ĐỀ LUYỆN TẬP PHẦN DĐĐH VÀ CON LẮC LÒ XO LÝ THUYẾT
lượt xem 9
download
Tham khảo tài liệu 'đề luyện tập phần dđđh và con lắc lò xo lý thuyết', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ LUYỆN TẬP PHẦN DĐĐH VÀ CON LẮC LÒ XO LÝ THUYẾT
- ĐỀ LUYỆN TẬP PHẦN DĐĐH VÀ CON LẮC LÒ XO LÝ THUYẾT Câu 1: Nếu con lắc lò xo có độ cứng lò xo giảm 4 lần C.Nếu hai dao động thành phần ngược pha thì biên độ và khối lượng quả cầu tăng 4 lần thì chu kì con lắc thay của dao động tổng hợp là:A = A1 - A2. đổi thế nào? D.Nếu hai dao động thành phần vuông pha thì biên độ A.Tăng 2 lần B.Tăng 4 lần của dao động tổng hợp là: A A12 A22 C.Giảm một nửa D.Không thay đổi Câu 10: Chọn câu trả lời đúng. Chu kì dao động của Câu 2: Chọn câu trả lời sai: con lắc lòxo có độ cứng k và vật nặng khối lượng m ADao động tuần hoàn là trường hợp đặc biệt của dao được tính bởi công thức: động điều ho à. k A. T 2 m B. T 2 B.Năng lượng của hệ dao động điều ho à phụ thuộc vào k m đặc tính của hệ dao động và cách kích thích dao động. 1 m 1 k C.Chu kì của hệ dao động điều ho à chỉ phụ thuộc vào C. T D. T đặc tính của hệ dao động. 2 2 k m D.Những chuyển động có trạng thái chuyển động lặp Câu 11 . Một vật dđđh với tần số góc . Ở li độ x vật có lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau gọi là vận tốc v. Biên độ dđ của vật được tính bởi công thức: dđ tu ần hoàn. 2 2 v 2v A. A x 2 2 B. Câu 3: Đối với một vật dao động điều hoà thì nhận A x 2 định nào sau đây là sai? A.Gia tốc b ằng 0 khi li độ bằng 0 C. A x 2 2 v 2 D. A 2 x 2 v 2 B.Vận tốc bằng 0 khi thế năng cực đại Câu 12. Chọn câu trả lời đúng. M ột vật dđđh với biên C.Li độ bằng 0 khi vận tốc bằng 0 D.Vận tốc cực đại khi thế năng cực tiểu độ A, tần số góc . Độ lớn vận tốc của vật ở li độ x Câu 4: Khi một vật dao động điều hoà đi từ VTCB đến được tính bởi công thức: biên thì: 2 A A. v x 2 2 B. A.Động năng tăng dần B.Li độ giảm dần C.Thế năng giảm dần D.Vận tốc giảm dần Câu 5: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với A 2 x 2 A 2 biên độ A, gốc tọa độ tại VTCB, chiều d ương từ dưới C. v A 2 x 2 D. Một công thức khác. lên, độ lớn của lực đàn hồi sẽ có giá trị: A.lớn nhất khi x=-A B.Lớn nhất khi x=A Câu 13 : Chọn câu trả lời đúng. Một con lắc lò xo khối C.Nhỏ nhất khi quả cầu ở vị trí thấp nhất lượng vật nặng m, lò xo có độ cứng k. Nếu tăng độ D.Lớn nhất khi quả cầu ở vị trí cao nhất cứng của lò xo lên gấp hai lần và giảm khối lượng vật Câu 6: Con lắc lò xo dao động trên phương ngang, khi nặng đi một nữa thì tần số dđ của vật : qu ả cầu qua VTCB thì: A. tăng 4lần B. Giảm 4lần C. Giảm 2lần D. tăng A.