Bài giảng ứng dụng hàm số trong luyện thi ĐH - phần 5
lượt xem 10
download
Tham khảo tài liệu 'bài giảng ứng dụng hàm số trong luyện thi đh - phần 5', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng ứng dụng hàm số trong luyện thi ĐH - phần 5
- Nguy n Phú Khánh –Nguy n T t Thu x + x 2 − 2x + 2 = 3y −1 + 1 (x , y ∈ ») 1. x −1 y + y − 2y + 2 = 3 + 1 2 t u = x − 1, v = y − 1 2 v u + u + 1 = 3 (I ) vi t l i (II ) v + v 2 + 1 = 3u () () Xét hàm s : f x = x + x 2 + 1 và g x = 3x liên t c ∀x ∈ » , ta có x +x x2 + 1 + x () () x ng bi n ∀x ∈ » . ≥ 0, ∀x ∈ » ⇒ f x f ' x =1+ = > 2 2 2 x +1 x +1 x +1 () g x = 3x ng bi n ∀x ∈ » . () () 2 v u + u + 1 = 3 f u = g v () () () () ⇔ ⇒ f u + f v =g u +g v () () f v = g u v + v 2 + 1 = 3u () () () () N u u > u ⇒ f u > f v ⇒ g v > g u ⇒ v > u vô lý . Tương t n u v > u cũng d n n vô lý u + u 2 + 1 = 3u 1 = 3u ( u 2 + 1 − u ) (1) () ⇔ ⇔ II Do ó h u = v u = v () t: g u = 3u ( u 2 + 1 − u ) liên t c ∀u ∈ » . u Ta có g '(u ) = 3u ln 3( u 2 + 1 − u ) + 3u − 1 2 u +1 1 g '(u ) = 3u u 2 + 1 − u ln 3 − > 0, ∀u ∈ » 2 u +1 ( ) ng bi n ∀u ∈ » và g ( 0 ) = 1 ⇒ u = 0 là nghi m duy nh t c a (1) . Do ó g u Nên ( II ) ⇔ u = v = 0 . V y (I ) ⇔ x = y = 1 (1 + 42x −y )51−2x +y = 1 + 22x −y +1 (1) 2. 3 2 y + 4x + 1 + ln(y + 2x ) = 0 (2) t t 1 + 4 = 1 + 2.2t (*) t t = 2x − y . Khi ó phương trình (1) tr thành: 5 5 5
- Nguy n Phú Khánh –Nguy n T t Thu t t 1 + 4 , g t = 1 + 2.2t () () Xét f t = 5 5 5 t t 1 + 4 là hàm ngh ch bi n và g t = 1 + 2.2t () () D th y : f t = 5 là hàm ng bi n 5 5 () () () và f 1 = g 1 = 5 ⇒ t = 1 là m t nghi m c a * . () () Ta c n ch ng minh t = 1 là nghi m duy nh t c a phương trình f t = g t Th t v y : () () () • t > 1 ⇒ f t < g t ⇒ t > 1 không là nghi m phương trình * . • t < 1 ⇒ f (t ) > g (t ) ⇒ t < 1 không là nghi m phương trình ( * ) . (*) có nghi m duy nh t t = 1 . Vy () t = 1 ⇔ 2x − y = 1 ⇔ 2x = y + 1 khi ó: (2) ⇔ y 3 + 2y + 3 + ln(y 2 + y + 1) = 0 * * Xét hàm s f (y ) = y 3 + 2y + 3 + ln(y 2 + y + 1) . 2 2y + 1 2y + 4y + 3 2 2 Ta có: f '(y ) = 3y + 2 + = 3y + >0 2 2 y +y +1 y +y +1 () ⇒ f (y ) là hàm ng bi n và f (−1) = 0 nên * * có nghi m duy nh t y = −1 x = 0 V y nghi m c a h là: . y = −1 () () ( ) t t: f t = e t , g t = liên t c trên kho ng 1, +∞ , ta có 5. t −12 () () ( ) f ' t = e t > 0, ∀t > 1 ⇒ f t ng bi n trên kho ng 1, +∞ −1 () ( ) g / (t ) = < 0, ∀t > 1 ⇒ g t ngh ch bi n trên kho ng 1, +∞ . (t 2 − 1)3 x y e = 2009 − () () y − 1 1 ⇔ f x + g y = 2009 () 2 H phương trình () () f y + g x = 2009 x e y = 2009 − x2 − 1 () () () () ⇒ f x +g y = f y +g x () () () () N u x > y ⇒ f x > f y ⇒ g y < g x ⇒ y > x vô lý. y > x cũng vô lý . Tương t
