intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN (2 tiết)

Chia sẻ: Naibambi Naibambi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

197
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Về kiến thức: Giải được các PTLG cơ bản dạng sinx = m; cosx = m; tanx = m; cotx=m - Kỹ năng: rèn luyện kỹ năng giải PTLG cơ bản dạng sinx = m; cosx = m; tanx = m cotx = m . II. CHUẨN BỊ. Giáo viên: phiếu học tập;bảng phụ vẽ đồ thị. Học sinh: nắm vững lý thuyết, bài tập về nhà

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN (2 tiết)

  1. BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN (2 tiết) I. MỤC TIÊU: - Về kiến thức: Giải đư ợc các PTLG cơ bản dạng sinx = m; cosx = m; tanx = m; cotx=m - Kỹ năng: rèn luyện kỹ năng giải PTLG cơ bản dạng sinx = m; cosx = m; tanx = m cotx = m . II. CHUẨN BỊ. Giáo viên: phiếu học tập;bảng phụ vẽ đồ thị. - Học sinh: nắm vững lý thuyết, bài tập về nhà - III. PHƯƠNG PHÁP: gợi mở, chất vấn. IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC. Tiết 1: 1. Kiểm tra bài cũ: 10phút Câu 1: Giải các PTLG sau 2 a/ sinx = 2 3 b/ cos (x-5) = 2 Câu 2: Giải các PTLG sau 1 với a/ cosx = 2 1 b/ sin2x =  . 2 2. Nội dung: tg Họat động của học sinh Họat động của giáo viên Ghi bảng 7’ - HS1: vẽ đồ thị hs y = sinx ; - Hỏi hsinh cách giải. Bài tập 15 SGK/28. - Gọi 2 hs lên bảng: -Vẽ đồ thị hs y = sinx 3 vẽ đt y =  ; tìm giao 2 + Giải bằng pp đồ thị   x  4 điểm của chúng. +Giải bằng công thức. chỉ ra trên đồ thị các điểm - HS2: Giải bằng công thức - Cho hs so sánh 2 acách có hoành độ là nghiệm của
  2. tg Họat động của học sinh Họat động của giáo viên Ghi bảng giải: chọn k sao cho   x  4 3 PT sau sinx=  2 +Nhìn đồ thị có bao nhiêu giao điểm + Đối chiếu nghiệm của pt khi giải bằng công thức - Yêu cầu hs dựa vào đồ th ị tìm nghiệm pt sinx = 1 8’ -HS đưa ra pt - Từ số giờ ánh sáng mặt Bài tập 17 SGK/29. trời chiếu vào tp A ta có     (t  80)   12 = 12 d (t)= 3 sin  (t  80)   12 3 sin  182 182   pt nào? - HS giải và chọn k sao cho t  Z và 0  t  365 . d (t) số giờ ánh sáng mtr t  Z và 0  t  365 . chiếu vào tp A trong ngày thứ t. - Phụ thuộc vào biến t -Số giờ ánh sáng mặt trời chiếu vào tp phụ thuộc vào biến n ào?   - Số giờ ánh sáng mặt trời - Khi sin  (t  80)  = -1 182   chiếu vào tp ít nhất khi nào.   -Số giờ ánh sáng mặt trời - Khi sin  (t  80)  =1. 182   chiếu vào tp nhiều nhất - khi nào - Gọi 2 hs lên bảng tìm giá trị t trong 2 trường hợp 15 - Họat động theo nhóm - Phát phiếu học tập cho 4 - Đại diện nhóm lên trình nhóm để giải các PTLG bày. sau - Theo dõi và nh ận xét 3 Nhóm1:sin(x+300)= 2  Nhóm2: 2 cos(2x- ) =1 5
  3. tg Họat động của học sinh Họat động của giáo viên Ghi bảng Nhóm3:cos3x-cos2x = 0 2 Nhóm:sin(x+ )=cos3x. 3 - Đánh giá và cho điểm - Cho hs làm ph ần trắc 1 )Số nghiệm của pt 5’ nghiệm sau và củng cố  thuộc sin(x+ )=1 4 đoạn  , 2  là: a/ 1 b/2 c/ 0 d/3 2 ) sinx + cosx=1 có nghiện là  x  k 2 a/   x    k 2  2  x  k b/    x   k 2  2  x  k 2 c/   x    k  2  x  k d/    x   k  2 Tiết 2: Hoạt động 1:
  4. Tg HĐ của giáo viên Ghi bảng HĐ của học sinh + HS trả lời: -H1:Em hãy nêu lại công B T18c/ 7’ x=   k với tan   m thức nghiệm của PT: tan(2x -1 ) = 3 . x=   k với cot   n tanx = mvà cotx = n.   k  2x  1  3 + HS giải bài tập 18.  1 k x  62 2 B T18e/ x cot( (  20 0 )   3 + HS trả lời số giao + HĐTP1:Gọi 2 HS lên 4 x điểm của 2 đường trên bảng giải bài tập18c, 18e  20 0  30 0  k180 0  4 Đưa ra nhận xét và chính kho ảng (-  ;  )  x  200 0  k 720 0 . xác hoá. vẽ B T19a/ Treo hình trước lớp, biểu diễn các 7’ + HĐTP2:Treo bảng vẽ đồ giao điểm của đồ thị hàm thị của hàm số y = tanx. số y = tanx và y = -1 lên Gọi HS1 lên bảng xác đồ thị. định số giao điểm của đồ  thị và đường thẳng y = -1 + tanx = -1  x   4  k trên (-  ,  ). -Chọn k = 0 v k= 1 thì + HS giải và chọn -HS2 lên b ảng giải phưong x  (-  ;  ) nghiệm thích hợp theo trình tanx = - 1. -H2: Với giá trị nào của k yêu cầu đề bài. để PT có nghiệm x  ( ,  ) Từ đó đưa ra nhận xét về mối liên hệ giữa số nghiệm của pt và số giao điểm của 2 đường trên (-  ;  ) . B T20/ ’ 6 tan(2x - 150) = 1
  5.  2 x  15 0  45 0  k180 0 -H3 : Hãy giải PT: tan(2x- 150) = 1 0 0  x = 30 + k90 - 1800 < 300 + k900 < 90 0 -H4: Từ họ nghiệm đó hãy  k   2,1,0  chọn ra những nghiệm  (- 180 0,900). Hoạt động 2: Chia lớp ra làm 4 nhóm Tg HĐ của giáo viên Ghi bảng HĐ của học sinh 20’ Nhóm1:Phiếu số 1 gồm + HĐTP1: Bài tập 1: bài tập 1,2. Giao cho 4 nhóm 4 PT: tan3x =cotx có bao phiếu bài tập để hs giải. nhiêu nghiệm  (0,2 ) + HĐTP2: a.5 b.6 c.8 d.7 Nhóm2:Phiếu số 2 gồm Bài tập 2: bài tập 3,4. Gọi đại diện của từng N ghiệm của PT cot3x = -3 nhóm lên trình b ày: là : a. x= arccot(-3) Nhóm3:Phiếu số 3 gồm Nhóm1 trình bày bt2 b. x= arccot(-3) + k  bài tập 1,3. arc cot(3) c. x=  k 3 Nhóm 2 trình bày bt3 arc cot(3) k d. x=  3 3 Nhóm 4: Phiếu số 4 gồm Nhóm 3 trình bày bt1 bài tập 2,4. Bài tập 3 :Câu trả lời nào Thảo luận theo Nhóm 4 trình bày bt4 + sau đây sai:Nghiệm của nhóm,cử đại diện nhóm PT tanx = - 3 là: lên bảng trình bày và các + Các nhóm khác đưa ra  a. x=  k . nhóm khác đưa ra nhận nhận xét . 3 xét,chỉnh sửa chỗ sai.
  6. + Giáo viên chính xác b.x= 2  k 3 hoá BT đã giải.  c. x=   (k  1) 3  d. x=  k . 3 Bài tập 4: Tìm tập xác định của hàm số: 1 y= . tan 2 x  3 Hoạt động 3: Cũng cố và dặn dò.(5 phút) - Cũng cố toàn bài, qua bài này các em cần nắm vững công thức nghiệm và phương pháp giải các pt lượng giác cơ b ản. - Bài tập về nhà: Làm bài tập 21,22 trang 29 SGK. Gợi ý bài 22: Chia thành 2 trường hợp. + TH1 : B,C nằm cùng phía với H. + TH2: B,C nằm khác phía với H( chú ý góc B nhọn)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2