Độ giãn của lò xo là mg/k B. Động năng 2lần cực tiểu Câu 14 : Chọn câu trả lời đúng : Dao động điều hoà là: C.Lực đ àn hồi của lò xo cực tiểu D.Thế năng cực A.Những chuyển động có trạng thái chuyển động lặp đại lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau. Câu 7: Dao động tự do có tính chất nào? B.Những dao động có giới hạn trong không gian lặp đi A.Dao động đ ược mô tả bằng định luật dạng sin lặp lại nhiều lần quanh một vị trí cân bằng. B.Dao động chỉ dưới tác dụng của ngoại luật tuần hoàn C.Một dao động được mô tả bằng một định luật dạng C.Có tần số không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài sin (hay cosin) đối với thời gian. D.Dao động có biên độ giảm d ần theo thời gian D.Một dao động có biên độ phụ thuộc vào tần số riêng Câu 8: Khi nói về dao động cưỡng bức câu nào sau đây của hệ dao động. là sai? Câu 15 : Chọn câu trả lời đúng. Dao động tự do: A.Tần số của dao động bằng tần số của ngoại lực A.Dao động d ưới tác dụng của ngoại lực biến thiên B.Khi tần số của ngoại lực tăng thì biên độ cũng tăng tuần ho àn. C.Dao động d ưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn B.Dao động có chu kì không phụ thuộc vào các yếu tố D.Biên đ ộ của dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại bên ngoài, chỉ phụ thuộc vào đ ặc tính của hệ dao động. lực C.Dao động có chu kì phụ thuộc vào cách kích thích hệ Câu 9:Chọn phát biểu sai: dao động. A.Độ lệch pha của các dao động thành phần đóng vai D.Dao động của con lắc đ ơn ứng với trường hợp biên trò quyết định tới biên độ của dao động tổng hợp. 0 B.Nếu hai dao động thành phần cùng pha thì biên độ độ góc m 10 , khi đưa nó tới bất kì vị trí nào trên trái đ ất. của dao động tổng hợp là:A = A1 + A2.
- Câu 16 : Chọn cụm từ thích hợp để điền vào chổ trống Câu 22: Chọn câu trả lời đúng. Trong dao động điều sau cho hợp nghĩa. hoà của một con lắc lò xo chung quanh vị trí cân bằng Dao động…..là dao động của một vật đ ược duy trì lực hồi phục tác dụng lên vật sẽ: với biên độ không đổi nhờ tác dụng của….. A.Tỉ lệ thuận với tổng độ dãn của lò xo và hướng về vị A. Điều hoà, ngoại lực tuần ho àn. B. Tu ần trí cân bằng. hoàn, lực đàn hồi. B.Tỉ lệ nghịch với tổng độ d ãn của lò xo và hướng về C. Cưỡng bức, ngoại lực tuần hoàn. D. Tự do, lực vị trí cân bằng. hồi phục. C.Tỉ lệ nghịch với khoảng cách từ vật đến vị trí cân Câu 17 : Dao động của hệ nào sau đây có thể coi là dao bằng và hướng ra xa vị trí ấy. động tự do: D.Tỉ lệ thuận với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng A.Con lắc đơn dao động với biên độ nhỏ trong chân và hướng ra xa vị trí ấy. không tại một nơi cố định trên trái đất. Câu 23: Chọn câu trả lời đúng. Khi một vật dao động B.Con lắc lò xo dao động trong điều kịên không ma sát điều ho à thì: dưới tác dụng của lực kích thích làm cho lò xo biến A.Véc tơ vận tốc và gia tốc luôn hướng cùng chiều dạng không tuân theo định luật Huc. chuyển động. C.Chuyển động của Piston trong xilanh của động cơ B.Véc tơ vận tốc luôn hướng cùng chiều chuyển động, đốt trong khi hoạt động. véc tơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng. D.Cả A, B, C đều sai. C.Véc tơ vận tốc và gia tốc luôn đổi chiều khi qua vị trí Câu 18 : Chọn câu trả lời đúng. Trong phương trình cân bằng. dao động điều ho à: x A sin(t ) . D.Véc tơ vận tốc và gia tốc luôn là véc tơ hằng số. Câu 24: Chọn câu trả lời sai. Trong dao động điều ho à, A.Biên đ ộ A, tần số góc , pha ban đ ầu là các hằng lực tác dụng gây ra chuyển động của vật: số d ương. A.Luôn hướng về vị trí cân bằng. B.Biên độ A, tần số góc , pha ban đ ầu là các hằng B.Biến thiên điều hoà cùng tần số với tần số dao động số âm. riêng của hệ dao dđộng. C.Biên độ A, tần số góc , pha ban đ ầu là các hằng C.Có giá trị cực đại khi vật qua vị trí cân bằng. số phụ thuộc cách chọn gốc thời gian t = 0. D.Triệt tiêu khi vật qua vị trí cân bằng. D.Biên đ ộ A, tần số góc là các hằng số dương, pha Câu 25: Chọn câu trả lời đúng. Chu kì dao động là: ban đầu là hằng số phụ thuộc cách chọn gốc thời A.Kho ảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại trạng thái gian t = 0. đầu. Câu 19 : Chọn câu sai. Trong dđ điều hoà có phương B.Kho ảng thời gian ngắn nhất để vật trớ lại vị trí đầu. trình x A sin(t ) C.Kho ảng time để vật đi từ biên này đến biên kia của A.pha dao động ( t ) không phải là một góc thực qu ỹ đạo chuyển động. mà là một trạng thái trung gian giúp ta xác định trạng D.Số dao động to àn phần vật thực hiện đ ược trong 1s. thái dao động của vật ở thời điểm t. Câu 26: Chọn câu trả lời đúng. Dao động của con lắc B.Chu kì T là những khoảng time bằng nhau, sau đó đơn: trạng thái dao động được lặp lại như cũ. A. Luôn là dao động điều hoà. B. Luôn là dao C.Tần số góc là đ ại lượng trung gian cho ta xác đ ịnh động tự do. C. Trong điều kiện biên độ góc m 100 đ ược coi là chu kì và tần số dao động. D.Tần số dao động f xác định số dao động to àn phần dao động điều hoà. vật thực hiện đ ược trong một đơn vị time. D. Có tần số góc đ ược tính bằng công thức Câu 20: Chọn câu trả lời đúng. Một vật dao động điều l/g hòa có phương trình x = Asint. Gốc thời gian t = 0 đ ã Câu 27: Chọn câu trả lời đúng. Một vật dao động điều được chọn: hoà khi qua vị trí cân bằng: A.Khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương quỹ A. Vận tốc có độ lớn cực đại, gia tốc có độ lớn bằng 0. đạo. B.Khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm quỹ đạo. B. Vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại. C.Khi vật qua vị trí biên dương. D.Khi vật qua vị trí C. Vận tốc có độ lớn bằng không, gia tốc có độ lớn cực biên âm. đại. Câu 21: Chọn câu trả lời sai. Lực tác dụng gây ra dao D. vận tốc và gia tốc có độ lơn b ằng 0. động điều ho à của một vật: Câu 28: Chọn câu trả lời sai. A.Biến thiên điều ho à theo thời gian. A.Dao động là chuyển động có giới hạn trong không B.Luôn hướng về vị trí r bằng. cân ur gian, lặp đi lặp lại nhiều lần quanh một vị trí cân bằng. C.Có biểu thức F k x . B.Dao động tuần ho àn là dao động mà trạng thái D.Có độ lớn thay đổi theo thời gian. chuyển động được lặp lại như cũ sau những khoảng time bằng nhau.