- Nguy n Phú Khánh –Nguy n T t Thu x y e = 2009 − x x y 2 − 1 1 ⇔ e + − 2009 = 0 () (2 ) Khi ó x2 − 1 x x = y e y = 2009 − x2 − 1 () ( ) x − 2009 liên t c trên kho ng 1; +∞ , ta có Xét hàm s : h x = e x + x2 − 1 1 3 1 () () h ' x = ex − , h '' x = e x + .2x > 0 (x ) (x ) 2 3 5 −1 −1 2 2 () () và lim h x = +∞, lim h x = +∞ + x →+∞ x →1 V y h ( x ) liên t ( ) th là ư ng cong lõm trên 1; +∞ . c và có () () ch ng minh 2 có 2 nghi m l n hơn 1 ta ch c n ch ng minh t n t i x 0 > 1 mà h x 0 < 0 . Do ó 2 () () − 2009 < 0 ⇒ h x = 0 có úng hai nghi m x > 1 Ch n x 0 = 2 : h 2 = e 2 + 3 () V y h phương trình 1 có úng 2 nghi m th a mãn i u ki n x > 1, y > 1 . 6. i u ki n : x > −1, y > −1 . () () Phương trình 1 ⇔ ln(1 + x ) − x = ln(1 + y ) − y 3 f (t ) = ln(1 + t ) − t c trên kho ng ( −1; +∞ ) . Xét hàm s liên t −t ( ) Ta có : f '(t ) = , ∀t ∈ −1; +∞ và f '(t ) = 0 ⇔ t = 0 1+t ( ) () () • f '(t ) > 0, ∀t ∈ −1; 0 ⇒ f t liên t c và ng bi n trên kho ng −1; 0 • f '(t ) < 0, ∀t ∈ ( 0; +∞ ) ⇒ f (t ) liên t c và ngh ch bi n trên kho ng ( 0; +∞ ) . Khi ó phương trình ( 3 ) ⇔ f ( x ) = f (y ) ⇔ x = y • V i x = y phương trình ( 2 ) ⇔ 2x − 5x .x + x = 0 ⇔ x = 0 ⇒ y = 0 2 2 V y h phương trình cho có nghi m ( x ; y ) = ( 0; 0 ) . 7. x 3 + 3x − 3 + ln(x 2 − x + 1) = y 1. y 3 + 3y − 3 + ln(y 2 − y + 1) = z 3 z + 3z − 3 + ln(z − z + 1) = x 2 f (x ) = y H phương trình có d ng : f (y ) = z . f (z ) = x (x; y; z ) là nghi m c a h . Xét hàm s f (t ) = t 3 + 3t − 3 + ln(t 2 − t + 1), t ∈ » . Ta gi s
- Nguy n Phú Khánh –Nguy n T t Thu 2t − 1 () Ta có: f '(t ) = 3t 2 + 3 + > 0, ∀t ∈ » ⇒ f t là hàm ng bi n ∀t ∈ » . 2 t −t +1 2 { } thì y = f (x ) ≥ f (y) = z ⇒ z = f (y) ≥ f (z ) = x Gi s : x = max x ; y; z V y x = y = z . Vì phương trình x 3 + 2x − 3 + ln(x 2 − x + 1) = 0 () () () ng bi n trên » và g 1 = 0 , do Xét hàm s g x = x 3 + 2x − 3 + ln(x 2 − x + 1), x ∈ » , hàm s g x () ó phương trình g x = 0 có nghi m duy nh t x = 1 . ã cho có nghi m là x = y = z = 1 . Do ó h 2 x − 2x + 6 log 3 (6 − y ) = x 2. y 2 − 2y + 6 log3 (6 − z ) = y 2 z − 2z + 6 log 3 (6 − x ) = z x log (6 − y ) = 3 x 2 − 2x + 6 f (y ) = g (x ) y H cho ⇔ log 3 (6 − z ) = ⇔ f (z ) = g (y ) f (x ) = g (z ) y 2 − 2y + 6 z log (6 − x ) = 3 z 2 − 2z + 6 t Xét hàm s f (t ) = log3 (6 − t ) ; g(t ) = , t ∈ (−∞;6) t − 2t + 6 2 1 () Ta có f '(t ) = − < 0, t ∈ (−∞; 6) ⇒ f t ngh ch bi n trên ( ) 6 − t ln 3 6 −t () kho ng (−∞; 6) và g '(t ) = ng bi n trên kho ng (−∞; 6) . > 0, ∀t ∈ (−∞;6) ⇒ g t ) (t 3 − 2t + 6 2 (x ; y; z ) là nghi m c a h thì x = y = z thay vào h ta có: Ta gi s x log3 (6 − x ) = ⇔x =3 x − 2x + 6 2 V y nghi m c a h ã cho là x = y = z = 3 . Bài c thêm : H HOÁN V VÒNG QUANH
