intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết Đại số lớp 10 chương 1 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 762

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

99
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh Đề kiểm tra 1 tiết Đại số lớp 10 chương 1 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 762 sẽ là tư liệu hữu ích. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết Đại số lớp 10 chương 1 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 762

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 10 CHƯƠNG I TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 02 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Lớp : ................... Mã đề 762 Câu 1. Cho  A = (−2;5) , N là tập các số tự nhiên.  A N  bằng A.   A �N = { 0;1; 2;3; 4;5} . B.   A �N = { 0;1; 2;3; 4} . C.   A �N = { −2;5} . D.   A �N = { 1; 2;3; 4} . Câu 2. Cho  H = { x �R / x − 1 < 3} . Tập H bằng A.   H = [ − 2; 4] . B.   H = (−2; 4) . C.   H = [ − 2;3] . D.   H = (−3;3) . Câu 3. Cho  A = { a; b; c; d ; e; f } B = { b; d ; k ; e; m; h} .  A B bằng: A.   A �B = { a; b; d ; e; f ; k ; m; h} . B.   A �B = { b; d } . C.   A �B = { a; f } . D.   A �B = { b; d ; e} . Câu 4. Câu nào sau đây không phải là mệnh đề?  A.  Điểm cực bắc của Việt Nam ở Đồng Văn, Hà Giang. B.  Hoàng Sa là của Việt Nam. C.  Trời có mưa không? D.  1029 chia hết cho 3.  Câu 5. Phủ định của mệnh đề “ cá heo là động vật lớn nhất thế giới” là: A.  Cá heo không phải là động vật lớn nhất thế giới. B.  Cá heo là động vật không có răng. C.  Cá heo là động vật nhỏ nhất thế giới. D.  Cá heo sống ở biển. Câu 6. Cho tập  C = { −1, 2} . Tìm tập hợp bằng tập C? A.   { x �R : x − 1 = 0} . B.   { x �R : x − 4 = 0} . 2 2 C.   { x �R : x − x − 2 = 0} . D.   { x �R : x < 3} . 2 Câu 7. Tìm mệnh đề đúng. A.  1973 chia hết cho 5. B.  4+7 1 . D.   ∃x �R : x 2 − 2 x + 1 = 0 . 3 Câu 8. Cho  C = (− ;3) D = ( ;9] .  C D  bằng 2 A.   C D = (− ; + ) . B.   C �D = (−�;9] . 3 C.   C D = ( ;3) . D.   C D = ( − ;3) . 2 Câu 9. Phủ định của mệnh đề “ có số tự nhiên bình phương lên bằng 1” là: A.  Mọi số tự nhiên bình phương lên khác 1. B.  Mọi số tự nhiên bình phương lên bằng 1. C.  Có số tự nhiên bình phương lên lớn hơn 1. D.  Có số tự nhiên bình phương lên khác 1. 1/3 ­ Mã đề 762
  2. Câu 10. Cho hai tập hợp A và B. Tìm câu sai. A.   B \ A = { x / x B  và  x A }. B.   A \ B = { x / x A  và  x B }. C.   A �B = { x / x A  và  x B }. D.   A �B = { x / x A  hoặc  x B }. Câu 11. Hai tập hợp A và B bằng nhau khi: A.   B A B.   A \ B = C.   A B D.   A B và B A Câu 12. Cho tập A và tập rỗng  . Tìm câu sai. A.   A ��= �. B.   A \ �= A . C.   A ��= A . D.   A ��= �. Câu 13. Cho mệnh đề P “Tứ giác ABCD là một hình vuông” Q “Tứ giác ABCD có 4 góc vuông ”. Tìm phát  biểu sai của mệnh đề  P Q A.  Nếu tứ giác ABCD là một hình vuông thì nó có 4 góc vuông. B.  Tứ giác ABCD là hình vuông là điều kiện cần để nó có 4 góc vuông. C.  Tứ giác ABCD là hình vuông là điều kiện đủ để nó có 4 góc vuông. D.  Tứ giác ABCD là một hình vuông kéo theo nó có 4 góc vuông.. Câu 14. Tìm số quy tròn của số gần đúng 1734845 với độ chính xác d=100? A.  1734000. B.  1735000. C.  173000. D.  1734800. Câu 15. Cho mệnh đề  P( x) :" ∀x �R : x 2 − 1 > 0" . P ( x ) là mệnh đề sai khi  x bằng: A.   x =­2. B.   x =3. C.   x =1. D.   x =2. Câu 16. A là tập các ước nguyên dương của 30. Liệt kê các phần tử của A? A.   A = { 1, 2,3,5, 6,10,15} . B.   A = { 1, 2,3,5, 6,10,15,30} . C.  A = { 0,1, 2,3,5, 6,10,15} . D.   A = { 0,1, 2, 3,5, 6,10,15,30} . Câu 17. Quy tròn số  1017 : 43 lấy kết quả 4 chữ số ở hàng thập phân. A.  0,498. B.  0,4982. C.  0,4983. D.  0,49829. 1 Câu 18. Cho  A = (− ;5) B = [0; + ) .  CR ( A B ) bằng 2 1 A.   CR ( A �B) = (−�; − ] . B.   CR ( A �B ) = [5; +�) . 2 1 C.   CR ( A �B ) = (5; +�) . D.   CR ( A �B ) = ( −�; − ) . 2 Câu 19. Cho  B = { a, b, c, d , e} . Tìm số các tập hợp X thõa  { a, b, c} �X �B ? A.  4. B.  3. C.  1. D.  2. Câu 20. Kí hiệu nào chỉ  2 không phải là số hữu tỷ? A.   2 Q . B.   2 Z . C.   2 Q. D.   2 Z. Câu 21. Cho  A = { x �Z / x < 10} B = (−2; 4] . Tìm A\B? 2 A.   A \ B = { −3; −2} . B.   A \ B = [ − 4; −2] . C.   A \ B = { −4; −3; −2} . D.   A \ B = ( −4; −2) . Câu 22. Cho  { x �R : bx + cx + 10 = 0} = { 1; −2} . Tìm b,c? 2 A.  b=5; c=5. B.  b=5; c=­5. C.  b=­5; c=­5. D.  b=­5; c=5. Câu 23. Tập hợp rỗng là tập hợp A.  Có từ 2 phần tử trở lên. B.  Có ít nhất một phần tử. C.  Không có phần tử nào. D.  Có phần tử là số 0. Câu 24. Cho B là tập các số nguyên tố lớn hơn 2 và nhỏ hơn 15.  A = { 2k + 1/ k = 1, 2,3, 4,5, 6, 7} . Tìm  C A B A.   C A B = {9;15} . B.   C A B = . 2/3 ­ Mã đề 762
  3. C.   C A B = {3;5;7;9;11;13;15} . D.   C A B = {3;5;7;11;13} . { } Câu 25. Cho  K = x �Z : ( x − 2)( x − 4 x − 5) = 0 . Liệt kê các phần tử của tập K? 2 A.   K = { −1,5} . B.   K = { 2} . C.   K = { } 2, −1,5 . D.   K = { 5} . ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 3/3 ­ Mã đề 762
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2