- C.Dao động điều hoà được coi như là hình chiếu của l 1 l g A. B. C. D. f 2 f f 2 chuyển động tròn đều xuống một đ ường thẳng nằm 2 g g l trong mặt phẳng quỹ đạo. 1 g D.Pha ban đ ầu là đại lượng xác định vị trí của vật dao f động ở thời điểm t = 0. 2 l Câu 36: Chọn câu trả lời sai. Câu 29: Chọn cụm từ thích hợp điền vào chổ trống sau A.Dđ tắt dần là dđ có biên độ giảm dần theo time. cho hợp nghĩa. “Một dao động…….có thể đ ược coi B.Dđ cưỡng bức là dđ dưới tác dụng của một ngoại lực như hình chiếu của một chuyển động………….xuống biến thiên tu ần hoàn. một…….nằm trong mặt phẳng quỹ đạo”. C.Khi cộng hưởng dđ: Tần số dđ của hệ bằng tần số A. Điều hoà, thẳng đều, đ ường thẳng. riêng của hệ dđ. B. Cơ học, tròn đ ều, đường thẳng. D.Tần số của dđ cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của C. Điều hoà, tròn đ ều, đ ường thẳng. hệ dđ. D. Tu ần hoàn, thẳng đều, đ ường tròn. Câu 37:Trong một dao động điều hòa thì : Câu 30: Một chất điểm M chuyển động tròn đ ều trên A.Qu ỹ đạo chuyển động là một đoạn thẳng . đường tròn tâm O, bán kính R = 0,2m với vận tố v = B.Qu ỹ đạo chuyển động là một đường sin 80cm/s. Hình chiếu của chất điểm lên đường kính của C.Vận tốc tỷ lệ thuận với thời gian . D.Gia tốc là đường tròn là: hằng số . A.Một dđđh với biên độ 40cm và tần số góc 4rad/s. Câu 38: Độ lệch pha giữa 2 dao động là = 5 ,hai B.Một dđđh với biên độ 20cm và tần số góc 4rad/s. C.Một dao động có li độ lớn nhất 20cm. dao động này là A.Cùng pha. B.Ngược pha C.Vuông pha. D.Một chuyển động nhanh dần đều có gia tốc a 0. Câu 31: Chọn câu trả lời sai. Năng lượng dao động của D.Sớm pha 5 một vật dđđh: Câu 39: Động năng của dao động điều hoà biến đổi A.Biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kì T. theo thời gian: B.Bằng động năng của vật khi qua vị trí cân bằng. A.Tu ần hoàn với chu kì T B. Không đổi C.Tăng 4lần khi biên độ tăng 2lần. C.Như một hàm cosin D. Tuần hoàn với D.Bằng thế năng của vật khi qua vị trí biên. chu kì T/2 Câu 32: Chọn câu trả lời đúng. Năng lượng dao động Câu 40: Vận tốc của chất điểm dao động điều ho à có của một vật dđđh: độ lớn cực đại khi: A.Tăng 16 lần khi biên đ ộ tăng 2 lần và tần số tăng 2 A.Li độ có độ lớn cực đại B. Li độ bằng không lần. C.Gia tốc có dộ lớn cực đại D. Pha cực đại B.Giảm 4 lần khi biên độ giảm 2 lần và tần số tăng 2 Câu41: Khi nói về năng lượng trong dao động điều lần. hoà, phát biểu nào sau đây không đúng C.Giảm 9/4 lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 9 A.Tổng năng lượng là đại lượng tỉ lệ với b ình phương lần. của biên độ D.Giảm 25/9 lần khi tần số dđ tăng 5 lần và biên độ dđ B.Tổng năng lượng là đại lượng biến thiên theo li độ giảm 3 lần. C.Động năng và thế năng là những đại lượng biến thiên Câu 33: Chọng câu trả lời đúng. Chu kì của con lắc lò tuần ho àn xo thẳng đứng gốm lò xo có độ cứng k và vật nặng khối D.Tổng năng lượng của con lắc phụ thuộc vào cách lượng m, có độ biến dạng của lò xo khi qua vị trí cân kích thích ban đ ầu Câu 42: Biên độ dao động cưỡng bức không phụ bằng là l được tính bởi công thức: thuộc vào: A. T 2 l / g B. T 2 l /( g sin ) A.Pha ban đầu của ngoại lực tuần ho àn tác dụng lên vật l B.Biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật 1 C. D. T 2 k / m T C.Tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật 2 g D.Hệ số lực cản tác dụng lên vật Câu 34: Chọn câu trả lời đúng. Chu kì của con lắc lò xo Câu43: Phát biểu nào sai khi nói về dao động tắt dần: có độ cứng k và vật nặng