- Nguy n Phú Khánh –Nguy n T t Thu f (x 1 ) = g(x 2 ) f (x ) = g (x 3 ) nh nghĩa: Là h có d ng: 2 (I) ................. f (x n ) = g(x1 ) nh lí 1: N u f , g là các hàm cùng tăng ho c cùng gi m trên A và (x 1, x 2,..., x n ) là nghi m c a h trên A thì x 1 = x 2 = ... = x n nh lí 2:N u f , g khác tính ơn i u trên A và (x 1, x 2 ,..., x n ) là nghi m c a h trên A thì x = x 3 = ... = x n −1 x1 = x 2 = ... = x n n u n l và 1 n u n ch n . x 2 = x 4 = ... = x n Ví d 1: Gi i h phương trình : sin x − sin y = 3x − 3y (1) π 1. x + y = (2) 5 x , y > 0 (3) log (1 + 3 cos x ) = log (sin y ) + 2 2. 2 3 log2 (1 + 3 sin y ) = log 3 (cos x ) + 2 Gi i : sin x − sin y = 3x − 3y (1) π 1. x + y = (2) 5 x , y > 0 (3) π ( )( ) T 2 , 3 ⇒ x , y ∈ 0; 5 (1) ⇔ sin x − 3x = sin y − 3y (*) . π π () () () Xét hàm s f t = sin t − 3t, t ∈ 0; ta có f ' t = cos t − 3 < 0, t ∈ 0; ⇒ f t là hàm ngh ch bi n 5 5 π ( * ) ⇔ f ( x ) = f (y ) ⇔ x = y trên kho ng t ∈ (0; ) nên 5 π () V i x = y thay vào 2 ta tìm ư c x = y = 10 π π () V y x ; y = ; là nghi m c a h . 10 10 log (1 + 3 cos x ) = log (sin y ) + 2 2. 2 3 log2 (1 + 3 sin y ) = log 3 (cos x ) + 2
- Nguy n Phú Khánh –Nguy n T t Thu cos x > 0 i u ki n : sin y > 0 () log (1 + 3u ) = log (v ) + 2 1 t u = cos x ; v = sin y , ta có h : 2 3 () log 2 (1 + 3v ) = log 3 (u ) + 2 2 tr v theo v ta ư c () log 3 (1 + 3u ) + log 3 u = log 3 (1 + 3v ) + log 3 v ⇔ f (u ) = f (v ) * () Xét hàm s f (t ) = log 3 (1 + 3t ) + log 3 t , d th y f (t ) là hàm ng bi n nên * ⇔ u = v . 1 + 3u 1 () Thay vào 1 ta ư c : log 3 (1 + 3u ) − log 3 u = 2 ⇔ =9⇔u = 6 u y = α + k 2π 1 sin y = 6 ⇔ y = π − α + k 2π , trong ó sin α = cos β = 1 . V y h ã cho ⇔ 6 cos x = 1 x = ± β + m 2π 6 2 2 x2 + 1 ey −x = Ví d 2: Gi i h phương trình : y2 + 1 3 log (x + 2y + 6) = 2 log (x + y + 2) + 1 3 2 Gi i : 2 2 x2 + 1 ey −x = y2 + 1 3 log (x + 2y + 6) = 2 log (x + y + 2) + 1 3 2 x + 2y + 6 > 0 i u ki n : x + y + 2 > 0 )( ) ( x2 + 1 x2 + 1 2 2 L y ln 2 v c a phương trình : ey −x = , ta ư c y 2 − x 2 = ln = ln x 2 + 1 − ln y 2 + 1 y +1 y +1 2 2 ) )( ) ( ( ⇔ x 2 + 1 + ln x 2 + 1 = y 2 + 1 + ln y 2 + 1 * ( )( )( ) () Phương trình * có d ng f x 2 + 1 = f y 2 + 1 * * ) f (t ) = ln t + t liên t c trên n a kho ng 1; +∞ , ta có Xét hàm s : 1 ) f ' (t ) = + 1 > 0, ∀t ≥ 1 ⇒ f (t ) ng bi n trên n a kho ng 1; +∞ . t () Do ó * * ⇔ x 2 + 1 = y 2 + 1 ⇔ x = ±y . • V i x = −y thay vào phương trình 3 log3 (x + 2y + 6) = 2 log2 (x + y + 2) + 1 , ta ư c
