14/09/2018<br />
<br />
Kiểm tra, đánh giá kết quả:<br />
<br />
TOÁN CAO CẤP<br />
C1<br />
GV. Phan Trung Hiếu<br />
<br />
45 tiết<br />
<br />
LOG<br />
O<br />
<br />
-Điểm chuyên cần (hệ số 0.1):<br />
Dự lớp đầy đủ: 10 điểm.<br />
Vắng 1 ngày hoặc đi trễ 2 ngày: trừ 1<br />
điểm.<br />
Chỉ được vắng 1 ngày có phép.<br />
-Bài kiểm tra giữa kì (hệ số 0.3):<br />
Tự luận, không được sử dụng tài liệu.<br />
-Bài kiểm tra cuối kì (hệ số 0.6):<br />
Tự luận, không được sử dụng tài liệu.<br />
2<br />
<br />
Điểm cộng, trừ giờ bài tập:<br />
-Điểm cộng vào bài kiểm giữa kỳ:<br />
1 lần xung phong lên bảng làm đúng 1<br />
câu:+0,5 điểm (nếu làm sai thì không<br />
trừ điểm).<br />
Chỉ được cộng tối đa 2 điểm.<br />
<br />
Điểm cộng, trừ giờ bài tập:<br />
-Điểm trừ vào bài kiểm giữa kỳ:<br />
Khi SV đã được +2 điểm mà vẫn tự ý lên làm<br />
bài: -0,5 điểm/lần.<br />
Khi không có SV xung phong lên làm thì GV<br />
sẽ gọi 1 SV lên làm theo danh sách thứ tự từ<br />
trên xuống:<br />
-Nếu SV làm đúng thì +0,5 điểm/lần,<br />
-Nếu làm sai hoặc không biết làm thì -0,5<br />
điểm/lần.<br />
<br />
3<br />
<br />
Trang web môn học:<br />
SV download tài liệu, xem điểm cộng, trừ hàng<br />
tuần, điểm quá trình trên trang web sau:<br />
https://sites.google.com/site/sgupth<br />
<br />
5<br />
<br />
4<br />
<br />
Nội dung:<br />
Chương 1:<br />
Chương 2:<br />
Chương 3:<br />
một biến.<br />
Chương 4:<br />
Chương 5:<br />
Chương 6:<br />
<br />
Hàm số một biến số.<br />
Hàm số liên tục.<br />
Đạo hàm và vi phân hàm<br />
Tích phân.<br />
Hàm nhiều biến.<br />
Phương trình vi phân.<br />
6<br />
<br />
1<br />
<br />
14/09/2018<br />
<br />
Tài liệu học tập:<br />
[1] Bài giảng trên lớp.<br />
[2] Lê Văn Hốt, Toán cao cấp (Phần 2: Giải<br />
tích), Trường ĐH Kinh tế Tp. HCM, NXB<br />
Giáo dục.<br />
<br />
Dụng cụ hỗ trợ học tập:<br />
Máy tính FX 500MS, FX 570MS,<br />
FX 570ES, FX 570ES Plus.<br />
<br />
7<br />
<br />
8<br />
<br />
Chương 1:<br />
<br />
Hàm số một biến số<br />
<br />
§1. Các khái niệm cơ bản<br />
<br />
về hàm số một biến số<br />
<br />
GV. Phan Trung Hiếu<br />
<br />
§1. Các khái niệm cơ bản về hàm số một biến số<br />
§2. Giới hạn của hàm số<br />
§3. Phương pháp tính giới hạn của hàm số<br />
LOG<br />
O<br />
10<br />
<br />
Các biến số kinh tế:<br />
<br />
I. Biến số:<br />
Biến số là một ký hiệu mà ta có thể gán cho nó một<br />
số bất kì thuộc tập số X cho trước ( X ).<br />
Tập hợp X được gọi là miền biến thiên (MBT) và<br />
mỗi số thực x 0 X được gọi là một giá trị của biến<br />
số đó.<br />
Các biến số thường được ký hiệu bằng các chữ cái:<br />
x, y, z, …<br />
<br />
11<br />
<br />
Ký<br />
hiệu<br />
<br />
Ý<br />
nghĩa<br />
<br />
C<br />
<br />
Lợi<br />
nhuận<br />
Chi<br />
phí<br />
<br />
D<br />
<br />
Cầu<br />
<br />
<br />
<br />
(pi)<br />
<br />
S<br />
<br />
Doanh<br />
thu<br />
Cung<br />
<br />
X<br />
<br />
Xuất<br />
khẩu<br />
<br />
R<br />
<br />
Tiếng<br />
Anh<br />
<br />
Ký<br />
hiệu<br />
<br />
Profit<br />
<br />
P<br />
<br />
Cost<br />
<br />
Q<br />
<br />
Demand<br />
<br />
QD<br />
<br />
Revenue<br />
<br />
QS<br />
<br />
Supply<br />
<br />
T<br />
<br />
Đơn<br />
giá<br />
Sản<br />
lượng<br />
Lượng<br />
cầu<br />
Lượng<br />
cung<br />
Thuế<br />
<br />
Y<br />
<br />
Thu<br />
nhập<br />
<br />
Export<br />
<br />
Ý<br />
nghĩa<br />
<br />
Tiếng Anh<br />
<br />
Price<br />
Quantity<br />
Quantity<br />
Demanded<br />
Quantity<br />
Supplied<br />
Tax<br />
Income<br />
<br />
12<br />
<br />
2<br />
<br />
14/09/2018<br />
<br />
G ( x, f ( x)) x D : Đồ thị của hàm số f.<br />
<br />
II. Hàm số:<br />
2.1. Định nghĩa:<br />
Một hàm số f xác định trên một tập hợp D là<br />
một quy tắc đặt tương ứng mỗi số x D với một số<br />
thực y xác định duy nhất f : D <br />
<br />
Chú ý: Hình chiếu của đồ thị lên trục hoành chính<br />
là TXĐ, hình chiếu của đồ thị lên trục tung là TGT.<br />
<br />
x y f ( x)<br />
<br />
D: tập xác định (TXĐ) của hàm số f.<br />
x: biến độc lập (biến số).<br />
y: biến phụ thuộc (hàm).<br />
f(x): giá trị của hàm số f tại x.<br />
f ( D ) { y y f ( x ), x D}: Tập giá trị (TGT)<br />
của hàm số f.<br />
13<br />
<br />
14<br />
<br />
Ví dụ 2.1: Đồ thị dưới đây cho thấy mức tiêu thụ điện<br />
trong một ngày vào tháng 9 ở San Francisco (P được<br />
tính bằng MW, t được tính bằng giờ, bắt đầu vào lúc nửa<br />
đêm).<br />
a) Mức tiêu thụ điện<br />
vào lúc 6h sáng và<br />
6h tối là bao nhiêu?<br />
b) Hãy cho biết tập<br />
xác định và tập giá<br />
trị của hàm số P(t).<br />
c) Mức tiêu thụ điện<br />
khi nào là thấp nhất?<br />
Cao nhất? Thời gian<br />
đó có hợp lý không?<br />
15<br />
<br />
16<br />
<br />
Biểu diễn hàm số dưới dạng bảng số liệu:<br />
Ví dụ 2.3: Một doanh nghiệp muốn biết lợi<br />
nhuận có quan hệ như thế nào với sản lượng<br />
nên lập bảng theo dõi và có được kết quả sau<br />
Sản lượng Q<br />
1000<br />
(kg)<br />
Lợi nhuận<br />
25<br />
(triệu đồng)<br />
<br />
1.2. Các phương pháp biểu diễn hàm số:<br />
Biểu diễn hàm số bằng biểu thức:<br />
Ví dụ 2.2: Tổng chi phí sản xuất x đơn vị sản<br />
phẩm được cho bởi C ( x) 100 x x 500.<br />
Tìm chi phí sản xuất ra 100 đơn vị sản phẩm.<br />
<br />
1100<br />
<br />
1200<br />
<br />
1300<br />
<br />
1400<br />
<br />
27<br />
<br />
28<br />
<br />
31<br />
<br />
27<br />
<br />
Hàm số xác định từng khúc:<br />
Hàm số trong ví dụ sau được xác định bởi các<br />
công thức khác nhau trong từng khúc khác<br />
nhau của tập xác định của nó.<br />
<br />
a) Tìm lợi nhuận khi sản lượng là 1100kg.<br />
b) Tìm sản lượng sao cho lợi nhuận là 27 triệu đồng.<br />
17<br />
<br />
18<br />
<br />
3<br />
<br />
14/09/2018<br />
<br />
Ví dụ 2.4: Một hãng cho thuê xe ô tô với giá<br />
3ngàn/km nếu quãng đường chạy xe không quá 100<br />
km. Nếu quãng đường chạy xe vượt quá 100 km thì<br />
ngoài số tiền phải trả cho 100 km đầu còn phải trả<br />
thêm 1,5 ngàn/km. Gọi x là số km xe thuê đã chạy và<br />
C(x) là chi phí thuê xe.<br />
a) Viết hàm số C(x).<br />
b) Tính chi phí thuê 1 xe khi xe được thuê đã chạy<br />
được 50km.<br />
c) Tính chi phí thuê 1 xe khi xe được thuê đã chạy<br />
được 150km.<br />
d) Vẽ đồ thị hàm số C(x).<br />
<br />
III. Các hàm số cơ bản:<br />
3.1. Các hàm số sơ cấp cơ bản:<br />
Hàm hằng: y C .<br />
<br />
Hàm lũy thừa: y x ( ).<br />
x<br />
Hàm mũ: y a (0 a 1).<br />
Hàm logarit: y log a x (0 a 1).<br />
Hàm lượng giác:<br />
<br />
y sin x, y cos x, y tan x, y cot x.<br />
Hàm lượng giác ngược:<br />
<br />
y arcsin x, y arccos x, y arctan x, y arccot x<br />
19<br />
<br />
Chú ý:<br />
sin(arcsin x ) x<br />
<br />
20<br />
<br />
(1 x 1).<br />
<br />
arcsin(sin x) x<br />
<br />
<br />
<br />
x .<br />
<br />
2<br />
2<br />
<br />
cos(arccos x) x<br />
<br />
( 1 x 1).<br />
<br />
arccos(cos x) x<br />
tan(arctan x ) x<br />
<br />
(0 x ).<br />
<br />
arctan(tan x ) x<br />
cot(arc cot x) x<br />
<br />
( x ).<br />
<br />
<br />
x .<br />
<br />
2<br />
2<br />
<br />
( x ).<br />
<br />
arccot(cot x) x<br />
<br />
(0 x ).<br />
21<br />
<br />
3.3. Hàm hợp: Giả sử y=f(u) là hàm số của<br />
biến số u, đồng thời u=g(x) là hàm số của biến<br />
số x. Khi đó, y=f(u)=f(g(x)) là hàm số hợp của<br />
biến số x thông qua biến số trung gian u. Ký<br />
hiệu<br />
<br />
( f g )( x) f g ( x) .<br />
Ví dụ 3.2: Cho hàm số<br />
<br />
f ( x) x 2 , g ( x) x 3.<br />
Tìm f g và g f .<br />
23<br />
<br />
3.2. Các hàm số sơ cấp: là những hàm số được tạo<br />
thành bởi một số hữu hạn các phép toán cộng, trừ,<br />
nhân, chia các hàm số sơ cấp cơ bản.<br />
Ví dụ 3.1: Trong kinh tế học, ta thường gặp các<br />
dạng hàm số sơ cấp sau<br />
Hàm đa thức (hàm nguyên):<br />
<br />
y an x n an1 x n1 ... a0 .<br />
Hàm phân thức (hàm hữu tỷ):<br />
P( x)<br />
y<br />
Q( x )<br />
P(x) và Q(x) là các đa thức.<br />
22<br />
<br />
3.4. Hàm ngược: Cho hàm số y = f(x) có TXĐ là X<br />
và TGT là Y. Nếu với mỗi giá trị y0 Y chỉ tồn tại duy<br />
nhất một giá trị x 0 X sao cho f ( x0 ) y0 , nghĩa là<br />
pt f ( x ) y0 chỉ có 1 nghiệm trong tập X thì từ hệ<br />
thức y = f(x) ta có thể xác định được một hệ thức<br />
tính được x theo y, ký hiệu là x f 1 ( y ).<br />
Khi đó hàm số x f 1 ( y ), y Y được gọi là hàm<br />
ngược của hàm số y f ( x ), x X .<br />
Ví dụ 3.3:<br />
a) Hàm số y x 2 có hàm ngược là x y 2.<br />
b) Hàm số y x 2 không có hàm ngược.<br />
24<br />
<br />
4<br />
<br />
14/09/2018<br />
<br />
Ví dụ 3.4: Lượng cầu D của một mặt hàng phụ thuộc<br />
vào giá P trên một đơn vị sản phẩm được cho bởi<br />
<br />
D<br />
<br />
30<br />
1<br />
<br />
.<br />
<br />
P3<br />
Nếu D = 10 thì P bằng bao nhiêu?<br />
<br />
3.5. Một số hàm số một biến số trong kinh tế:<br />
Hàm sản xuất: Q f (L ), Q: sản lượng, L: lao động.<br />
Hàm doanh thu: R R(Q).<br />
Hàm chi phí: C C (Q ).<br />
Hàm lợi nhuận: (Q ).<br />
Hàm cung: Qs S ( P ).<br />
Hàm cầu: QD D ( P ).<br />
<br />
25<br />
<br />
26<br />
<br />
I. Định nghĩa về giới hạn của hàm số:<br />
Ví dụ 1.1: Xét hàm số f ( x) x 2 x 2 khi các giá trị<br />
của x gần 2. Bảng dưới đây, cho thấy giá trị của hàm f(x)<br />
khi x tiến dần về 2 nhưng không bằng 2<br />
<br />
§2. Giới hạn của hàm số<br />
<br />
27<br />
<br />
Định nghĩa 2.1. Cho hàm số f(x) xác định trên tập<br />
D và x0 D hoặc x0 D. Ta nói hàm số f(x) có<br />
giới hạn là L khi x x0 ký hiệu là<br />
<br />
28<br />
<br />
Ví dụ 1.2: Dự đoán giá trị của<br />
a ) lim<br />
<br />
x 1<br />
.<br />
x2 1<br />
<br />
b) lim<br />
<br />
<br />
<br />
x1<br />
<br />
lim f ( x ) L<br />
<br />
x x0<br />
<br />
Với điều kiện ta có thể làm cho các giá trị của f(x)<br />
gần L, và giữ chúng nằm gần đó, bằng cách lấy x đủ<br />
gần x0 nhưng không được bằng x0 .<br />
Ngoài ra, ta còn có thể ký hiệu<br />
f ( x) L khi x x0<br />
đọc là f(x) tiến dần về L khi x tiến dần về x0 .<br />
<br />
29<br />
<br />
x<br />
<br />
<br />
<br />
x8 x 4 x 4 2 .<br />
<br />
30<br />
<br />
5<br />
<br />