khối lượng m nằm trên mặt A.Biên độ dao động giảm d ần B.Cơ năng dao phẳng nghiêng góc so với mặt phẳng ngang, có độ động giảm dần biến dạng của lò xo khi qua vị trí cân bằng là l được C.Tần số dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm tính b ởi công thức: D.Lực cản và lực ma sát càng lớn thì sự tắt dần càng A. T 2 l / g B. T 2 l /( g sin ) nhanh Câu 44 Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian l 1 C. D. T ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ gọi 2 g là: T 2 k / m A.Tần số dao động B. Chu kì dao Câu 35: Chọn câu trả lời đúng. Tần số dđ của con lắc động đơn được tính bởi công thức:
- C.Pha ban đầu D. Tần số góc Câu 53: Dao động d ưới tác dụng của ngoại lực b iến Câu 45: Điều kiện nào sau đây là điều kiện của sự thiên điều hoà F = Hsin (ωt + φ) gọi là dao động: cộng hưởng: A.Điều hoà B. Cưỡng bức C. Tự do A.Chu kì của lực cưỡng bức phải lớn hơn chu kì riêng D. Tắt dần của hệ Câu 54: Công thức nào sau đây dùng để tính chu kì B.Lực cưỡng bức phải lớn hơn hoặc bằng một giá trị F0 dao động của lắc lò xo treo thảng đứng (∆l là độ giãn nào đó của lò xo ở vị trí cân bằng): C.Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ k l A.T = 2π B. T = ω/ 2π C. T = 2π D. T D.Tần số của lực cưỡng bức phải lớn hơn nhiều tần số m g riêng của hệ Câu 46: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về biên độ k 1 = của dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng 2 m phương cùng tần số: Câu 55: Dao động cơ học đổi chiều khi: A.Phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động thành A.Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu B. Lực tác dụng phần bằng không B.Phụ thuộc vào tần số của hai dao động thành phần C.Lực tác dụng có độ lớn cực đại D. Lực tác dụng C.Lớn nhất khi hai dao động thành phần cùng pha đổi chiều D.Nhỏ nhất khi hai dao động thành phần ngược pha Câu 56: Một dao động điều ho à theo thời gian có Câu 47: Dao động đ ược mô tả bằng biểu thức x = Asin phương trình x = Asin (ωt + φ) thì động năng và thế (ωt + φ), trong đó A, ω, φ là hằng số, đ ược gọi là dao năng cũng dao động điều ho à với tần số: động gì? A.ω’ = ω B. ω’ = 2ω C. ω’ = A.Tuần ho àn B.Tắt dần C.Điều hoà D. ω/2 D. ω’ = 4ω Cưỡng bức Câu 57: Pha của dao động được dùng đ ể xác định: Câu 48: Thế nào là dao động tự do? A.Biên độ dao động B. Trạng thái dao động A.Là dao động tuần hoàn B.Là dao động C.Tần số d ao động D. Chu kì d ao động điều ho à Câu 58: Hai dao động điều hoà: x1 = A1sin (ωt + φ1) C.Là dao động không chịu tác dụng của lực cản và x2 = A2sin (ωt + φ2). Biên độ d ao động tổng hợp D.Là dao động phụ thuộc vào các đặc tính riêng của hệ, của chú ng đạt cực đ ại khi: không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài A.φ2 – φ1 = (2 k + 1)π B. φ2 – φ1 = (2 k + 1)π/2 Câu 49: Trong dao động điều ho à, giá trị gia tốc của C.φ2 – φ1 = 2 kπ D. φ2 – φ1 = π/4 vật: Câu 59: Hai d ao động đ iều hoà: x1 = A1sin (ωt + φ1) A.Tăng khi giá trị vận tốc tăng B.Không và x2 = A2sin (ωt + φ2). Biên độ d ao động tổng hợp thay đổi của chú ng đạt cực tiểu khi: C.Giảm khi giá trị vận tốc tăng A.