BÀI T P QU N TR CH T L NG ƯỢ
Bài 1: H i đ ng chuyên gia các công ty Pháp dùng thang đi m 5 đ đánh
giá kh năng kinh doanh c a 5 khách s n nh sau: ư
Stt Tên ch tiêuTr ng s Đi m đánh giá các khách
s n
A B C D E
1 V n th ng m i hay uy n ươ 2.5 4 3 5 3 2
2 Đ tin c y c a ti p th ế 2.0 3 4 4 5 4
3 Thi t k s n ph m m iế ế 2.0 4 4 3 4 5
4 Đ i ngũ cán b chuyên môn 2.5 4 3 4 4 3
5 Kh năngi chính1.5 5 4 4 3 4
6 Kh năng s n xu t 1.5 3 4 4 3 3
7 Ch t l ng s n ph m ượ 3.0 3 4 3 5 5
8 Ch t l ng d ch v kháchng ượ 2.5 4 5 3 4 5
9 V trí và ph ng ti n k thu t ươ 1.0 5 3 4 3 3
10 Kh năng thích ng v i th
tr ngườ 1.5 3 4 4 4 4
Yêu c u:
1. Hãy xác đ nh m c ch t l ng kh năng kinh doanh c a m i khách ượ
s n và s p x p theo th t gi m d n? ế
2. N u 5 khách s n trên thu c công ty du l ch t nh A, doanh s m iế
khách s n nh sau:A:515 tri u đ ng; B:780 tri u đ ng; C:275 tri u ư
đ ng; D: 154 tri u đ ng; E:650 tri u đ ng. Hãy xác đ nh m c ch t
l ng kh năng kinh doanh c a công ty?ượ
Bài 2: Trong s đ bi u th 3 y u t đ c tr nh h ng đ n t n th t kinhơ ế ưở ế
t trong s n xu t kinh doanh, ta bi t đ c:ế ế ượ
1. Y u t con ng i chi m 80 ph nế ườ ế
2. Y u t qu n lý chi m 45 ph nế ế
3. Y u t công ngh ,v n chi m 20 ph nế ế
Khi th m đ nh ch t l ng kinh doanh các đ n v khác nhau theo thang ượ ơ
đi m 10 d a vào 3 y u t trên đ c k t qu nh sau: ế ượ ế ư
Đ n vơ Đi m đánh giá ch t l ng ượ
Y u t 1ế Y u t 2ế Y u t 3ế
Công ty Metropol 8 7 7
Công ty Cosmos 7 6 9
T ng công ty Todimec7 6 8
1/1
Vinafood 5 6 9
Xí nghi p d ch v xây
d ng9 6 5
Yêu c u: Hãy xác đ nh m c ch t l ng kinh doanh c a 5 đ n v trên ượ ơ
s p x p theo th t gi m d n? ế
Bài 3: Đi u tra ch t l ng c a 5 lo i qu t bàn b ng cách đ ngh ng i ượ ườ
tiêu dùng x p th t ch t l ng các lo i qu t t th nh t đ n th năm,ế ượ ế
k t qu thu đ c nh sau:ế ượ ư
Stt Tên qu t
bàn
Nhóm ng i tiêu dùng x p th t ch t l ngườ ế ượ
Nhóm
1
Nhóm
2
Nhóm
3
Nhóm
4
Nhóm
5
Nhóm
6
Nhóm
7
Nhóm
8
Nhóm
9
Nhóm
10
150 225 97 327 185 672 489 104 83 42
1 Qu t
Đi n C ơ 2153111343
2 Qu t
General
3242233454
3 Qu t
Đ ng Nai4411352235
4 Qu t Pa
cific
5334444121
5 Qu t Gió
Đông
1525525512
Yêu c u: Hãy tính h s ch t l ng, m c ch t l ng c a 5 lo i qu t trên ượ ượ
và s p x p theo th t gi m d n? ế
Bài 4: H i đ ng chuyên gia d ng thang đi m 10 đ đánh giá kh năng
c nh tranh c a 3 doanh nghi p A,B,C (thu c công ty X). K t qu thu ế
đ c nh sau:ượ ư
Stt Ch tiêuS
l
n
l
p
l i
Chuyên
gia 1
Chuyên
gia 2
Chuyên
gia 3
Chuyên
gia 4
Chuyên
gia 5
A B C A B C A B C A B C A B C
1 Y u t g nế
v i qu n tr 70 7 6 9 8 6 8 7 7 8 8 6 7 8 7 8
2 Y u t g nế 20 6 7 7 8 7 6 6 8 8 7 7 8 7 6 7
2/2
v i bán hàng
3 Y u t g nế
v i ti p xúc ế
khách hàng
60 8 6 8 7 8 9 7 9 7 6 7 7 8 7 8
4 Y u t g nế
v i s n xu t 55 6 5 9 6 7 8 7 6 7 6 7 8 7 8 8
5 Y u t g nế
v i nhân s 50 7 8 6 8 7 8 6 8 7 5 6 8 7 7 7
Doanh s trong năm c a doanh nghi p A:122 t đ ng; B:156 t đ ng;
C:118 t đ ng.
