intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 7 chương 3 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp

Chia sẻ: Nguyên Nguyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

149
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh cùng tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 7 chương 3 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp làm tài liệu ôn tập chuẩn bị cho bài kiểm tra 1 tiết sắp tới. Tài liệu đi kèm có đáp án giúp các em thuận tiên hơn trong việc so sánh kết quả và đánh giá được lực học của bản thân. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 7 chương 3 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp

II. MA TRẬN ĐỀ<br /> Cấp<br /> độ<br /> Tên<br /> Chủ đề<br /> (nội dung,<br /> chương)<br /> <br /> Vận dụng<br /> Nhận biết<br /> <br /> Thông hiểu<br /> <br /> Cộng<br /> Cấp độ thấp<br /> <br /> TNKQ<br /> <br /> TL<br /> <br /> Dựa vào khái niệm<br /> xác định được<br /> Thu thập số bảng thống kê số<br /> liệu thống liệu, “tần số”, số<br /> các giá trị, các giá<br /> kê, tần số<br /> trị khác nhau, đơn<br /> vị điều tra<br /> Số câu<br /> 8<br /> 1<br /> Số điểm<br /> 4đ<br /> 0,5 đ<br /> Tỉ lệ %<br /> 40%<br /> 5%<br /> <br /> Bảng<br /> “tần số”<br /> <br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> Tỉ lệ %<br /> <br /> Số<br /> trung<br /> bình cộng,<br /> Biểu<br /> đồ<br /> đoạn thẳng.<br /> <br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> Tỉ lệ %<br /> Tổng số câu 8<br /> Tổng<br /> số 4đ<br /> điểm<br /> 40%<br /> Tỉ lệ %<br /> <br /> 1<br /> 1đ<br /> 10%<br /> <br /> TNKQ<br /> <br /> TL<br /> <br /> TNKQ<br /> <br /> TL<br /> <br /> Cấp độ cao<br /> TNKQ<br /> <br /> TL<br /> <br /> Dựa vào khái<br /> niệm xác định<br /> được dấu hiệu<br /> thống kê<br /> <br /> 1<br /> 0,5đ<br /> 5%<br /> xác định được Lập được bảng<br /> mốt của dấu hiệu “tần số” dựa trên<br /> cách lập bảng<br /> “tần số” đã học;<br /> dựa vào bảng<br /> “tần số” rút ra<br /> nhận xét<br /> 1<br /> 2<br /> 1đ<br /> 0,5 đ<br /> 10%<br /> 5%<br /> Vận dụng được<br /> công thức tính<br /> được kết quả số<br /> trung bình cộng<br /> một cách chính<br /> xác. Vận dụng<br /> được cách vẽ biểu<br /> đồ, vẽ được biểu<br /> đồ đoạn thẳng<br /> 1<br /> 2<br /> 1đ<br /> 0,5 đ<br /> 10%<br /> 5%<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 4<br /> 2đ<br /> 0,5 đ<br /> 1đ<br /> 0,5 đ<br /> 5%<br /> 10%<br /> 5%<br /> 20%<br /> <br /> 10<br /> 5đ<br /> 50%<br /> Tìm được tần<br /> số trong bảng<br /> tần số dựa<br /> vào các yêu<br /> cầu của đề<br /> bài<br /> 1<br /> 1đ<br /> 10%<br /> <br /> 4<br /> 3đ<br /> 30%<br /> <br /> 1<br /> 1đ<br /> 10%<br /> <br /> 3<br /> 2đ<br /> 20%<br /> 8<br /> 10đ<br /> 100%<br /> <br /> Họ và tên:……………………<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III – ĐẠI SỐ 7<br /> NĂM HỌC 2017 - 2018<br /> <br /> Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề )<br /> <br /> Lớp:…………….<br /> Điểm<br /> <br /> Lời phê của thầy cô giáo<br /> <br /> ĐỀ 1<br /> A-TRẮC NGHIỆM (5 điểm)<br /> Bài 1: Điểm kiểm tra môn toán của 20 học sinh được liệt kê trong bảng sau:<br /> 8<br /> 6<br /> <br /> 9<br /> 7<br /> <br /> 7<br /> 9<br /> <br /> 10<br /> 6<br /> <br /> 5<br /> 4<br /> <br /> 7<br /> 10<br /> <br /> 8<br /> 7<br /> <br /> 7<br /> 9<br /> <br /> 9<br /> 7<br /> <br /> 8<br /> 8<br /> <br /> Câu 1: Tần số học sinh có điểm 7 là:<br /> A. 7<br /> B. 6<br /> C. 8<br /> D. 5<br /> Câu 2: Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là<br /> A. 7<br /> B. 20<br /> C. 10<br /> D. 4<br /> Câu 3: Mốt của dấu hiệu là:<br /> A. 6<br /> B. 7<br /> C. 5<br /> D. 10<br /> Câu 4: Tần số của học sinh có điểm 10 là:<br /> A. 4<br /> B. 3<br /> C. 5<br /> D. 2<br /> Câu 5: Số trung bình cộng là:<br /> A. 7,82<br /> B. 7,55<br /> C. 8,25<br /> D. 7,65<br /> Câu 6: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:<br /> A. 8<br /> B. 10<br /> C. 20<br /> D. 7<br /> Bài 2: Số cân nặng của 20 bạn HS lớp 7A được ghi lại như sau (tính tròn kg)<br /> x<br /> 28<br /> 30<br /> 31<br /> 32<br /> 36<br /> 45<br /> n<br /> 3<br /> 3<br /> 5<br /> 6<br /> 2<br /> 1<br /> N=20<br /> Câu 1: Có bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu đó?<br /> A. 5<br /> B. 10<br /> C. 20<br /> D. 6<br /> Câu 2: Người nhẹ nhất là bao nhiêu? Người nặng nhất là bao nhiêu?<br /> A. Người nhẹ nhất là 28 kg; người nặng nhất là 36 kg<br /> B. Người nhẹ nhất là 28 kg; người nặng nhất là 45 kg<br /> C. Người nhẹ nhất là 25 kg; người nặng nhất là 36 kg<br /> D. Người nhẹ nhất là 30 kg; người nặng nhất là 45 kg<br /> Câu 3: Số các giá trị của dấu hiệu là:<br /> A. 10<br /> B. 20<br /> C. 6<br /> D. 5<br /> Câu 4: Dấu hiệu ở đây là:<br /> A. Số cân nặng của mỗi HS lớp 7A.<br /> B. Số cân nặng của HS cả lớp.<br /> C. Số cân nặng của 20 bạn HS lớp 7A. D. Số cân nặng của HS cả trường.<br /> <br /> B- TỰ LUẬN : ( 5 điểm)<br /> Bài 1: Một giáo viên theo dõi thời gian làm bài tập (tính theo phút) của 30 học sinh (ai<br /> cũng làm được) và ghi lại như sau:<br /> 10<br /> 8<br /> 9<br /> 9<br /> 10<br /> <br /> 5<br /> 9<br /> 8<br /> 8<br /> 5<br /> <br /> 8<br /> 5<br /> 10<br /> 9<br /> 5<br /> <br /> 8<br /> 7<br /> 7<br /> 9<br /> 14<br /> <br /> 9<br /> 8<br /> 14<br /> 9<br /> 14<br /> <br /> a) Bảng trên đươc gọi là bảng gì?<br /> b) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?<br /> c) Lập bảng “tần số” và nêu nhận xét<br /> d) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu<br /> e) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.<br /> Bài 2: Cho bảng thống kê sau :<br /> Điểm<br /> Tần số Các tích<br /> số<br /> 5<br /> 2<br /> 10<br /> 6<br /> ........<br /> .........<br /> 140<br /> X=<br /> = 7<br /> 7<br /> ........<br /> .........<br /> 20<br /> 9<br /> 3<br /> 27<br /> N<br /> = Tổng :<br /> 20<br /> 140<br /> Tìm các số còn thiếu trong bảng trên và điền kết quả vào bảng<br /> <br /> 7<br /> 10<br /> 8<br /> 9<br /> 7<br /> <br /> Họ và tên:……………………<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III – ĐẠI SỐ 7<br /> NĂM HỌC 2017 - 2018<br /> <br /> Lớp:…………….