φ2 – φ1 = (2 k + 1)π B. φ2 – φ1 = (2 k + 1)π/2 D.Tăng hay giảm tuỳ thuộc vào giá trị vận tốc ban đầu C.φ2 – φ1 = 2 kπ D. φ2 – φ1 = π/4 của vật. Câu 60: Trong những d ao động tắt dần sau , trường hợp Câu 50: Dao động duy trì là dao động tắt dần mà ta đã: nào tắt dần nhanh là có lợi: A.Làm mát lực cản môi trường đối với vật chuyển động A.Dao động của khung xe qua chỗ đường mấp mô B.Tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian B.Dao động của đồng hồ quả lắc vào vật C.Dao động của con lắc lò xo trong p hò ng thí nghiệm C.Tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với D.Cả B và C đều đú ng chuyển động trong một phần của từng chu kì D.Khi qua vị trí cân b ằng, gia tốc của chất đ iểm bằng D.Kích thích lại dao động khi dao động bị tắt dần không Câu 51: Trong dao động điều ho à, gia tốc biến đổi Caâu 61: Chọn câu trả lời đ úng: Năng lượng của một A.Cùng pha với vận tốc B. Sớm pha π/2 so với vật d đđ h: vận tốc A.tăng 16 lần khi biên độ tăng 2 lần và tần số t ăng 2 C.Ngược pha với vận tốc D. Trễ pha π/2 so với vận lần. tốc B. giảm 4 lần khi biên độ giảm 2 lần và tần số tăng 2 Câu 52: Trong dao động điều ho à, gia tốc biến đổi lần. A.Cùng pha với li độ B. Sớm pha π/2 so với li C.giảm 4 /9 lần khi tần số dđ tăng 3 lần và b iên độ giảm độ 9 lần. C.Ngược pha với li độ D. Trễ pha π/2 so với li D.giảm 2 5/9 lần khi tần số dđ tăng 5 lần và biên độ dđ độ giảm lần 3 TEST 1
- Câu 1:Một chất điểm khối lượng m=0,01 kg treo ở đầu Hệ dao động điều hòa (tự do) theo phương thẳng đứng. Cho biết g = 10 m/s2 .Tìm chu kỳ giao động của hệ. một lò xo có độ cứng k=4(N/m), dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng. Tính chu k ỳ dao động. A. 1,8s B. 0,80s C. 0,50s D. 0,36s E. A. 0,624s B. 0,314s C. 0,196s D. 0,157s E. 0,18s Câu 9:Một đầu của lò xo được treo vào điểm cố định 0,098s Câu 2:Một con lắc đơn có độ d ài l = 120 cm. Người ta O, đ ầu kia treo một quả nặng m1 thì chu kỳ dao động là thay đổi độ d ài của nó sao cho chu kỳ dao động mới chỉ T1 = 1,2s. Khi thay quả nặng m2 vào thì chu kỳ dao bằng 90% chu kỳ dao động ban đầu. Tính độ d ài l' mới. động bằng T2 = 1,6s. Tính chu kỳ dao động khi treo đồng thời m1 và m2 vào lò xo. A. 148,148cm B. 133,33cm C. 108cm D. 97,2cm E. 74,07cm A. T = 2,8s B. T = 2,4s C. T = 2,0s D. T = 1,8s Câu 3:Một chất điểm có khối lượng m = 10g dao động E. T = 1,4s điều hòa trên đoạn thẳng d ài 4cm, tần số 5Hz. Lúc t = Câu 10:Hai lò xo R1, R2, có cùng độ dài. Một vật nặng 0, chất điểm ở vị trí cân bằng và b ắt đầu đi theo hướng M khối lượng m = 200g khi treo vào lò xo R1 thì dao dương của quỹ đạo. Tìm biểu thức tọa độ của vật theo động với chu kỳ T1 = 0,3s, khi treo vào lò xo R2 thì dao thời gian. động với chu kỳ T2 = 0,4s. Nối hai lò xo đó với nhau A.x = 2cos10πtcm B.x = 2cos (10πt + π)cm C.x = thành một lò xo dài gấp đôi rồi treo vật nặng M vào thì 2cos (10πt + π/2)cm D.x = 4cos(10πt + π) cm E.x = M sẽ giao động với chu kỳ bao nhiêu? 