Yêu c u:
1. y tính m c ch t l ng kh năng c ch tranh c a t ng doanh ượ
nghi p
2. Hãy tính m c ch t l ng kh năng canh tranh c a công ty X ượ
Bài 5: V a qua t p chí Vi n Đông (FEER) đã t ch c đánh giá bình ch n ế
10 công ty tiêu bi u trong h n 200 công ty đang ho t đ ng Châu Á. ơ
Theo 5 tiêu chu n l a ch n đ c đ a ra,h n 4000 chuyên gia đã có nh ng ượ ư ơ
ý ki n khác nhau theo 4 xu h ng nh sau v th t u tiên các tiêuế ướ ư ư
chu n (các tiêu chu n đ c x p h ng t 1-5) ượ ế
Stt Tiêu chu n bình ch n T m quan tr ng
Nhóm1 Nhóm2 Nhóm3 Nhóm4
1 Ban giám đ c có t m nhìn xa 4 3 1 1
2 Ch t l ng s n ph m ượ 1 2 3 2
3 Ho t đ ngi chính hi u qu 2 5 2 3
4 Có sáng ki n đáp ng nhu c u kchngế 3 4 5 5
5 Đã b c nh tranh gay g t và đã th ng 5 1 4 4
Sau khi xác đinh t m quan tr ng c a t ng ch tiêu, b ng ph ng pháp cho ươ
đi m (thang đi m 6) các chuyên gia đã đánh giá cho đi m theo b ng
sau:
Stt Tên Công ty Đi m đánh gía c a HĐCG
12345
1 ATT 3 2 3 3 2
2 BOING 2 2 4 3 2
3 COCA-COLA 4 4 5 4 5
4 KODAK 3 3 5 3 4
5 MC.DONALL 4 3 5 4 3
6 MOTOROLA 2 1 3 4 3
7 NESTLE 4 2 4 3 3
3/3
8 ROLEX 3 4 5 4 2
9 XEROX 4 3 4 4 2
10 WALTDISNEY 3 4 4 4 3
Yêu c u: Hãy tính s p x p các hãng theo th t gi m d n v ch t ế
l ng ho t đ ng.ượ
Bài 6:
M t tr m thu mua h i s n c a m t xí nghi p mua 5 t n tôm t i ng ư
tr ng v n chuy n v c s ch bi n TPHCM. Tình tr ng ch t l ngườ ơ ế ế ượ
c a lô tôm đã mua đ c ph n h ng nh sau: ượ ư
H ng 1: 3.5 t n đ n giá: 15000đ ng/kg ơ
H ng 2: 1.25 t n đ n giá: 12500đ ng/kg ơ
H ng 3: 0.25 t n đ n giá: 10000đ ng/kg ơ
Sau khi v n chuy n v thành ph , tr c khi đ a vào ch bi n ướ ư ế ế
ng i ta ti n hành phân h ng l i thì th y k t qu nh sau: H ng 1: 2.5ườ ế ế ư
t n; H ng 2: 1.5 t n; H ng 3: 0.9 t n.