<br /> <br /> Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề )<br /> <br /> Điểm<br /> <br /> Lời phê của thầy cô giáo<br /> <br /> ĐỀ 2<br /> A-TRẮC NGHIỆM (5 điểm)<br /> Bài 1: Điểm kiểm tra môn toán của 20 học sinh được liệt kê trong bảng sau:<br /> 8<br /> 6<br /> <br /> 9<br /> 7<br /> <br /> 7<br /> 9<br /> <br /> 10<br /> 6<br /> <br /> 5<br /> 4<br /> <br /> 7<br /> 10<br /> <br /> 8<br /> 7<br /> <br /> 7<br /> 9<br /> <br /> 9<br /> 7<br /> <br /> 8<br /> 8<br /> <br /> Câu 1: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:<br /> A. 8<br /> B. 10<br /> C. 20<br /> D. 7<br /> Câu 2: Tần số của học sinh có điểm 10 là:<br /> A. 4<br /> B. 3<br /> C. 5<br /> D. 2<br /> Câu 3: Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là<br /> A. 10<br /> B. 20<br /> C. 4<br /> D. 7<br /> Câu 4: Số trung bình cộng là:<br /> A. 7,82<br /> B. 7,55<br /> C. 8,25<br /> D. 7,65<br /> Câu 5: Mốt của dấu hiệu là:<br /> A. 7<br /> B. 6<br /> C. 5<br /> D. 10<br /> Câu 6: Tần số học sinh có điểm 7 là:<br /> A. 7<br /> B. 5<br /> C. 8<br /> D. 6<br /> Bài 2: Số cân nặng của 20 bạn HS lớp 7A được ghi lại như sau (tính tròn kg)<br /> x<br /> 28<br /> 30<br /> 31<br /> 32<br /> 36<br /> 45<br /> n<br /> 3<br /> 3<br /> 5<br /> 6<br /> 2<br /> 1<br /> N=20<br /> Câu 1: Dấu hiệu ở đây là:<br /> A. Số cân nặng của HS cả lớp.<br /> B. Số cân nặng của mỗi HS lớp 7A.<br /> C. Số cân nặng của 20 bạn HS lớp 7A. D. Số cân nặng của HS cả trường.<br /> Câu 2: Số các giá trị của dấu hiệu là:<br /> A. 10<br /> B. 6<br /> C. 20<br /> D. 5<br /> Câu 3: Có bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu đó?<br /> A. 10<br /> B. 20<br /> C. 5<br /> D. 6<br /> Câu 4: Người nhẹ nhất là bao nhiêu? Người nặng nhất là bao nhiêu?<br /> A. Người nhẹ nhất là 28 kg; người nặng nhất là 36 kg<br /> B. Người nhẹ nhất là 28 kg; người nặng nhất là 45 kg<br /> C. Người nhẹ nhất là 25 kg; người nặng nhất là 36 kg<br /> D. Người nhẹ nhất là 30 kg; người nặng nhất là 45 kg<br /> <br /> B- TỰ LUẬN : ( 5 điểm)<br /> Bài 1: Một giáo viên theo dõi thời gian làm bài tập (tính theo phút) của 30 học sinh (ai<br /> cũng làm được) và ghi lại như sau:<br /> 10<br /> 9<br /> 9<br /> 9<br /> 10<br /> <br /> 5<br /> 9<br /> 8<br /> 8<br /> 6<br /> <br /> 8<br /> 5<br /> 10<br /> 9<br /> 5<br /> <br /> 8<br /> 7<br /> 7<br /> 9<br /> 10<br /> <br /> 9<br /> 8<br /> 14<br /> 9<br /> 14<br /> <br /> a) Bảng trên đươc gọi là bảng gì?<br /> b) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?<br /> c) Lập bảng “tần số” và nêu nhận xét<br /> d) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu<br /> e) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.<br /> Bài 2: cho bảng thống kê sau :<br /> Điểm<br /> Tần số Các tích<br /> số<br /> 5<br /> 2<br /> 10<br /> 6<br /> ........<br /> .........<br /> 140<br /> X=<br /> = 7<br /> 7<br /> ........<br /> .........<br /> 20<br /> 9<br /> 3<br /> 27<br /> N<br /> = Tổng :<br /> 20<br /> 140<br /> Tìm các số còn thiếu trong bảng trên và điền kết quả vào bảng<br /> <br /> 7<br /> 10<br /> 14<br /> 9<br /> 7<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
17=>2