4cos(5πt + π/2 ) cm A.T = 0,7s B.T = 0,6s C.T = 0,5s D.T = 0,35s Câu 4:Cho một quả cầu khối lượng M=1kg gắn vào E. T = 0,1s một đầu lò xo có độ cứng k=100N/m. Hệ nằm ngang Câu 11:Trong dao động điều hòa của một vật quanh vị thep trục Ox, khối lượng lò xo và ma sát không đ áng trí cân bằng phát biểu nào sau đây ĐÚNG đối với lực kể. Kéo quả cầu khỏi VTCB một đoạn x0=0,1cm rồi đàn hồi tác dụng lên vật? thả cho quả cầu chuyển động với vận tốc ban đầu v0=- A. Có giá trị không đổi. 2,4m/s. Tìm biên độ dao động của quả cầu: B. Bằng số đo khoảng cách từ vật tới vị trí cân bằng. C. Tỷ lệ với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng và A.0,1m B.0,13m C.0,24m D.0,26m hướng ra xa vị trí ấy. E.0,39m Câu 5:Một con lắc lò xo gồm một khối cầu nhỏ gắn D. T ỷ lệ nghịch với khoảng cách từ vật đến vị trí cân vào đầu một lò xo, dao động điều hòa với biên đ ộ 3 cm bằng và hướng ra xa vị trí ấy. dọc theo trục Ox, với chu kỳ 0,5s. Vào thời điểm t=0, E. T ỷ lệ với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng và khối cầu đi qua vị trí cân bằng. Hỏi khối cầu có ly độ hướng về phía vị trí ấy. x=+1,5cm vào thời điểm nào? Câu 12:Một vật M treo vào một lò xo làm lò xo dãn 10 cm. Nếu lực đ àn hồi tác dụng lên vật là 1 N, tính độ A. t = 0,042s B. t = 0,176s C. t = cứng của lò xo. 0,542s D. t = A và B đều đúng E. A và C đ ều A. 200 N/m B. 10 N/m C. -10 N/m D. 1 N/m đúng E. 0,1 N/m Câu 6:Một vật có khối lượng m=2kg đ ược nối qua hai Câu 13:Một vật có khối lượng 10 kg được treo vào đ ầu lò xo vào hai đ iểm cố định như hình vẽ: vật có thể trượt một lò xo khối lượng không đáng kể, có độ cứng 40 không ma sát trên một mặt phẳng nằm ngang. Kéo vật N/m. Tìm tần số góc ω và tần số f của dao động điều ra khỏi VTCB đến vị trí x=10cm rồi thả cho vật dao hòa của vật. động. Chu kỳ dao động là T 2 / 3(s) . Chọn gốc thời A. ω = 2 rad/s; f = 0,32 Hz. B. ω = 2 rad/s; f = 2 Hz. gian là lúc thả vật. Viết biểu thức li độ: C. ω = 0,32 rad/s; f = 2 Hz. D. ω = 2 rad/s; f A. x 0,2 cos(3t )(m) B. x = 0,1cos(3t )(m) = 12,6 Hz. C. x 0,2cos(3t / 2)( m) D. E. ω = 12,6 rad/s; f = 2 Hz. x = 0,1cos(3t + p / 2)(m) Câu 14:Cho một vật nặng M, khối lượng m = 1 kg treo vào một lò xo thẳng đứng có độ cứng k = 400 N/m. Gọi Ox là trục tọa độ có phương trùng với phương giao động của M, và có chiều hướng lên trên, điểm gốc O trùng với vị trí cân bằng. Khi M dao động tự do với Câu 7:Tính biên độ dao động A và pha φ của dao động biên độ 5 cm, tính động năng Ed1 và Ed2 của quả cầu tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương: x1 = khi nó đi ngang qua vị trí x1 = 3 cm và x2 = -3 cm. cos2t(cm) và x2 = 2,4cos(2t+π/2)(cm) A. Ed1 = 0 ,18J và Ed2 = - 0,18 J. B. Ed1 = 0,18J và A. A = 2,6; cosφ = 0,385 B. A = 2,6; tgφ = Ed2 = 0,18 J. 0,385 C. Ed1 = 0 ,32J và Ed2 = 0,32 J. D. Ed1 = 0,32J và Ed2 C. A = 2,6; tgφ = 2 ,40 D. A = 2,2; cosφ = = - 0,32 J. 0,385 E. Ed1 = 0,64J và Ed2 = - 0,64 J. Câu 8:Một vật nặng treo vào một đầu lò xo làm cho lò Câu 15: Một vật M dao động điều hòa dọc theo trục xo dãn ra 0,8cm. Đầu kia treo vào một điểm cố định O.