- Nguy n Phú Khánh –Nguy n T t Thu x < 6 log 3 (6 − x ) = 1 ⇔ ⇔ x = 3 ⇒ y = −3 tho mãn bài toán . 6−x = 3 • V i x = y thay vào phương trình 3 log3 (x + 2y + 6) = 2 log2 (x + y + 2) + 1 , ta ư c 3 log 3 (x + 2) = 2 log2 (x + 1), x > −1 . x + 2 = 32u t 3 log 3 (x + 2) = 2 log2 (x + 1) = 6u ⇒ x + 1 = 2 3u u u 1 8 ⇒1+2 =3 ⇔ + =1 3u 2u 9 9 u u 1 8 () () ng bi n trên » và g 1 = 1 nên u = 1 là nghi m duy nh t Xét hàm s g u = + là hàm s 9 9 u u 1 8 c a phương trình + = 1 . 9 9 ( )() V i u = 1 ⇒ x ; y = 7; 7 tho mãn h phương trình . x 2 + y 3 = 29 (1) () nh t t c các nghi m c a h phương trình ( n x ; y ) sau: Ví d 3: Hãy xác log 3 x .log2 y = 1 (2) () x 2 + y 3 = 29 1 . H c sinh gi i Qu c Gia năm 2008 . () log 3 x .log2 y = 1 2 () () D th y, n u x ; y là các nghi m c a h cho thì x > 1, y > 1 3 1 () () t log3 x = t, t > 0 (do 3 ). Ki ó, x = 3 và t phương trình 2 có y = 2 . t t 1 () () Khi ó phương trình 1 ⇔ 9t + 8 t = 29 4 . () S nghi m c a h b ng s nghi m dương c a phương trình 4 1 1 () 8 t . ln 8 () ( ) −29 liên t c trên kho ng 0; +∞ . Ta có f ' t = 9t.ln 9 − Xét hàm s f t = 9t + 8 . t t2 1 1 ( ) Trên kho ng 0; +∞ , y = 8 t .ln 8 và y = 2 là các hàm ngh ch bi n và ch nh n giá tr dương. t 1 8 .ln 8 ( ) () t Do ó trên kho ng 0; +∞ , y = ng bi n. Suy ra, f ' t là hàm s là hàm ng bi n trên kho ng t2 ( 0; +∞ ) . 1 ( ) () Vì f ' .f '(1) = 18(ln 9 − ln 2256 )(ln 27 − ln 16) < 0 nên ∃t0 ∈ 0; 1 sao cho f ' t0 = 0 . 2
- Nguy n Phú Khánh –Nguy n T t Thu () ( ) Do ó, ta có b ng bi n thiên c a hàm s f t trên kho ng 0; +∞ . +∞ t 0 1 t0 () + − 0 f' t f (t ) +∞ +∞ −12 () f t0 () T b ng bi n thiên ta th y phương trình 4 có úng hai nghi m dương. Vì v y, h phương trình cho có t t c hai nghi m. D ng 6 : Dùng ơn i u hàm s gi i và bi n lu n phương trình và b t phương trình ch a tham s . () (*) Cho hàm s f x ; m = 0 xác i x ∈I nh v i m Bi n i ( * ) v d ng f ( x ) = f (m ) • Xét hàm s y = f ( x ) liên t c trên I • • Dùng tính ch t ơn i u c a hàm s và k t lu n. Ví d 1: phương trình x + 3x 2 + 1 = m có nghi m th c . Tìm tham s th c m Gi i : () f x = x + 3x 2 + 1 và y = m Xét hàm s () Hàm s f x = x + 3x 2 + 1 liên t c trên » . 3x 2 + 1 + 3x 3x () Ta có : f ' x = 1 + = 3x 2 + 1 3x 2 + 1 x < 0 () f' x =0⇔ 3x 2 + 1 = −3x ⇔ 2 3x + 1 = 9x 2 x < 0 − 6 −6 6 = ⇔ ±1 ± 6 ⇔ x = ,f x = = 6 6 3 6 6 6 6 () () B ng bi n thiên : suy ra f x ≥ mà f x = m do ó m ≥ thì phương trình cho có nghi m th c . 3 3 Ví d 2 : Tìm tham s th c m phương trình : () x + 1 − x = m 1 có nghi m th c . 4 2
- Nguy n Phú Khánh –Nguy n T t Thu Gi i : ) () Xét hàm s f x = x + 1 − x liên t c trên n a kho ng 0; +∞ . 4 2 1 1 () x Ta có : f ' x = −
