intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết Đại số Giải tích 11 chương 4 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp

Chia sẻ: Nguyên Nguyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:1

83
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các em học sinh có thêm tài liệu ôn tập kiến thức, rèn luyện kỹ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết Đại số Giải tích 11 chương 4 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp để tích lũy kinh nghiệm giải đề các em nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết Đại số Giải tích 11 chương 4 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp

Tên<br /> Chủ đề<br /> <br /> KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN ĐẠI SỐ CHƯƠNG IV LỚP 11<br /> (Dùng cho loại đề kiểm tra TNKQ)<br /> Cấp độ<br /> Nhận biết<br /> Thông hiểu<br /> Vận dụng<br /> Cấp độ thấp<br /> Cấp độ cao<br /> <br /> (nội dung,<br /> chương…)<br /> <br /> TNKQ<br /> <br /> Nhận biết và<br /> tính các giới<br /> hạn thông<br /> thường của<br /> dãy số<br /> Số câu<br /> 4<br /> Số điểm<br /> 2<br /> Tỉ lệ %<br /> 20%<br /> Nhận biết và<br /> Chủ đề 2<br /> Giới hạn hàm số tính các giới<br /> hạn thông<br /> thường của<br /> hàm số<br /> Số câu<br /> 4<br /> Số điểm<br /> 2<br /> Tỉ lệ %<br /> 20%<br /> Chủ đề 3<br /> Lý thuyết xét<br /> Hàm số liên tục<br /> tính liên tục<br /> của hàm số<br /> Số câu<br /> 2<br /> Số điểm<br /> 1<br /> Tỉ lệ %<br /> 10%<br /> Tổng số câu<br /> 10<br /> Tổng số điểm<br /> 5<br /> Tỉ lệ %<br /> 50%<br /> Chủ đề 1<br /> Giới hạn dãy số<br /> <br /> TNKQ<br /> <br /> TNKQ<br /> <br /> Tính các giới<br /> hạn của dãy số<br /> <br /> Vận dụng giới<br /> hạn để tính tổng<br /> CSN lùi vô hạn<br /> <br /> 2<br /> 1<br /> 10%<br /> Giới hạn dạng<br /> <br /> 1<br /> 0,5<br /> 5%<br /> <br /> <br /> , giới hạn<br /> <br /> <br /> TNKQ<br /> <br /> 7<br /> 3,5<br /> 35%<br /> 0<br /> 0<br /> <br /> Các giới hạn đặc<br /> biệt<br /> <br /> 1<br /> 0,5<br /> 5%<br /> Xét sự liên tục<br /> của hàm số trên<br /> khoảng, đoạn.<br /> 2<br /> 1<br /> 10%<br /> 4<br /> 2<br /> 20%<br /> <br /> 1<br /> 0,5<br /> 5%<br /> Bài toán chứng<br /> minh phương<br /> trình có nghiệm<br /> 1<br /> 0,5<br /> 5%<br /> 2<br /> 1<br /> 10%<br /> <br /> Giới hạn dạng<br /> <br /> Cộng<br /> <br /> một bên<br /> 1<br /> 0,5<br /> 5%<br /> Xét sự liên tục<br /> của hàm số tại<br /> 1 điểm<br /> 1<br /> 0,5<br /> 5%<br /> 4<br /> 2<br /> 20%<br /> <br /> 7<br /> 3,5<br /> 35%<br /> <br /> 6<br /> 3,0<br /> 30%<br /> 20<br /> 10<br /> 100%<br /> <br /> TRƯỜNG THCS & THPT VÕ NGUYÊN GIÁP<br /> Họ và tên học sinh:……………………………….<br /> Lớp: ………………<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA 45’ HỌC KÌ I<br /> Năm học: 2017-2018<br /> Môn: Đại số - Lớp 11<br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> ĐỀ 101<br /> <br /> ĐIỂM<br /> <br /> Lời phê của thầy cô<br /> <br /> Chọn đáp án đúng nhất. Đánh dấu chéo vào ô đáp án em cho là đúng.<br /> Đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20<br /> A<br /> B<br /> C<br /> D<br /> Câu 1: Kết quả của lim<br /> A. <br /> <br /> 2<br /> 3<br /> <br /> 2n  1<br /> là :<br /> 1  3n<br /> <br /> B. 0<br /> <br /> C.<br /> <br /> 2<br /> 3<br /> <br /> D. 2<br /> <br /> Câu 2: Biết hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  a; b  . Đồ thị của hàm số y  f  x  có thể là hình<br /> <br /> nào dưới đây?<br /> <br /> A.<br /> <br /> B.<br /> <br /> C.<br /> <br /> D.<br /> <br /> 2x 1 nêu x > 1<br /> <br /> Câu 3: Cho hàm số f (x)   3  x<br /> , hàm số liên tục trên<br /> nêu<br /> x<br /> <br /> 1<br />  2<br /> A.<br /> B.  ;1  1;  <br /> C.  ;1<br /> Câu 4: Tổng S <br /> A.<br /> <br />  3n  2 n<br /> 1 5<br />   ...  <br /> n<br /> 6 36<br />  6<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> B.<br /> <br /> Câu 5: lim<br /> <br /> 2<br /> 3<br /> <br /> <br />   ... có giá trị bẳng?<br /> <br /> 3<br /> C.<br /> 4<br /> <br /> D.1<br /> <br /> 22  5.3n<br /> bằng:<br /> 3.3n  2<br /> <br /> A. -2<br /> <br /> B. <br /> <br /> 1<br /> 4<br /> <br /> C.