- Ox. Chuyển động của vật đ ược biểu thị bằng phương trình x = 5 cos(2πt + 2)m. Tìm độ d ài cực đại của M so với vị trí cân bằng. A. 2m B. 5m C. 10m D. 12m E. 5πm Câu 16:Một vật M dao động điều hòa có phương trình tọa độ theo thời gian là x = 5 cos (10t + 2) m. Tìm vận tốc vào thời điểm t. A. 5sin (10t + 2) m/s B. 5cos(10t + 2) m/s C. -10sin(10t + 2) m/s D. -50sin(10t + 2) m/s E. 50cos(10t + 2) m/s Câu 17: Một vật có khối lượng m = 1kg đ ược treo vào đầu một lò xo có độ cứng k = 10 N/m, dao động với độ dời tối đa so với vị trí cân bằng là 2m. Tìm vận tốc cực đại của vật. A. 1 m/s B. 4,5 m/s C. 6,3 m/s D. 10 m/s E. 20 m/s Câu 18: Khi một vật dao động điều hòa doc theo trục x theo phương trình x = 5 cos (2t)m, hãy xác định vào thời điểm nào thì tổng năng của vật cực đại. A. t = 0 B. t = π/4 C. t = π/2 D. t = π E. Tổng năng không thay đổi Câu 19: Một lò xo khi chưa treo vật gì vào thì có chhiều dài b ằng 10 cm; Sau khi treo một vật có khối lượng m = 1 kg, lò xo dài 20 cm. Khối lượng lò xo xem như không đáng kể, g = 9,8 m/s2. Tìm độ cứng k của lò xo. A.9,8 N/m B.10 N/m C.49 N/m D.98 N/m E.196 N/m Câu 20: Treo một vật có khối lượng 1 kg vào một lò xo có độ cứng k = 98 N/m. kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng, về phía d ưới, đến vị trí x = 5 cm rồi thả ra. Tìm gia tốc cực đại của dao động điều hòa của vật. A. 4,90 m/s2 B. 2,45 m/s2 C. 0,49 m/s2 D. 0,10 m/s2 E. 0,05 m/s
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án tuần 12 bài Tập đọc: Mẹ - Tiếng việt 2 - GV. Hoàng Quân
5 p | 1071 | 44
-
Giáo án tuần 5 bài Tập đọc: Cái trống trường em - Tiếng việt 2 - GV. Hoàng Quân
4 p | 560 | 39
-
Giáo án tuần 10 bài Tập đọc: Sáng kiến của bé Hà - Tiếng việt 2 - GV. Hoàng Quân
7 p | 435 | 38
-
Giáo án tuần 19 bài Tập đọc: Thư Trung thu - Tiếng việt 2 - GV. Hoàng Quân
4 p | 517 | 37
-
Giáo án tuần 8 bài Tập đọc: Người mẹ hiền - Tiếng việt 2 - GV. Hoàng Quân
8 p | 581 | 34
-
Giáo án tuần 2 bài Tập đọc: Mít làm thơ - Tiếng việt 2 - GV. Hoàng Quân
4 p | 376 | 33
-
Giáo án tuần 14 bài Tập đọc: Tiếng võng kêu - Tiếng việt 2 - GV. Hoàng Quân
4 p | 313 | 33
-
Giáo án tuần 10 bài Tập đọc: Bưu thiếp - Tiếng việt 2 - GV. Hoàng Quân
5 p | 411 | 32
-
Giáo án tuần 7 bài Tập đọc: Người thầy cũ - Tiếng việt 2 - GV. Hoàng Quân
7 p | 518 | 29
-
Giáo án tuần 3 bài Tập đọc: Bạn của Nai Nhỏ - Tiếng việt 2 - GV. Hoàng Quân
8 p | 498 | 27
-
Giáo án tuần 19 bài Tập đọc: Lá thư nhầm địa chỉ - Tiếng việt 2 - GV. Hoàng Quân
4 p | 317 | 26
-
Giáo án tuần 3 bài Luyện từ và câu: Từ chỉ sự vật. Câu kiểu Ai là gì? - Tiếng việt 2 - GV. Hoàng Quân
4 p | 679 | 25
-
Giáo án tuần 4 bài Tập đọc: Trên chiếc bè - Tiếng việt 2 - GV. Hoàng Quân
5 p | 516 | 24
-
Giáo án tuần 3 bài Chính tả: Bạn của Nai Nhỏ. Phân biệt ng/ngh, tr/ch, dấu hỏi/dấu ngã - Tiếng việt 2 - GV. Hoàng Quân
4 p | 254 | 17
-
Giáo án tuần 6 bài Chính tả (Tập chép): Mẩu giấy vụn. Phân biệt ai/ay, s/x, dấu hỏi/dấu ngã - Tiếng việt 2 - GV. Hoàng Quân
4 p | 274 | 16
-
Giáo án tuần 10 bài Tập đọc: Thương ông - Tiếng việt 2 - GV. Hoàng Quân
5 p | 270 | 16
-
ĐỀ LUYỆN TẬP PHẦN DĐĐH VÀ CON LẮC LÒ XO
7 p | 69 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn