intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 10 chương 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Lộc Ninh

Chia sẻ: Nguyên Nguyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

76
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luyện tập với Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 10 chương 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Lộc Ninh giúp các em nắm chắc kiến thức và sử dụng thành thạo các hệ thức lượng trong tam giác áp dụng vào bài toán thực tế và vận dụng tổng hợp kiến thức để giải toán. Qua đó giúp các em nâng cao kỹ năng giải toán chính xác, rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc khi làm bài. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 10 chương 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Lộc Ninh

TỔ TOÁN<br /> <br /> ĐỀ SỐ 1 KIỂM TRA 45 PHÚT ĐẠI SỐ LẦN 4 LỚP 10<br /> ( Ngày kiểm tra: 17/04/2018)<br /> Mã đề : 001<br /> Họ tên học sinh: ………………………………Lớp: …….<br /> I. PHẦN TRẮC NGHIỆM( 6đ)<br /> Câu 1: Cho bảng phân bố tần số: Điểm thi văn của lớp 10C<br /> Điểm thi<br /> 5<br /> 6<br /> 7<br /> 8<br /> 9<br /> 10<br /> Cộng<br /> Tần số<br /> 3<br /> 7<br /> 12<br /> 14<br /> 3<br /> 1<br /> 40<br /> Phương sai của bảng số liệu trên là<br /> A. 1,135<br /> B. 1,2875<br /> C. 7,25<br /> D. 52,5625<br /> Câu 2: Cho bảng phân bố tần số: Năng suất lúa của 31 tỉnh<br /> Năng suất lúa (tạ/ha)<br /> 25<br /> 30<br /> 35<br /> 40<br /> 45<br /> Cộng<br /> Tần số<br /> 4<br /> 7<br /> 9<br /> 6<br /> 5<br /> 31<br /> Độ lệch chuẩn của bảng số liệu trên là<br /> A. 6,284<br /> B. 35,16<br /> C. 1236,3<br /> D. 39,49<br /> Câu 3: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng<br /> 0<br /> <br /> A. 1 <br /> <br /> <br /> 18<br /> <br />   <br /> B. 1rad  <br /> <br />  180 <br /> <br /> rad<br /> <br /> 0<br /> <br /> Câu 4. Cho cung  thỏa mãn 0   <br /> <br />  <br /> C. 1rad   <br />  18 <br /> <br /> 2<br /> <br /> 0<br /> <br /> D. 10 <br /> <br /> <br /> 180<br /> <br /> rad<br /> <br /> . Chọn khẳng định sai.<br /> <br /> A. sin   0 .<br /> B. cos   0 .<br /> C. tan   0 .<br /> D. cot   0 .<br /> Câu 5. Trên đường tròn có bán kính R  5cm , độ dài của cung tròn có số đo   2  rad  là<br /> A. 2,5cm.<br /> B. 10cm.<br /> C. 2,5 cm.<br /> D. 10 cm.<br /> <br /> Câu 6. Trên đường tròn lượng giác cho điểm M sao cho AOM  và M nằm phía dưới trục<br /> 3<br /> <br /> Ox. Số đo của tất cả các cung lượng giác có điểm đầu là A và điểm cuối là M là<br /> <br /> <br /> A.  k 2  k   .<br /> B.   k 2  k   .<br /> 3<br /> <br /> C.<br /> <br /> <br /> 3<br /> <br /> 3<br /> <br /> <br /> <br />  k 360  k <br /> <br /> Câu 7:<br /> <br /> .<br /> <br /> D. <br /> <br /> 3<br /> <br />  k 360  k <br /> <br /> .<br /> <br /> M là điểm cuối của cung lượng giác có số đo là 600 khi đó M là điểm cuối của<br /> cung lượng giác có số đo nào dưới đây ?<br /> <br /> <br /> A.<br /> B. 7500<br /> C.  k 2 , k  Z<br /> D. -1500<br />  k 3600 , k  Z<br /> 3<br /> <br /> Câu 8:<br /> <br /> <br /> <br /> 3<br /> <br /> Chọn đáp án đúng:<br /> 180<br /> <br /> 0<br /> <br /> 360<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A. 1rad  <br />  B. 1rad  <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 0<br /> <br /> Chọn đáp án đúng:<br /> A. cos(a  b)  cos a cos b  sin b sin a<br /> C. cos(a  b)  cos a cos b  sin a sin b<br /> Câu 10: Đẳng thức nào sau đây đúng .<br /> <br /> 0<br /> <br />  <br />   <br /> C. 1 rad  <br />  D. 1 rad  <br /> <br />  180 <br />  360 <br /> <br /> 0<br /> <br /> Câu 9:<br /> <br /> B. sin(a  b)  sina  sinb<br /> D. sin(a  b )  sin a cos b  cos a sin b<br /> <br /> 2<br /> 3<br /> va ' cos  <br /> 3<br /> 3<br /> 1<br /> 2<br /> C.sin   va ' cos  <br /> 3<br /> 3<br /> 47<br /> Câu 11 : Giá trị sin<br /> là<br /> 6<br /> 3<br /> 1<br /> A.<br /> B.<br /> 2<br /> 2<br /> A. sin  <br /> <br /> Câu 12 : Cho tan   2 2 ,    <br /> <br /> A.<br /> <br /> 1<br /> 5<br /> <br /> B.<br /> <br /> B.sin  <br /> <br /> 4<br /> 3<br /> va ' cos  <br /> 5<br /> 5<br /> <br /> D.sin   0,7 va ' cos   0,3<br /> <br /> C.<br /> <br /> 2<br /> 2<br /> <br /> D .<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> 3<br /> . Tính cos <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> 2<br /> <br /> C.<br /> <br /> 2<br /> 9<br /> <br /> D.<br /> <br /> 1<br /> 3<br /> <br /> 5<br /> 3 <br /> <br /> ; cos b  (  a   ; 0  b  ) Hãy tính sin(a  b) .<br /> 13<br /> 5 2<br /> 2<br /> 56<br /> 33<br /> 63<br /> A. 0<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 65<br /> 65<br /> 65<br /> 3<br /> Câu 14: Cho sin   . Khi đó cos 2 bằng:<br /> 4<br /> Câu 13: Biết sin a <br /> <br /> 7<br /> 1<br /> .<br /> D.  .<br /> 8<br /> 4<br /> cos a  cos3a +cos5a<br /> Câu 15: Biểu thức thu gọn của biểu thức A <br /> là<br /> sin a  sin 3a + sin 5a<br /> A. sin3a .<br /> B. cot 3a .<br /> C. tan 3a .<br /> D. 1  tan 3a .<br /> A.<br /> <br /> 1<br /> .<br /> 8<br /> <br /> B.<br /> <br /> 7<br /> .<br /> 4<br /> <br /> C. <br /> <br /> II. PHẦN TỰ LUẬN( 4đ).<br /> 4<br /> <br /> Câu 1( 3Đ):: Cho cos   và 0    .<br /> 5<br /> 2<br /> a) Tính giá trị của biểu thức P  5sin   4 tan   3cot   8 .<br /> <br /> b) Tính cos(  )<br /> 3<br /> 2cos 2 x  sin 4 x<br /> <br />  cot 2 ( x  )<br /> Câu 2( 1Đ): Chứng minh rằng<br /> 2cos 2 x  sin 4 x<br /> <br /> 4<br /> <br /> ========= HẾT========<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1