<br /> <br /> x3  5x  1<br /> bằng:<br /> Câu 6: lim<br /> x <br /> 8  x3<br /> A. <br /> B. -1<br /> <br /> x 1<br /> x2<br /> <br /> B. y <br /> <br /> 5<br /> 3<br /> <br /> D. 2<br /> <br /> D. <br /> <br /> C. 1<br /> <br /> Câu 7: Hàm số nào dưới đây gián đoạn tại x 0 =<br /> A. y <br /> <br /> D. 1;  <br /> <br /> x 1<br /> 1<br /> x<br /> 2<br /> <br /> 1<br /> ?<br /> 2<br /> C. y <br /> <br /> x2 1<br /> 2x 1<br /> <br /> D. y   x  1 2 x  1<br /> <br /> Câu 8: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên ¡ . Với a  b  c  d ; a, b, c, d <br /> <br /> thoả mãn<br /> <br /> f  a   1, f  b   1, f  c   1, f  d   2018 . Mệnh đề nào dưới đây sai?<br /> <br /> A. Phương trình f  x   0 có ít nhất một nghiệm trên đoạn  a; b  .<br /> B. Phương trình f  x   0 có ít nhất hai nghiệm trên đoạn  a; d  .<br /> C. Phương trình f  x   0 có ít nhất một nghiệm trên đoạn  c; d  .<br /> D. Phương trình f  x   0 có ít nhất một nghiệm trên đoạn b; c  .<br /> <br /> 2 x 2  3x  1<br /> . Khi đó, L bằng:<br /> x <br /> x 1<br /> A. <br /> B. -1<br /> C. 2<br /> Câu 10: Mệnh đề sau đây là đúng?<br /> A. Nếu lim un   và lim vn   thì lim  un  vn   0 .<br /> Câu 9: L  lim<br /> <br /> D. <br /> <br /> B. Nếu ( un ) là một dãy tăng thì lim un   .<br /> C. Nếu un  a n và 1  a  1 thì lim un  0<br /> D. Một dãy số có giới hạn thì luôn luôn tăng hoặc luôn luôn giảm.<br /> Câu 11: Cho 2 dãy số u n =<br /> A.<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> v<br /> 2<br /> 1<br /> và v n =<br /> , khi đó lim n là:<br /> (n  1)( 2n  1)<br /> n 1<br /> un<br /> 2<br /> <br /> B. 1<br /> <br /> C. 2<br /> <br /> D. <br /> <br /> 1  x 1<br /> x0<br /> x<br /> A. <br /> B. 1<br /> 2<br /> 3 x  7 x  11<br /> Câu 13: Tính L  lim<br /> x <br /> x2  x  3<br /> A. <br /> B. -3<br /> 2<br />  n2 n n<br /> Câu 14: Tìm lim <br /> <br />  ta được:<br /> n2 <br />  n 1<br /> Câu 12: Tính lim<br /> <br /> A. 2<br /> <br /> B. 3<br /> <br /> C. 2<br /> <br /> D. <br /> <br /> C. 0<br /> <br /> D. 3<br /> <br /> C.<br /> <br /> 3<br /> 2<br /> <br /> D. <br /> <br /> x2  x  2  2<br />  a thì 4a+1 có giá trị là:<br /> x2  3x  2<br /> <br /> Câu 15: Nếu lim<br /> <br /> x  1<br /> <br /> A. -3<br /> <br /> C. <br /> <br /> B. -2<br /> <br /> 1<br /> 8<br /> <br /> D.<br /> <br /> 1<br /> 4<br /> <br /> Câu 16: Cho lim f  x   L  0 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là sai?<br /> x  x0<br /> <br /> 2<br /> <br /> A. lim  f  x    L2<br /> x  x0<br /> Câu 17: Biết lim<br /> <br /> B. lim<br /> <br /> 3<br /> <br /> x  x0<br /> <br /> f  x  3 L<br /> <br /> C. lim<br /> <br /> x  x0<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> <br /> f  x L<br /> <br /> D. lim<br /> <br /> x  x0<br /> <br /> f  x  L<br /> <br /> a<br /> 7 n  2  7 n1  1 a<br />  (Với<br /> là phân số tối giản). Tính P  a  b .<br /> n<br /> 5.7  7<br /> b<br /> b<br /> B. P = 12<br /> C. P = 44<br /> D. P = 51<br /> <br /> A. P = 7<br /> Câu 18: Hàm số nào dưới đây liên tục trên ¡ .<br /> x 2018  3x  1<br /> cos x<br /> y<br /> <br /> A.<br /> B. y <br /> x<br /> x 1<br /> <br /> C. y <br /> <br /> x<br /> x 3<br /> <br /> D. y  x <br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> x2<br /> <br /> Câu 19: lim   x 3  4 x 2  7  bằng<br /> x 1<br /> <br /> A. -12<br /> <br /> B. -1<br /> <br /> C. 0<br /> <br /> D. 10<br /> <br /> 2<br /> <br /> mx  mx  3 khi x  1<br /> để f(x) liên tục tại x=1 thì m bằng?<br /> 2<br />  x  x  1 khi x  1<br /> <br /> Câu 20: Cho hàm số: f ( x)  <br /> <br /> A. -1<br /> <br /> B.<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM<br /> Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm.<br /> Cấu<br /> 1 2 3 4 5 6 7<br /> Đáp<br /> A C A D B B C<br /> án<br /> <br /> C. 1<br /> <br /> D. 2<br /> <br /> 8<br /> <br /> 9<br /> <br /> 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20<br /> <br /> D<br /> <br /> A<br /> <br /> A<br /> <br /> A<br /> <br /> C<br /> <br /> C<br /> <br /> B<br /> <br /> B<br /> <br /> D<br /> <br /> D<br /> <br /> C<br /> <br /> A<br /> <br /> B<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2