02/11/2017<br />
<br />
Chương 3:<br />
Tích phân<br />
GV. Phan Trung Hiếu<br />
<br />
§1. Tích phân bất định<br />
<br />
§1. Tích phân bất định<br />
§2. Tích phân xác định<br />
§3. Tích phân suy rộng<br />
LOG<br />
§4. Ứng dụng của tích phân trong kinh tế<br />
O<br />
2<br />
<br />
I. Nguyên hàm:<br />
Định nghĩa 1.1. Cho hàm số f xác định trên<br />
khoảng D.<br />
Hàm số F được gọi là nguyên hàm của f trên D<br />
F ( x ) f ( x ), x D.<br />
Ví dụ 1.1:<br />
<br />
Định lý 1.2. Với C là một hằng số tùy ý, nếu<br />
F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên D thì<br />
F(x) + C cũng là một nguyên hàm của f(x) trên<br />
D. Ngược lại, mọi nguyên hàm của f(x) trên D<br />
đều có dạng F(x) + C.<br />
<br />
x2 là nguyên hàm của 2x, vì ( x 2 ) 2 x.<br />
x2 + 3 là nguyên hàm của 2x, vì ( x 2 3) 2 x.<br />
x2 + C (C là một hằng số) là nguyên hàm của<br />
2x, vì ( x 2 C ) 2 x.<br />
3<br />
<br />
II. Tích phân bất định:<br />
Định nghĩa 2.1. Tích phân bất định của hàm<br />
số f trên D là biểu thức diễn tả tổng quát của tất<br />
cả các nguyên hàm của f trên D.<br />
Tích phân bất định của f được ký hiệu là<br />
<br />
4<br />
<br />
Như vậy, nguyên hàm và tích phân bất định là 2<br />
thuật ngữ chỉ cùng một nội dung, ta có<br />
<br />
f ( x)dx F ( x) C F ( x) f ( x)<br />
Ví dụ 2.1. 2x dx x 2 C vì ( x 2 ) 2 x.<br />
<br />
f ( x )dx ,<br />
trong đó<br />
<br />
: dấu tích phân.<br />
x : biến lấy tích phân.<br />
f ( x ) : hàm lấy tích phân.<br />
f ( x )dx : biểu thức dưới dấu tích phân.<br />
5<br />
<br />
6<br />
<br />
1<br />
<br />
02/11/2017<br />
<br />
III. Tính chất:<br />
<br />
IV. Bảng tích phân cơ bản:<br />
<br />
k . f ( x )dx k f ( x )dx với k là hằng số.<br />
f ( x ) g( x ) dx f ( x )dx g( x )dx.<br />
<br />
<br />
Xem Bảng 3.<br />
<br />
f ( x )dx f ( x ) C .<br />
<br />
<br />
f ( x )dx f ( x).<br />
7<br />
<br />
8<br />
<br />
I. Công thức Newton-Leibniz:<br />
<br />
§2. Tích phân xác định<br />
<br />
Định lý 1.1 (Công thức Newton-Leibniz).<br />
Nếu hàm số f(x) liên tục trên [a,b] và F(x) là<br />
một nguyên hàm của f(x) trên [a,b] thì tích<br />
phân xác định của f từ a đến b là<br />
b<br />
<br />
f ( x)dx F ( x)<br />
<br />
b<br />
a<br />
<br />
F (b) F (a )<br />
<br />
a<br />
<br />
9<br />
<br />
10<br />
<br />
II. Tính chất:<br />
<br />
III. Các phương pháp tính tích phân:<br />
Dạng 1: Tính tích phân bằng cách dùng các<br />
công thức tích phân cơ bản, công thức<br />
Newton-Leibniz.<br />
<br />
a<br />
<br />
<br />
<br />
f ( x)dx 0<br />
a<br />
<br />
a<br />
<br />
b<br />
<br />
f ( x )dx f ( x )dx<br />
b<br />
a<br />
<br />
<br />
<br />
a<br />
<br />
b<br />
<br />
k. f ( x)dx k. f ( x)dx<br />
<br />
b<br />
b<br />
<br />
với k là hằng số<br />
<br />
a<br />
<br />
b<br />
<br />
b<br />
<br />
f ( x ) g( x ) dx f ( x )dx g( x )dx<br />
<br />
<br />
a<br />
<br />
b<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
a<br />
<br />
a<br />
<br />
c<br />
<br />
a<br />
<br />
b<br />
<br />
f ( x )dx f ( x )dx f ( x )dx<br />
a<br />
<br />
với c nằm giữa a và b<br />
<br />
c<br />
<br />
Ví dụ 3.1. Tính<br />
a ) x 5dx<br />
3<br />
<br />
dx<br />
x2<br />
2<br />
<br />
c) <br />
<br />
20<br />
<br />
b) 2 x 1 dx<br />
0<br />
<br />
dx<br />
1 2x<br />
1<br />
<br />
d )<br />
<br />
b<br />
<br />
f ( x ) 0 trên [a,b] f ( x )dx 0.<br />
a<br />
<br />
11<br />
<br />
12<br />
<br />
2<br />
<br />
02/11/2017<br />
<br />
Dạng 2: Tính tích phân bằng cách biến đổi<br />
hàm dưới dấu tích phân, đưa về tích phân cơ<br />
bản. Các phép biến đổi hay dùng là<br />
Tíchnhân phân phối Tổng.<br />
<br />
<br />
Các tính chất của tích phân bất định và xác<br />
định.<br />
Hằng đẳng thức.<br />
Biến đổi lượng giác.<br />
Nhân, chia lượng liên hiệp.<br />
<br />
a b a b<br />
<br />
c<br />
c c<br />
m<br />
<br />
n x m x n ; x a .x b x ab ;<br />
<br />
xa<br />
1<br />
x a b ; b x b .<br />
xb<br />
x<br />
13<br />
<br />
14<br />
<br />
Ví dụ 3.2. Tính<br />
<br />
1<br />
<br />
x<br />
1 <br />
<br />
a) 7 x 2 <br />
dx<br />
5 cos 2 x <br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
b) ( x 1) xdx<br />
0<br />
<br />
<br />
c) <br />
<br />
(1 e x ) 2<br />
dx<br />
e3 x<br />
<br />
2<br />
x<br />
d ) 2cos 2 dx<br />
2<br />
0<br />
<br />
7<br />
<br />
f )<br />
<br />
e) tan 2 xdx<br />
2<br />
<br />
g) <br />
<br />
3<br />
<br />
x 1 1 x<br />
<br />
3<br />
<br />
2<br />
<br />
1 x4<br />
<br />
dx<br />
x 2 x 3<br />
<br />
h)<br />
<br />
dx<br />
<br />
x<br />
<br />
2<br />
<br />
1<br />
<br />
dx<br />
3x 2<br />
<br />
Dạng 3: Tính tích phân bằng phương pháp<br />
đổi biến số loại 1<br />
Ý tưởng chính: Đặt t = biểu thức thích hợp<br />
sao cho t biểu thức còn lại trong hàm số.<br />
Nếu chưa đặt được thì ta tìm cách biến đổi<br />
hàm số.<br />
Tích phân dạng: I f u ( x) u( x)dx<br />
B1 (đổi biến): Đặt t u ( x) dt u( x)dx<br />
B2 (thay vào tích phân):<br />
I f (t ) dt F (t ) C F u ( x) C<br />
<br />
15<br />
<br />
Tích phân dạng:<br />
<br />
b<br />
<br />
I f u ( x) u ( x) dx<br />
a<br />
<br />
B1 (đổi biến): Đặt t u ( x) dt u( x)dx<br />
a<br />
b<br />
B2 (đổi cận): x<br />
t u(a) u(b)<br />
B3 (thay vào tích phân):<br />
<br />
16<br />
<br />
Dấu hiệu đặt thông thường:<br />
Có<br />
ax + b<br />
căn<br />
<br />
<br />
<br />
f (t ) dt<br />
<br />
u (a )<br />
<br />
t e x , const<br />
<br />
ex<br />
ln x và<br />
<br />
u (b)<br />
<br />
I<br />
<br />
Đặt<br />
t = ax + b<br />
t = căn<br />
<br />
1<br />
x<br />
<br />
và<br />
<br />
1<br />
x<br />
<br />
1<br />
x2<br />
<br />
t ln x<br />
<br />
t<br />
<br />
1<br />
x<br />
<br />
(cận mới, biến mới).<br />
17<br />
<br />
18<br />
<br />
3<br />
<br />
02/11/2017<br />
<br />
Dấu hiệu đặt khi gặp biểu thức lượng giác:<br />
Dạng<br />
<br />
Đặt<br />
<br />
1<br />
có tan x và<br />
cos 2 x<br />
1<br />
có cot x và<br />
sin 2 x<br />
1<br />
<br />
có arcsinx và<br />
có arccosx và<br />
<br />
Dạng<br />
<br />
t = tanx<br />
t = cotx<br />
t = arcsinx<br />
<br />
1 x 2<br />
1<br />
<br />
f (cos x)sinx dx<br />
<br />
t cos x<br />
<br />
20<br />
<br />
Đặt<br />
<br />
Dạng<br />
sin x sin x<br />
Thay <br />
cos x cos x<br />
<br />
Ví dụ 3.3. Tính<br />
<br />
Thay sin x sin x<br />
<br />
f đổi dấu<br />
Thay cos x cos x<br />
<br />
f đổi dấu<br />
Tổng quát<br />
<br />
t tan x<br />
<br />
e x dx<br />
ex 1<br />
<br />
t cos x<br />
<br />
e)<br />
<br />
d)<br />
<br />
1<br />
<br />
x<br />
<br />
1/2<br />
<br />
2<br />
<br />
1<br />
sin dx<br />
x <br />
<br />
4<br />
<br />
f)<br />
<br />
u ( x) a<br />
<br />
2<br />
<br />
t sin x<br />
<br />
u2 ( x) a2<br />
<br />
e tan x<br />
dx<br />
2<br />
x<br />
<br />
g) <br />
<br />
arccos x<br />
1 x<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
dx<br />
<br />
h) e 2sin x cos xdx<br />
0<br />
<br />
x<br />
t tan<br />
2<br />
22<br />
<br />
<br />
u ( x ) a sin t , t ; <br />
2 2<br />
u ( x) <br />
<br />
x)<br />
<br />
cos<br />
0<br />
<br />
Chú ý: Khi tính tích phân hàm chứa căn, ta<br />
ưu tiên đặt t = căn hoặc nhân liên hiệp trước.<br />
Nếu không được thì ta mới nghĩ đến đổi biến<br />
loại 2.<br />
Ví dụ 3.4. Tính<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
b) x 2 x 2 dx<br />
<br />
a) x2 4 x2<br />
<br />
0<br />
<br />
0<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
Đặt<br />
<br />
a u ( x)<br />
<br />
dx<br />
<br />
x (2 ln<br />
<br />
<br />
1<br />
<br />
Dạng 4: Tính tích phân bằng phương pháp đổi biến<br />
số loại 2<br />
Phương pháp (đổi biến):<br />
Đặt x u(t ) dx u(t )dt<br />
Dấu hiệu đặt thông thường:<br />
<br />
2<br />
<br />
b) x 3 1 x 2 dx<br />
0<br />
<br />
c) <br />
<br />
21<br />
<br />
2<br />
<br />
1<br />
<br />
a ) x (1 x )20 dx<br />
<br />
f không đổi dấu<br />
<br />
Có<br />
<br />
t = arccotx<br />
t sin x<br />
<br />
19<br />
<br />
f (sin x, cos x)dx<br />
<br />
t = arctanx<br />
<br />
f (sin x)cosx dx<br />
<br />
t = arccosx<br />
<br />
1 x 2<br />
<br />
Đặt<br />
<br />
1<br />
có arctanx và<br />
1 x 2<br />
1<br />
có arccotx và<br />
1 x 2<br />
<br />
a<br />
<br />
, t 0; <br />
;0 <br />
sin t<br />
2 2 <br />
<br />
<br />
u ( x) a tan t , t <br />
; <br />
2 2<br />
23<br />
<br />
24<br />
<br />
4<br />
<br />
02/11/2017<br />
<br />
Dạng 5: Tính tích phân hàm hữu tỉ<br />
P ( x)<br />
<br />
Q( x) dx, P(x), Q(x) là các đa thức.<br />
Phương pháp:<br />
Bậc tử bậc mẫu: chia đa thức.<br />
Bậc tử < bậc mẫu: Thử đổi biến đặt t =<br />
một biểu thức ở mẫu. Nếu không được thì ta<br />
làm như sau<br />
<br />
n<br />
<br />
Mẫu có (ax b) : Đặt t ax b.<br />
2<br />
Mẫu là tam thức bậc hai ax bx c :<br />
<br />
Vô nghiệm và tích phân có dạng<br />
<br />
ax<br />
<br />
2<br />
<br />
dx<br />
, ta<br />
bx c<br />
<br />
biến đổi ax 2 bx c a 2 u 2 ( x ) , rồi đặt<br />
<br />
u ( x ) a tan t .<br />
( px q)dx<br />
Vô nghiệm và tích phân có dạng 2<br />
ta tìm<br />
ax bx c<br />
hệ số A, B sao cho<br />
<br />
px q<br />
A.(Maâ~ u)<br />
B<br />
2<br />
2<br />
ax bx c ax bx c ax bx c<br />
2<br />
<br />
25<br />
<br />
Có nghiệm kép x0 , ta phân tích<br />
<br />
ax 2 bx c a ( x x0 ) 2<br />
P( x )<br />
P( x )<br />
2<br />
<br />
.<br />
ax bx c a( x x0 )2<br />
Có 2 nghiệm phân biệt x1 và x2 , ta phân tích<br />
2<br />
<br />
ax bx c a( x x1 )( x x2 ).<br />
<br />
26<br />
<br />
Mẫu là đa thức bậc lớn hơn 2: Ta phân tích<br />
mẫu thành tích dạng lũy thừa của nhị thức hay<br />
lũy thừa của các tam thức vô nghiệm và tìm các<br />
hệ số như sau<br />
P( x)<br />
A<br />
B<br />
C<br />
<br />
<br />
<br />
( x x1 )( x x2 )( x x3 ) x x1 x x2 x x3<br />
<br />
Tìm hệ số A, B sao cho<br />
<br />
P( x)<br />
A<br />
B<br />
C<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
( x x1 )( x x2 )<br />
x x1 x x2 ( x x2 ) 2<br />
<br />
P( x )<br />
A<br />
B<br />
<br />
<br />
.<br />
a( x x1 )( x x2 ) x x1 x x2<br />
<br />
P( x)<br />
A<br />
Bx C<br />
<br />
<br />
( x x0 )(ax 2 + bx + c ) x x0 ax 2 bx c<br />
trong đó ax 2 bx c 0 vô nghiệm.<br />
<br />
27<br />
<br />
P( x)<br />
A<br />
B<br />
Cx D<br />
<br />
<br />
2<br />
2<br />
2<br />
( x x0 ) ( ax + bx + c ) x x0 ( x x0 ) ax bx c<br />
<br />
28<br />
<br />
Ví dụ 3.5. Tính<br />
<br />
2<br />
<br />
P ( x)<br />
A<br />
Bx C<br />
Dx E<br />
<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
( x x0 )(ax + bx + c) x x0 ax bx c (ax bx c)2<br />
trong đó ax 2 bx c 0 vô nghiệm.<br />
Đặc điểm:<br />
-Mẫu là lũy thừa của nhị thức (x - x0): Tử là hằng.<br />
2<br />
-Mẫu là lũy thừa của tam thức ax bx c vô nghiệm: Tử<br />
là nhị thức.<br />
Cách tìm các hệ số: Có bao nhiêu hệ số thì lần lượt cho<br />
x nhận bấy nhiêu giá trị thuộc TXĐ để lập hệ phương<br />
trình. Từ đó, ta giải tìm các hệ số.<br />
29<br />
<br />
1<br />
<br />
a) <br />
<br />
sin 3 x<br />
dx<br />
2 cos x<br />
<br />
b) <br />
<br />
c) <br />
<br />
xdx<br />
(2 x 1)3<br />
<br />
d)<br />
<br />
4x 3<br />
dx<br />
2x 1<br />
0<br />
4<br />
<br />
3<br />
<br />
2<br />
<br />
e) <br />
<br />
( x 1)<br />
dx<br />
x 3x 2 4 x 12<br />
<br />
g) <br />
<br />
( x 1)dx<br />
x 2 3x 2<br />
( x 2) 2<br />
dx<br />
x( x 1) 2<br />
<br />
2 x 2 3 x 11<br />
dx<br />
x3 x 2 3x 5<br />
<br />
f )<br />
<br />
3<br />
<br />
30<br />
<br />
5<br />
<br />