Yêu c u:
1. Tính h s phân h ng c a toàn b hàng trên tr c và sau khi v n ướ
chuy n v thành ph .
2. Hãy tính t n th t kinh t do quá trình v n chuy n b o qu n lô ế
ng.
Bài 7: M t c a hàng th ng nghi p mua 12 t n cam t m t nông tr ng ươ ườ
v đ bán. Tình tr ng s l ng và ch t l ng lô hàng khi mua nh sau: ượ ượ ư
H ng 1: 8 t n đ n giá: 2500đ ng/kg ơ
H ng 2: 3.5 t n đ n giá: 2000đ ng/kg ơ
H ng 3: 0.5 t n đ n giá: 1000đ ng/kg ơ
Sau khi v n chuy n v thành ph bán xong toàn b hàng,
ng i ta ghi nh n đ c các s li u k t toán riêng cho nghi p v này nhườ ượ ế ư
sau:
Đã bán:
H ng 1: 6 t n đ n giá: 4000đ ng/kg ơ
H ng 2: 3 t n đ n giá: 3200đ ng/kg ơ
H ng 3: 1.8 t n đ n giá: 2000đ ng/kg ơ
S còn l i b h ng và ph i thuê ch đi đ m t 100000 đ ng
Yêu c u:
1. Tính h s phân h ng c a hàng khi mua khi bán. Sau khi tính
toán b n có nh n xét gì không.
4/4
2. Tính t n th t kinh t do vi c gi m ch t l ng c a hàng (b qua ế ượ
m i chi phí khác).
Bài 8:
Đ đánh giá ch t l ng áo Chemise xu t kh u c a 2 đ n v A và B, ượ ơ
ng i ta ti n hành ph n h ng s n ph m sau khi đã s n xu t xong. K tườ ế ế
qu nh sau: ư
Đ n vơ
SX
H ng 1H ng 2H ng 3Ph ph mế
SL (cái) ĐG
(USD)
SL (cái) ĐG
(USD)
SL (cái) ĐG
(USD)
SL (cái) ĐG
(USD)
A 37500 7 11700 4.5 450 3.5 300 0
B
46140
7 12910 4.5 560 3.5 390 0
Yêu c u:
1. Tính h s phân h ng c a t ng đ n v . ơ
2. Tính h s phân h ng th c t c a t ng đ n v . ế ơ
3. Tính h s ph n h ng th c t trung bình c a 2 đ n v . ế ơ
Bài 9: Xí nghi p d t Phong Phú s n xu t v i Katê trong năm 2000 nh ư
sau:
Quý S v i s n xu t( m) T l ph ph m ế
(%)
H ng 1H ng 2H ng 3
1 125000 70000 20000 3.2
2 155000 40000 15000 2.8
3 178000 20000 11000 2.5
4 192000 22000 5000 2.5
Toàn b s v i s n xu t đã bán v i giá nh sau: ư H ng 1: 7000đ ng/m;
h ng 2: 6000đ ng/m; h ng 3: 5000 đ ng/m
Yêu c u:
1. Tính h s phân h ng th c t m i quý và c năm. ế
2. Chi phí n do ch t l ng không đ ng đ u gây ra. ượ
Bài 10: Theo dõi tình hình s n xu t trong nh ng đi u ki n bình th ng ườ
c a VISINGPACK t ngày 31/3/20xx đ n 8/4/20xx ng i ta thu đ c ế ườ ượ
nh ng thông s sau:
Stt Tên s n
ph mH ng 1H ng 2H ng 3
SL
(1000 cái)
ĐG
(1000đ)
SL
(1000 cái)
ĐG
(1000đ)
SL
(1000 cái)
ĐG
(1000đ)
5/5