- Nguy n Phú Khánh –Nguy n T t Thu () () Suy ra phương trình 2 có nghi m khi phương trình 3 có nghi m trên o n t ∈ 0;1 khi và ch khi: 7 9 ≤m ≤ . 9 7 Ví d 4: Tìm tham s th c m b t phương trình x 2 − 2x + 24 ≤ x 2 − 2x + m có nghi m th c trong o n −4;6 . Gi i : t t = x 2 − 2x + 24 , ∀x ∈ −4; 6 ⇒ t ∈ 0; 5 b t phương trình t 2 + t − 24 ≤ m có nghi m th c t ∈ 0;5 Bài toán tr thành tìm tham s th c m () Xét hàm s f t = t 2 + t − 24 liên t c trên o n 0; 5 . () ng bi n trên o n 0; 5 Ta có : f '(t ) = 2t + 1 > 0, ∀t ∈ 0; 5 ⇒ f t liên t c và V y b t phương trình choc ó nghi m th c trên o n 0; 5 khi max f (t ) ≤ m ⇔ f (5) ≤ m ⇔ 6 ≤ m ⇔ m ≥ 6 t ∈0;5 D ng 7 : Dùng ơn i u hàm s ch ng minh h th c lư ng giác Ví d : Ch ng minh r ng : n u tam giác ABC tho mãn h th c 1 13 cos A + cos B + cosC + = thì tam giác ABC u. cos A + cos B + cosC 6 Gi i : 3 A B C t : t = cos A + cos B + cosC = 1 + 4 sin sin sin ⇒ 1 < t ≤ . 2 2 2 2 3 1 () Xét hàm s f t = t + hàm s liên t c trên n a kho ng 0; . 2 t 3 3 1 () () Ta có : f ' t = 1 − > 0, ∀t ∈ 0; ⇒ f t ng bi n trên n a kho ng 0; . 2 2 2 t B ng bi n thiên: 3 0 t 2 () + f' t 13 () ft 6 2
- Nguy n Phú Khánh –Nguy n T t Thu 13 () D a vào b ng bi n thiên suy ra : 2 < f t ≤ . 6 13 3 () ng th c f t = x y ra khi t = cos A + cos B + cos C = hay tam giác ABC u. 6 2 Bài 2: C C TR HÀM S 2.1 TÓM T T LÝ THUY T 1. Khái ni m c c tr hàm s : ( ) Gi s hàm s f xác nh trên t p h p D D ⊂ » và x 0 ∈ D () a ) x 0 ư c g i là m t i m c c i c a hàm s f n u t n t i m t kho ng a;b ch a i m x 0 sao cho: () a; b ⊂ D () ư c g i là giá tr c c i c a hàm s f . . Khi ó f x 0 ( ){} f (x ) < f (x 0 ) ∀x ∈ a; b \ x 0 () b ) x 0 ư c g i là m t i m c c ti u c a hàm s f n u t n t i m t kho ng a;b ch a i m x 0 sao cho: () a; b ⊂ D () . Khi ó f x 0 ư c g i là giá tr c c ti u c a hàm s f . ( ){} f (x ) < f (x 0 ) ∀x ∈ a; b \ x 0 Giá tr c c i và giá tr c c ti u ư c g i chung là c c tr N u x 0 là m t i m c c tr c a hàm s f thì ngư i ta nói r ng hàm s f t c c tr t i i m x 0 . ( ) Như v y : i m c c tr ph i là m t i m trong c a t p h p D D ⊂ » () Nh n m nh : x 0 ∈ a;b ⊂ D nghĩa là x 0 là m t i m trong c a D : ) () x xác nh trên 0; +∞ .Ta có f (x ) > f 0 v i m i x > 0 nhưng x = 0 Ví d : Xét hàm s f (x ) = ) không ph i là i m c c ti u vì t p h p 0; +∞ không ch a b t kì m t lân c n nào c a i m 0 . Chú ý : • Giá tr c c i ( c c ti u) f (x 0 ) nói chung không ph i là GTLN (GTNN) c a f trên t p h p D . • Hàm s có th t c c i ho c c c ti u t i nhi u i m trên tâp h p D . Hàm s cũng có th không có i m c c tr .
- Nguy n Phú Khánh –Nguy n T t Thu ( ) • x 0 là m t i m c c tr c a hàm s f thì i m x 0; f (x 0 ) th hàm s f . ư c g i là i m c c tr c a 2. i u ki n c n hàm s t c c tr : () o hàm t i i m x 0 thì f ' x 0 = 0 nh lý 1: Gi s hàm s f t c c tr t i i m x 0 . Khi ó , n u f có Chú ý : • o hàm f ' có th b ng 0 t i i m x 0 nhưng hàm s f không t c c tr t i i m x 0 . • Hàm s có th t c c tr t i m t i m mà t i ó hàm s không có o hàm . • Hàm s ch có th t c c tr t i m t i m mà t i ó o hàm c a hàm s b ng 0 , ho c t i ó hàm s không có o hàm . ( ) • Hàm s th hàm s có ti p tuy n t i i m x 0; f (x 0 ) thì ti p tuy n ó song t c c tr t i x 0 và n u song v i tr c hoành. Ví d : Hàm s y = x và hàm s y = x 3 3. i u ki n hàm s t c c tr : () ( ) nh lý 2: Gi s hàm s f liên t c trên kho ng a;b ch a i m x 0 và có o hàm trên các kho ng a; x 0 ( ) và x 0 ;b . Khi ó : () ( ) f ' x < 0, x ∈ a; x () 0 0 a) N u t c c ti u t i i m x 0 . Nói m t cách khác , n u f ' x thì hàm s id u () ( ) f ' x 0 > 0, x ∈ x 0 ;b t âm sang dương khi x qua i m x 0 thì hàm s t c c ti u t i i m x 0 . x a b x0 () + − f' x f ( x ) f (a ) () fb () f x0 () ( ) f ' x > 0, x ∈ a; x () 0 0 b) N u t c c i t i i m x 0 . Nói m t cách khác , n u f ' x thì hàm s id ut () ( ) f ' x 0 < 0, x ∈ x 0 ;b dương sang âm khi x qua i m x 0 thì hàm s t c c i t i i m x0 . x a b x0 () + − f' x f (x ) () f x0 () () fa fb () () o hàm c p m t trên kho ng a;b ch a i m x 0 , f ' x 0 = 0 và f có nh lý 3: Gi s hàm s f có o hàm c p hai khác 0 t i i m x 0 .
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
SKKN: Ứng dụng tính đơn điệu của hàm số để giải phương trình, hệ phương trình
17 p | 453 | 82
-
Bài giảng Giải tích 12 chương 1 bài 2: Cực trị hàm số
20 p | 429 | 41
-
Giáo án Đại số 7 chương 2 bài 5: Hàm số
12 p | 410 | 26
-
Bài giảng ứng dụng hàm số trong luyện thi ĐH - phần 2
11 p | 104 | 12
-
Bài giảng ứng dụng hàm số trong luyện thi ĐH - phần 3
11 p | 102 | 12
-
Bài giảng Toán 11 - Bài 3: Hàm số liên tục
15 p | 173 | 11
-
Bài giảng ứng dụng hàm số trong luyện thi ĐH - phần 7
16 p | 64 | 11
-
Giáo án Giải tích 12 ban tự nhiên : Tên bài dạy : ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ (tt)
9 p | 118 | 11
-
Bài giảng ứng dụng hàm số trong luyện thi ĐH - phần 9
16 p | 88 | 11
-
Bài giảng ứng dụng hàm số trong luyện thi ĐH - phần 6
14 p | 96 | 9
-
Bài giảng ứng dụng hàm số trong luyện thi ĐH - phần 4
11 p | 77 | 9
-
Bài thuyết trình môn Ứng dụng tin học trong giảng dạy toán - Đại số lớp 12 - Bài 6 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của một hàm số hàm đa thức (tiết 1)
13 p | 106 | 9
-
Bài giảng ứng dụng hàm số trong luyện thi ĐH - phần 8
17 p | 92 | 9
-
Bài giảng Toán 9 - Bài 2: Đồ thị hàm số y=a(x^2)
19 p | 58 | 4
-
Bài giảng Giải tích 12 - Bài 1: Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số (Phạm Danh Hoàn)
14 p | 62 | 3
-
Bài giảng môn Toán lớp 11 bài 4: Toán vi phân hấp dẫn
8 p | 46 | 3
-
Bài giảng Giải tích lớp 12: Chương 1 - Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
11 p | 21 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn