intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Tổng quan về thuế - Chương 1: Tổng quan

Chia sẻ: Hgfch Hgfch | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:32

288
lượt xem
35
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nội dung chính trong chương 1 Tổng quan về thuế nhằm trình bày về khái niệm và các đặc trưng về thuế, chức năng và vai trò của thuế, phân loại thuế, các yếu tố cấu thành chính sách thuế. Bài giảng trình bày những lý thuyết cơ bản về thuế, giúp sinh viên có cái nhìn tổng quát về thuế.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Tổng quan về thuế - Chương 1: Tổng quan

  1. TỔNG QUAN VỀ THUẾ CHƯƠNG I 06/02/14 Thue XNK 1
  2. TỔNG QUAN VỀ THUẾ • I.KHÁI NIỆM & CÁC ĐẶC TRƯNG VỀ THUẾ • II. CHỨC NĂNG VÀ VAI TRÒ CỦA THUẾ • III. PHÂN LOẠI THUẾ • IV. CÁC YẾU TỐ CẤU THÀNH CHÍNH SÁCH THUẾ 06/02/14 Thue XNK 2
  3. I. KHÁI NIỆM, CHỨC NĂNG & VAI TRÒ CỦA THUẾ I. a CÁC KHÁI NIỆM VỀ THUẾ 1. TRÊN GIÁC ĐỘ MQH KT XH Thuế là hình thức thể hiện MQH kinh tế đặc biệt giữa NN với các Tchức KT, các tổ chức phi kinh tế & cả với từng thành viên trong xã hội. MQH này phát sinh trong quá trình NN huy động 1 bộ phận TN của XH vào NSNN nhằm phục vụ cho việc thực hiện các nhiệm vụ, chức năng của NN. 06/02/14 Thue XNK 3
  4. • Điểm đặc biệt của mối quan hệ kinh tế này là cơ sở của các đặc trưng của thuế, đó là: + Thuế dùng vào chi tiêu công. + Tính bắt buộc, cưởng chế. + Tính không hoàn trả trực tiếp và đối giá. 06/02/14 Thue XNK 4
  5. 2. TRÊN GIÁC ĐỘ VẬT CHẤT Thuế là một bộ phận TNQD (v+m), mà chủ yếu là thu nhập thuần tuý (m)của XH được huy động vào NSNN nhằm phục vụ cho việc thực hiện các NV, CN của NN. 3. XÉT TRÊN GÓC ĐỘ VAI TRÒ CỦA THUẾ ĐỐI VỚI NỀN KT Thuế là một trong những công cụ chủ yếu để Nhà nước thực hiện quản lý & điều tiết vĩ mô nền kinh tế Cơ sở của vai trò này là xuất phát từ nền tảng của thuế là nền SX XH & đặc điểm của SXXH. 4. TRÊN GIÁC ĐỘ LUẬT  Thuế là một bộ phận TNQD được huy động từ các thể nhân và pháp nhân về NSNN theo các điều luật đã được định trước nhằm Thueực hiện các NV, CN của NN. 06/02/14 th XNK 5
  6. Khái niệm thuế • Thuế thể hiện quan hệ kinh tế giữa Nhà nước và các tổ chức cá nhân trong xã hội, phát sinh trong quá trình Nhà nước – bằng quyền lực của mình – tham gia phân phối thu nhập từ xã hội ; nhằm tạo lập quỹ NSNN, phục vụ cho việc thực hiện các nhiệm vụ, chức năng của nhà nước. 06/02/14 Thue XNK 6
  7. I.b CHỨC NĂNG CỦA THUẾ • 1. Huy động nguồn thu cho NSNN (chủ yếu, vốn có) • 2. Kích thích kinh tế phát triển. • 3. Góp phần thực hiện công bằng XH. • 4. Góp phần thực hiện chính sách kinh tế đối ngoại của đất nước. ** Thuế cũng có thể vận dụng như một trong những công cụ, qua đó NN thực hiện kiểm tra & giám sát đối với nền KT. 06/02/14 Thue XNK 7
  8. I.c VAI TRÒ CỦA THUẾ • Huy động nguồn tài chính,đáp ứng nhu cầu chi tiêu của Nhà nước. ⇒Bao quát nguồn thu. ⇒Chú trọng khía cạnh công bằng, ⇒Tác động đến các yếu tố tăng trưởng kinh tế • Góp phần điều tiết vĩ mô nền kinh tế-xã hội. 06/02/14 Thue XNK 8
  9. • Góp phần điều tiết vĩ mô nền kinh tế- xã hội. ⇒Định hướng đầu tư; ⇒Khuyến khích phát triển hay hạn chế SX,KD theo ngành; loại hàng hóa hay vùng miền, khu vực… ⇒Hỗ trợ chính sách kinh tế đối ngoại; ⇒Góp phần thực hiện điều tiết công bằng, hợp lý thu nhập cư dân ở các tầng lớp kha1xc nhau. 06/02/14 Thue XNK 9
  10. III. PHÂN LOẠI THUẾ • PHÂN LOẠI/ phương thức thu : + Thuế gián thu + Thuế trực thu • Phân loại theo đối tượng thu: + Thuế thu vào hàng hoá, dịch vụ; + Thuế thu vào các yếu tố sản xuất; + Thuế đánh vào thu nhập; + thuế đánh vào tài sản …. 06/02/14 Thue XNK 10
  11. • Phân loại theo nguồn hình thành: Thuế nội địa Thuế quan • Phân loại theo các loại hình kinh tế Thuế đối với Khu vực kinh tế NN Thuế đối với DN có VĐTNN Thuế đối với khu vực dân doanh. • Phân loại theo phân cấp quản lý Thuế TW; Thuế ĐP…. 06/02/14 Thue XNK 11
  12. • Phân loại theo ngành, theo địa phương. Thuế đối với lĩnh vực sản xuất Thuế đối với lĩnh vực thương mại dịch vụ Thuế đối với lĩnh vực SX nông nghiệp. • Phân loại căn bản tính thuế Thuế đối nhân. Thuế đối vật …… 06/02/14 Thue XNK 12
  13. Thuế gián thu • Là loại thuế mà đối tượng nộp thuế # đối tượng chịu gánh nặng của thuế. • Đặc điểm : tính luỹ thoái khó khắc phục. • Ưu điểm : dễ thu, dễ tính , dễ kế hoạch; ổn định & thường xuyên. • Hạn chế : bất công. 06/02/14 Thue XNK 13
  14. Phân biệt giữa phí & lệ phí Có thể phân biệt phí & lệ phí qua các tiêu thức:  Tính pháp lý  2 Đặc trưng của thuế  Tính xã hội  Mức độ tác dụng  Tên gọi 06/02/14 Thue XNK 14
  15. Xây dựng & hoàn thiện HỆ THỐNG THUẾ • XÂY DỰNG HỆ THỐNG CHÍNH SÁCH THUẾ (các quan điểm, mục tiêu chiến lược, nguyên tắc, .. Đồng bộ với hệ thống chính sách kinh tế xã hội khác vaØ ĐIỀU KIỆN KT XH của đất nước trong mỗi thời kỳ. • XÂY DỰNG HỆ THỐNG LUẬT THUẾ trên cơ sở chiến lược của giai đoạn và phù hợp với đặc điểm KTXH của đất nước trong từng giai đoạn của cả thời kỳ. Đảm bảo tính kế thừa, tính nhất quán cho quá trình hoàn thiện các Luật thuế này. 06/02/14 Thue XNK 15
  16. • TỔ CHỨC HỆ THỐNG QUẢN LÝ THUẾ – + BỘ MÁY QUẢN LÝ THUẾ CÁC CẤP, PHÂN CÔNG CHỨC NĂNG & CÁC NGUYÊN TẮC PHỐI HỢP TRONG QUÁ TRÌNH VẬN HÀNH CHÍNH SÁCH THUẾ. - Phối hợp giữa bộ máy QL với các ngành, CQ chức năng khác. - Phối hợp giữa các bộ phận, giữa các cấp trong bộ máy QL ngành thuế qua phân công, phân nhiệm cụ thể. – + XÂY DỰNG PHƯƠNG PHÁP THU, QUY TRÌNH THU VÀ CHUẨN HOÁ CÁC NGHIỆP VỤ TRÊN CƠ SỞ PHÂN LOẠI ĐỐI TƯỢNG THU MỘT CÁCH PHÙ HỢP. 06/02/14 Thue XNK 16
  17. • + TIÊU CHUẨN HOÁ ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, NHÂN VIÊN NGÀNH THU. + XÂY DỰNG CÁC CHẾ ĐỘ LƯƠNG BỔNG KHEN THƯỞNG CHẾ TÀI PHÙ HỢP. • **CẦN PHỐI HỢP VỚI CÁC NGÀNH, BAN KHÁC TRONG VIỆC HÌNH THÀNH MÔI TRƯỜNG PHÁP LÝ ĐỒNG BỘ. 06/02/14 Thue XNK 17
  18. IV. CÁC YẾU TỐ CẤU THÀNH CHÍNH SÁCH THUẾ 1. Tên gọi của thuế : thể hiện đối tượng mà thuế sẽ tham gia phân phối. 2. Đối tượng nộp thuế : quy định tổ chức hay cá nhân có` trách nhiệm trước pháp luật phải nộp tiền thuế vào NSNN. 3. Đối tượng chịu thuế : Quy định vật thể mà trên cơ sở này, mức thuế được xác định. 2& 3 thuộc phạm vi điều chỉnh của Luật. Thường bao gồm : + Quy định theo tính chất chung: + Quy định DM cụ thể + DM các đối tượng không chịu sự chi phối của thuế 06/02/14 Thue XNK 18
  19. 4. Thuế suất- thuế biểu  TS quy định mức thu bao nhiêu/ ĐTCT; Các TS trong cùng sắc thuế, được sắp xếp theo một trình tự nhất định  biểu thuê * TS, Thuế biểu là yếu tố trung tâm trong các yếu tố cấu thành chính sách thuế.  TS được quy định dưới nhiều hình thức + Số tuyệt đối (định suất thuế) Thuế NK; thuế MB, TSDĐNN … + Số tương đối %: TTNDN, TGTGT; TTTĐB…  % ổn định: TGTGT, TTNDN …  % thay đổi : TS luỹ tiến ( LT từng phần & luỹ tiến toàn phần) TTNCN … 06/02/14 Thue XNK 19
  20. Ví du Biểu thuế tuyệt đối : thuế MÔN BÀI đối với các tổ chức KT ba Vo á n ñ a ê n g k y ù ( t y û Mö ù c äc ñoàng ) thue á caû naê m ( t rie ä u ñoàng ) 1 Tre â n 1 0 3 2 Tö ø 5 ñ e á n 1 0 2 Tö ø 2 ñ e á n d ö ô ù i 5 3 1.5 döôùi 2 4 1 06/02/14 Thue XNK 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2