêu cầu đối với hoạt động điều chỉnh: Điều chỉnh nhanh Điều chỉnh đúng các yếu tố ảnh hưởng Điều chỉnh với mức độ thích hợp 9
- III. Tiêu chuẩn cho kiểm tra hiệu quả Kết nối với mục tiêu mong muốn 1 4 Đúng lúc 2 Chấp nhận Khách quan được 5 Đầ y đủ 3 10
- IV. Các phương pháp kiểm tra chính Hữu ccơ Hữu ơ và ccơgiớii và ơ giớ Dựa trên Dựa trên Thịị Th ttựđộng ự động trường trường Kế toán Kế toán và tài và tài chính chính Mối liên hệ giữa các phương pháp đánh giá chính 11
- IV. Các phương pháp kiểm tra chính 1. Phương pháp kiểm tra hữu cơ và cơ giới Phương pháp kiểm tra cơ giới Phương pháp kiểm tra hữu cơ Sử dụng các quy tắc và thủ tục Sử dụng các quy tắc và thủ chi tiết bất cứ khi nào có tục chi tiết khi cần thiết. thể. Quyền hành linh hoạt, nhấn Quyền hành từ trên xuống, mạnh vào quyền lực nhấn mạnh vào quyền lực vị chuyên gia và tầm ảnh trí. hưởng. Bản mô tả công việc dựa trên Bản mô tả công việc dựa trên kết quả nhấn mạnh vaò hoạt động mô tả các hành vi mục tiêu cần đạt được. thường nhật. Chú trọng vào cả phần Nhấn mạnh vào các phần thưởng bên trong và bên thưởng bên ngoài (lương, trợ ngoài (công việc có ý cấp, biểu tượng địa vị). nghĩa). 12
- IV. Các phương pháp kiểm tra chính 2. Phương pháp kiểm tra thi trường Kiểm tra thị trường bao gồm việc thu thập và đánh giá dữ liệu liên quan đến doanh số, giá, chi phí và lợi nhuận để hướng dẫn cho việc ra quyết định. Hai cơ chế kiểm tra chủ yếu có thể áp dụng: Các kế hoạch phân chia lợi nhuận Quản lý khách hàng 13
- IV. Các phương pháp kiểm tra chính 3. Phương pháp kiểm tra tài chính a. Phân tích tài chính: Là việc đánh giá tình trạng tài chính của một công ty cho hai hay nhiều giai đoạn. Kỹ thuật được sử dụng rộng rãi nhất là phân tích tỷ lệ. (tính sinh lợi, khả năng thanh toán, các hoạt động và đòn bẩy) 14
- IV. Các phương pháp kiểm tra chính 3. Phương pháp kiểm tra tài chính Loại Ví dụ Tính toán Diễn giải Lợi nhuận trên Thu nhập ròng Lợi nhuận của Tính sinh lơi đầu tư (ROI) / khoản đầu tư khoản đầu tư Khả năng Khả năng thanh Tài sản hiện có Khả năng thanh thanh toán toán hiện thời / nợ phải trả toán ngắn hạn Vòng quay tồn Doanh thu / Tính hiệu quả của Hoạt động kho tồn kho quản trị tồn kho Tổng nợ / tổng Cách thức công ty Đòn bẩy Tỷ lệ nợ tài sản tài trợ 15
- IV. Các phương pháp kiểm tra chính 3. Phương pháp kiểm tra tài chính b. Ngân sách: Là tiến trình phân loại các khoản chi đề nghị và kết nối chúng với mục tiêu. Ngân sách thường biểu diễn chi phí bằng tiền của các công việc hoặc nguồn lực khác nhau. Ngân sách bán hàng Ngân sách nguyên vật liệu Ngân sách lao động Ngân sách vốn. Ngân sách nghiên cứu và phát triển Ngân sách tiền mặt 16
- IV. Các phương pháp kiểm tra chính 3. Phương pháp kiểm tra tài chính c. Kiểm soát chi phí hoạt động Là hệ thống tập trung vào các hoạt động như là trung tâm chi phí. Tập trung vào các hoạt động công việc liên quan đến việc vận hành kinh doanh. Mô tả dòng thông tin trong kiểm tra chi phí theo hoạt động và được nhìn nhận theo hai khía cạnh: chi phí và tiến trình 17
- IV. Các phương pháp kiểm tra chính 3. Phương pháp kiểm tra tài chính Nhìn Nguồn lực nhận chi Điều gì tạo phí ra chi phí Ph.bổ CP nguồn lực Nhìn Thông tin Đánh giá Các hoạt động nhận đầu vào thành tích tiến trình Ph.bổ CP hoạt động Hàng hóa và dịch vụ Tại sao những Ra quyết điều này tốn kém định tốt hơn Hình 9.3: Mô hình kiểm soát chi phí theo hoạt 18
- IV. Các phương pháp kiểm tra chính 4. Phương pháp kiểm tra trên cơ sở TĐH Sự tự động hóa liên quan đến việc sử dụng các công cụ và quy trình tự điều chỉnh vận hành độc lập theo người sử dụng. Kiểm soát máy móc sử dụng các thiết bị hoặc công cụ tự điều chỉnh nhằm ngăn ngừa và hiệu chỉnh những sai lệch so với tiêu chuẩn tự thiết lập. Sự tương tác giữa nhân viên và máy móc tạo ra một hệ thống kiểm tra lẫn nhau. 19
- 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Quản trị học: Chương 4 - Quyết định quản trị
24 p | 776 | 166
-
Bài giảng Quản trị học: Chương 6 - Chức năng tổ chức
29 p | 625 | 157
-
Bài giảng Quản trị học: Chương 2 - Sự phát triển của tư tưởng quản trị
29 p | 1134 | 149
-
Bài giảng Quản trị học: Chương 1 - Những vấn đề chung về quản trị
25 p | 476 | 94
-
Bài giảng Quản trị học: Chương 3 - ThS. Bùi Thị Quỳnh Ngọc
20 p | 515 | 65
-
Bài giảng Quản trị học: Chương 2 - ThS. Bùi Thị Quỳnh Ngọc
18 p | 387 | 58
-
Bài giảng Quản trị học: Chương 3 - GV. Bùi Hoàng Ngọc
10 p | 372 | 49
-
Bài giảng Quản trị học: Chương 1 - GV. Bùi Hoàng Ngọc
11 p | 335 | 48
-
Bài giảng Quản trị học: Chương 1 - ThS. Bùi Thị Quỳnh Ngọc
23 p | 255 | 46
-
Bài giảng Quản trị học: Chương 6 - ThS. Bùi Thị Quỳnh Ngọc
16 p | 280 | 38
-
Bài giảng Quản trị học: Chương 7 - GV. Bùi Hoàng Ngọc
15 p | 281 | 26
-
Bài giảng Quản trị học: Chương 2 - Lê Ngọc Thắng
23 p | 330 | 18
-
Bài giảng Quản trị học: Chương 7 – Trường ĐH Luật TP. Hồ Chí Minh
51 p | 121 | 18
-
Bài giảng Quản trị học: Chương 5 - GV. Bùi Hoàng Ngọc
10 p | 254 | 10
-
Bài giảng Quản trị học: Chương 6 - GV. Bùi Hoàng Ngọc
11 p | 204 | 10
-
Bài giảng Quản trị học: Chương 5 - Lê Ngọc Thắng
10 p | 181 | 10
-
Bài giảng Quản trị học: Chương 4 - Lê Ngọc Thắng
9 p | 140 | 9
-
Bài giảng Quản trị học: Chương 4 - GV. Bùi Hoàng Ngọc
14 p | 226 | 8
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn