Bài giảng Toán cao cấp C1 - Đoàn Hồng Chương
lượt xem 83
download
Bài giảng Toán cao cấp C1 gồm 5 chương. Nội dung bài giảng trình bày các nội dung về phép tính vi phân hàm một biến, phép tính vi phân hàm nhiều biến, phép tính tích phân phương trình vi phân, lý thuyết chuỗi. Ở mỗi chương có bài tập và lời giải chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức được học.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Toán cao cấp C1 - Đoàn Hồng Chương
- BÀI GI NG TOÁN CAO C P C1 Đoàn H ng Chương1 1 B môn Toán - TKKT, Đ i h c Kinh T - Lu t
- Toán cao c p C1 Chương 1 PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM M T BI N §1. Gi i h n dãy s 1.1 Dãy s Đ nh nghĩa 1.1. Dãy s là m t t p h p các s x1, x2, . . . , xn, . . . đư c vi t theo m t th t nh t đ nh. Kí hi u (xn). • x1, x2, . . . : s h ng. • xn : s h ng t ng quát. Cách cho m t dãy s • Cho công th c s h ng t ng quát. • Cho công th c truy h i. • Mô t . Ví d 1.1. Cho các dãy s • (xn) : xn = 2n + n2, n = 1, 2, . . . Trang 1
- Toán cao c p C1 • (xn) : x1 = 1, xn+1 = 2xn + 3, n = 1, 2, . . . • (xn) là dãy các s nguyên t . Đ nh nghĩa 1.2. Cho dãy s (xn). • (xn) đư c g i là dãy s tăng n u xn < xn+1, ∀n ∈ N • (xn) đư c g i là dãy s gi m n u xn > xn+1, ∀n ∈ N Ví d 1.2. Xét tính tăng gi m c a các dãy s n n+1 1. xn = , n = 1, 2, . . . 2. xn = , n = 1, 2, . . . n+1 n Gi i. 1. Ta có n+1 n (n + 1)2 − n(n + 2) 1 xn+1 − xn = − = = > 0, ∀n ∈ N, n+2 n+1 (n + 1)(n + 2) (n + 1)(n + 2) Trang 2
- Toán cao c p C1 nên xn+1 > xn, ∀n ∈ N. V y (xn) là dãy s tăng. 2. Ta có n+2 n+1 (n + 1)2 − n(n + 2) 1 xn+1 − xn = − =− =− < 0, ∀n ∈ N, n+1 n n(n + 1) n(n + 1) nên xn+1 < xn, ∀n ∈ N. V y (xn) là dãy s gi m. Đ nh nghĩa 1.3. Cho dãy s (xn). • (xn) đư c g i là b ch n trên n u t n t i s th c M sao cho xn ≤ M, ∀n ∈ N. • (xn) đư c g i là b ch n dư i n u t n t i s th c m sao cho xn ≥ m, ∀n ∈ N. • (xn) đư c g i là b ch n n u nó b ch n trên và b ch n dư i, nghĩa là t n t i các s th c m và M sao cho m ≤ xn ≤ M, ∀n ∈ N. Ví d 1.3. Xét tính b ch n c a các dãy s Trang 3
- Toán cao c p C1 2n n 1. xn = , n = 1, 2, . . . 2. xn = 2+1 , n = 1, 2, . . . n+1 n 1.2 Gi i h n dãy s Đ nh nghĩa 1.4. S th c a đư c g i là gi i h n c a dãy s (xn) n u: ∀ > 0, ∃n0 ∈ N sao cho |xn − a| < , ∀n > n0. (1.1) Kí hi u: lim xn = a. n→∞ • N u dãy s (xn) có gi i h n thì ta nói (xn) h i t . • N u dãy s (xn) không có gi i h n thì ta nói (xn) phân kì. Ví d 1.4. Tìm gi i h n c a các dãy s n+1 1 1. xn = , n = 1, 2, . . . 2. xn = n , n = 1, 2, . . . n 2 Gi i. n+1 1. Ta d đoán lim = 1, do đó, t đ nh nghĩa suy ra v i m i > 0, n→+∞ n Trang 4
- Toán cao c p C1 n+1 ta c n tìm n0 ∈ N đ b t đ ng th c − 1 < , đúng v i m i n > n0. n n+1 1 1 1 1 T −1 = < suy ra n > . Ch n n0 = + 1 thì n0 > . Do đó n n n+1 − 1 < , ∀n > n0. V y n 1 n+1 ∀ > 0, ∃n0 = + 1 sao cho − 1 < , ∀n > n0. n n+1 Đi u này ch ng t lim = 1. n→∞ n 1 2. Ta d đoán lim n = 0, do đó, t đ nh nghĩa suy ra v i m i > 0, ta n→+∞ 2 1 c n tìm n0 ∈ N đ b t đ ng th c n − 0 < , đúng v i m i n > n0. T 2 1 1 1 1 1 − 0 = n < suy ra n > log2 . Ch n n0 = log2 + 1 thì n0 > log2 . Do 2n 2 1 đó n − 0 < , ∀n > n0. V y 2 1 1 ∀ > 0, ∃n0 = log2 + 1 sao cho n − 0 < , ∀n > n0. 2 Trang 5
- Toán cao c p C1 1 Đi u này ch ng t lim n = 0. n→+∞ 2 Dãy s d n đ n vô cùng n 3 n − 2n2 Ví d 1.5. 1. lim = +∞. 2. lim = −∞. 2 n+1 1.3 Các tính ch t Đ nh lý 1.1. Gi i h n c a dãy s (n u có) là duy nh t. Đ nh lý 1.2. N u dãy s (xn) có gi i h n thì nó b ch n. Đ nh lý 1.3 (Đ nh lý k p). Cho 3 dãy s (xn), (yn), (zn). N u yn ≤ xn ≤ zn, ∀n ∈ N và lim yn = lim zn = a, thì lim xn = a. 1 1 1 Ví d 1.6. Tìm gi i h n lim √ + √ + ... + √ . n→∞ n2+1 n2+2 n2+n Gi i. Trang 6
- Toán cao c p C1 T 1 1 √ ≥√ , n2 +1 n2 +n 1 1 √ ≥√ , n2 +2 n2 +n ... 1 1 √ ≥√ , n2 +n n2 +n suy ra n 1 1 1 √ ≤√ +√ + ... + √ . n2+n n 2+1 n2+2 n2+n B ng cách tương t , ta có 1 1 1 n √ +√ + ... + √ ≤√ . n 2+1 n2+2 n 2+n n 2+1 n n Thêm n a lim √ = lim √ = 1. Do đó n→∞ n 2+1 n→∞ n 2+n 1 1 1 lim √ +√ + ... + √ = 1. n→∞ n2+1 n2+2 n 2+n Trang 7
- Toán cao c p C1 Đ nh lý 1.4 (Đ nh lý h i t b ch n). Dãy tăng và b ch n trên (ho c dãy gi m và b ch n dư i) thì h i t . √ Ví d 1.7. Tìm gi i h n c a dãy s (xn) cho b i công th c x1 = 2, xn+1 = √ 2 + xn, n = 1, 2, . . .. Gi i. Trư c tiên ta ch ng minh dãy s (xn) b ch n. Th t v y, b ng qui n p, ta có √ √ √ x1 = 2 < 2, x2 = 2 + x1 < 2 + 2 = 2. √ √ Gi s xn < 2. Khi đó xn+1 = 2 + xn < 2 + 2 = 2. V y xn < 2, ∀n ∈ N. Ti p theo ta ch ng minh (xn) là dãy tăng. Ta có x2 − x2 = x2 − xn − 2 = (xn − 2).(xn + 1) n n+1 n Chú ý r ng xn > 0, ∀n ∈ N và xn < 2, ∀n ∈ N, do đó x2 − x2 < 0, ∀n ∈ N. n n+1 K t h p v i xn > 0, ∀n ∈ N, suy ra xn < xn+1, ∀n ∈ N. Trang 8
- Toán cao c p C1 V y (xn) là dãy tăng và b ch n trên, do đó h i t . Đ t lim xn = a. T gi √ n→∞ thi t xn+1 = 2 + xn, cho n → ∞, ta có phương trình √ a = 2 + a. Phương trình có 2 nghi m a = 2 và a = −1. Nghi m a = −1 lo i vì xn > 0, ∀n ∈ N. V y lim xn = 2. n→∞ B ng m t s gi i h n cơ b n 1 n 1 1. lim = 0. 3. lim 1 + = e. n n √ 2. lim q n = 0, v i |q| < 1. 4. lim n n = 1. Trang 9
- Toán cao c p C1 BÀI T P Bài t p 1.1. Tìm gi i h n c a các dãy s sau n 3n2 + 4n + 2 n+2 1. lim 2 . 6. lim . n − 2n + 3 n+1 √ 2. lim( n2 + n − n). √ n 2n + 1 3. lim( 3 n − n3 + n). 7. lim n . 2 −1 3 + 4n 4. lim . 1 + 3.4n 3n2 2 2n + 5.6n n +1 5. lim n . 8. lim . 3 + 6n n2 + 2 Bài t p 1.2. Tìm gi i h n c a các dãy s sau 2n 1 1. lim . 3. x1 = , xn+1 = xn(2 − xn), n ∈ N. n! 2 2n xn 2. lim . 4. x1 = 1, xn+1 = , n ∈ N. (n + 2)! 2 + xn Trang 10
- Toán cao c p C1 §2. Gi i h n hàm s 2.1 Gi i h n hàm s Đ nh nghĩa 2.1. Cho hàm s f : (a, b) → R và x0 ∈ (a, b). S th c L đư c g i là gi i h n c a hàm s f khi x d n t i x0 n u và ch n u ∀ > 0, ∃δ > 0 sao cho ∀x ∈ (a, b)\{x0}, |x − x0| < δ ⇒ |f (x) − L| < . (2.1) Kí hi u: lim f (x) = L. x→x0 Đ nh nghĩa 2.2. Cho hàm s f : (a, b) → R và x0 ∈ (a, b). • S th c L đư c g i là gi i h n bên ph i c a hàm s f khi x d n t i x0 n u ∀ > 0, ∃δ > 0 sao cho ∀x ∈ (a, b), 0 < x − x0 < δ ⇒ |f (x) − L| < . (2.2) Kí hi u: lim f (x) = L. x→x+ 0 • S th c L đư c g i là gi i h n bên trái c a hàm s f khi x d n t i x0 n u ∀ > 0, ∃δ > 0 sao cho ∀x ∈ (a, b), 0 < x0 − x < δ ⇒ |f (x) − L| < . (2.3) Kí hi u: lim f (x) = L. x→x− 0 Trang 11
- Toán cao c p C1 Ví d 2.1. Tìm các gi i h n √ 1 + cos x 0 x3 + x2 0 1. lim (d ng vô đ nh ). 2. lim (d ng vô đ nh ). x→π sin x 0 x→0± x 0 Gi i. x x 2 1 + cos x 2 cos cos 1. Ta có lim = lim 2 = lim 2 = 0. x→π sin x x→π x x x→π x 2 sin cos sin √ √ 2 √2 2 x3 + x2 |x| 1 + x 1 + x, khi x > 0 2. Ta có = = √ . x x − 1 + x, khi x < 0 Do đó √ √ x 3 + x2 x3 + x2 lim = 1 và lim − 1. x→0 + x x→0 − x Gi i h n d n đ n vô cùng và gi i h n t i vô cùng Ví d 2.2. Tìm các gi i h n sau 2x − 3 2. lim 2 x−1 . 1 1. lim x . x→1± x→±∞ 2 + 3 Trang 12
- Toán cao c p C1 Gi i. 1. Ta có 3 2x − 3 1− x lim x = lim 2 = 1 (do lim 3 = 0). x→+∞ 2 + 3 x→+∞ 3 x→+∞ 2x 1+ x x 2 2 −3 lim x = −1 (do lim 2x = 0). x→−∞ 2 + 3 x→−∞ 2. Ta có 1 1 lim 2 x−1 = +∞ (do lim = +∞). x→1+ x→1 + x−1 1 1 lim 2 x−1 = 0 (do lim = −∞). x→1− x→1 − x−1 2.2 Các tính ch t Đ nh lý 2.1. Gi i h n c a hàm s (n u có) là duy nh t. Đ nh lý 2.2. Cho f : (a, b) → (c, d), g : (c, d) → R và x0 ∈ (a, b). N u lim f (x) = M, lim g(y) = N x→x0 y→M Trang 13
- Toán cao c p C1 thì lim g ◦ f (x) = N. x→x0 Đ nh lý 2.3. Cho f : (a, b) → R và x0 ∈ (a, b). lim f (x) = L ⇔ v i m i dãy (xn), n u xn → x0 thì dãy f (xn) h i t đ n L . x→x0 Đ nh lý 2.4 (Đ nh lý k p). Cho các hàm s f (x), g(x), h(x) xác đ nh trên (a, b) và x0 ∈ (a, b). Nu g(x) ≤ f (x) ≤ h(x), ∀x ∈ (a, b) và lim g(x) = lim h(x) = L, x→x0 x→x0 thì lim f (x) = L. x→x0 sin x Ví d 2.3. Tính gi i h n lim . x→0 x Gi i. Xét đư ng tròn lư ng giác tâm O, bán kính OA = 1 và x là góc lư ng giác c a cung AC. Trang 14
- Toán cao c p C1 π 1 1 1 N u 0 < x < , thì S∆AOC = sin x, Shình qu t AOC = x, S∆AOB = tan x. 2 2 2 2 Do đó sin x < x < tan x. Suy ra sin x π cos x < < 1, ∀x ∈ 0, . x 2 π Vì sin(−x) = − sin x và cos(−x) = cos x nên, khi x ∈ − , 0 , theo b t đ ng 2 th c trên ta có sin x cos x < < 1. x Trang 15
- Toán cao c p C1 Vy sin x π π cos x < < 1, ∀x ∈ − , \{0}. x 2 2 sin x Áp d ng đ nh lý k p, suy ra lim = 1. x→0 x Đ nh lý 2.5. Cho hàm s f : (x, b) → R và x0 ∈ (a, b). lim f (x) = L ⇔ lim f (x) = lim f (x) = L . x→x0 x→x− 0 x→x+ 0 B ng m t s gi i h n cơ b n 1 ex − 1 1. lim α = 0, v i α > 0. 5. lim = 1. x→+∞ x x→0 x sin x ax − 1 2. lim = 1. 6. lim = ln a(0 < a = 1). x→0 x x→0 x tan x ln(1 + x) 3. lim = 1. 7. lim = 1. x→0 x x→0 x x 1 log (1 + x) 1 4. lim 1 + = e. 8. lim a = (0 < a = 1). x→±∞ x x→0 x ln a Trang 16
- Toán cao c p C1 BÀI T P Bài t p 2.1. Tính các gi i h n sau x2 − 9 1 − cos x 1. lim 2 . 5. lim . x→3 x − 7x + 12 x→0 x sin x √ 4x 6. lim ( x2 + x − x). 2. lim √ . x→±∞ x→0 9+x−3 √3 3 2x − x 2 x +1−1 3. lim . 7. lim . x→2 x − 2 x→0 x sin 3x π 4. lim . 8. lim − x tan x. x→0 tan 5x x→ 2 2 π Bài t p 2.2. Tính các gi i h n sau 1. lim x. cot x. 3x+4 x→0 x+2 √ 4. lim . x→+∞ x − 3 ln x2 + 1 2. lim √ . 5. lim (1 + tan x)cot x. x→0 x 2+1−1 x→0 ln(cos x) ln x − 1 3. lim . 6. lim . x→0 ln(x2 + 1) x→e x − e Trang 17
- Toán cao c p C1 §3. Vô cùng bé - Vô cùng l n 3.1 Đ nh nghĩa Đ nh nghĩa 3.1 (Vô cùng bé). Cho hàm s f (x) xác đ nh trên kho ng (a, b) và x0 ∈ (a, b). Ta nói f (x) là đ i lư ng vô cùng bé, vi t t t là VCB, khi x → x0 n u lim f (x) = 0. (3.1) x→x0 Đ nh nghĩa 3.2 (Vô cùng l n). Cho hàm s f (x) các đ nh trên kho ng (a, b) và x0 ∈ (a, b). Ta nói f (x) là đ i lư ng vô cùng l n, vi t t t là VCL, khi x → x0 n u lim |f (x)| = +∞. (3.2) x→x0 Ví d 3.1. Bi u th c nào sau đây là VCB, VCL? √ 1. f (x) = 5 1 − x − 1 khi x d n đ n 0. tan x 3 π− 2. f (x) = khi x d n đ n . 2 2 1 3. f (x) = (cos x) x2 khi x d n đ n 0. Trang 18
- Toán cao c p C1 3.2 So sánh các VCB và các VCL Đ nh nghĩa 3.3 (So sánh các VCB). Cho f (x) và g(x) là các VCB khi x → x0. • Ta nói f (x) là VCB c p cao hơn g(x) n u f (x) lim = 0. (3.3) x→x0 g(x) • Ta nói f (x) là VCB c p th p hơn g(x) n u f (x) lim = ∞. (3.4) x→x0 g(x) Đ nh nghĩa 3.4 (VCB tương đương). Cho f (x) và g(x) là các VCB khi x → x0. Ta nói f (x) và g(x) là hai VCB tương đương khi x → x0, kí hi u f (x) ∼ g(x), n u f (x) lim = 1. (3.5) x→x0 g(x) Ví d 3.2. Hãy so sánh c p c a các VCB sau 1. f (x) = ln(1 + x2), g(x) = x2 khi x → 0. Trang 19
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Toán cao cấp C1 Đại học - ĐH Công nghiệp TP.HCM
38 p | 1423 | 194
-
Bài giảng Toán cao cấp C1 (Hệ đại học): Phần 1 - TS. Trần Ngọc Hội
58 p | 810 | 64
-
Bài giảng Toán cao cấp C1 (Hệ đại học): Phần 2 - TS. Trần Ngọc Hội
62 p | 312 | 43
-
Bài giảng Toán cao cấp C1 Đại học - Đoàn Vương Nguyên
53 p | 213 | 25
-
Bài giảng Toán cao cấp C1 Cao đẳng - ĐH Công nghiệp TP.HCM
29 p | 261 | 24
-
Bài giảng Toán cao cấp C1: Chương 3 - Phan Trung Hiếu
12 p | 314 | 20
-
Bài giảng Toán cao cấp C1: Chương 1 - Phan Trung Hiếu
11 p | 312 | 20
-
Bài giảng Toán cao cấp C1: Chương 1 - Phan Trung Hiếu (2018)
14 p | 189 | 15
-
Bài giảng Toán cao cấp C1: Chương 2 - Phan Trung Hiếu
9 p | 367 | 13
-
Bài giảng Toán cao cấp C1 Đại học - Th.S Huỳnh Văn Hiếu
20 p | 160 | 12
-
Bài giảng Toán cao cấp C1: Chương 4 - Phạm Trung Hiếu
13 p | 158 | 12
-
Bài giảng Toán cao cấp C1: Chương 2 - Phạm Trung Hiếu
9 p | 146 | 12
-
Bài giảng Toán cao cấp C1: Chương 1 - Phạm Trung Hiếu
11 p | 217 | 9
-
Bài giảng Toán cao cấp C1: Chương 4 - Phan Trung Hiếu
13 p | 239 | 9
-
Bài giảng Toán cao cấp C1: Chương 4 - Phan Trung Hiếu (2018)
15 p | 103 | 9
-
Bài giảng Toán cao cấp C1: Chương 2 - Phan Trung Hiếu (2018)
4 p | 112 | 8
-
Bài giảng Toán cao cấp C1: Chương 3 - Phan Trung Hiếu (2018)
16 p | 129 | 7
-
Bài giảng Toán cao cấp C1: Chương 3 - Phạm Trung Hiếu
12 p | 62 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn