intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề ôn thi tốt nghiệp trung học phổ thông môn toán - Đề 26

Chia sẻ: Dongtien_1 Dongtien_1 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:0

37
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề ôn thi tốt nghiệp trung học phổ thông môn toán - đề 26', tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề ôn thi tốt nghiệp trung học phổ thông môn toán - Đề 26

  1. Đề số 26 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm) x3 11  x2  3x  Câu 1 (3 điểm) Cho hàm số y   . 3 3 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho. 2) Tìm trên đồ thị (C) hai điểm phân biệt M, N đối xứng nhau qua trục tung. Câu 2 (3 điểm)  2 1) Tính tích phân: I   ( x  1)sin2 xdx 0 4  2 x1  2(2 x  1)sin(2 x  y  1)  2  0 x 2) Giải phương trình: 3) Giải phương trình: log3 (3 x  1) log3 (3 x1  3)  6 Câu 3 (1 điểm) Trong mặt phẳng (P) cho tam giác ABC vuông cân tại B nội tiếp trong một đường tròn C(I ; a 2) . Trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (P) tại điểm I, lấy một điểm S và trên đường tròn (C) lấy một điểm M sao cho diện tích của hai tam giac SAC và SBM đều bằng a2 2 . Tính theo a thể tích của khối tứ diện SABM. II. PHẦN RIÊNG (3 điểm) A. Theo chương trình chuẩn Câu 4a (2 điểm) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 4x  3y + 11z 26 = x y3 z 1 x4 y z 3 0 và hai đường thẳng (d1): = = , d2: == . 1 2 3 1 1 2 1) Chứng minh rằng d1 và d2 chéo nhau. 2) Viết phương trình đường thẳng  nằm trên (P), đồng thời  cắt cả d1 và d2. Câu 5a (1 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, gọi SH là đường cao của hình chóp. Khoảng cách từ trung điểm I của SH đến mặt bên (SBC) bằng b. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD. B. Theo chương trình nâng cao Câu 4b (2 điểm) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm M(1; 1; 1) và hai đường thẳng  d1  : x  2  1  z21 ,  d2  :  x  2  2t; y  5t; z  2  t . y 3 1) Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng (d1), (d2). 2) Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua M(1; 1; 1), cắt đường thẳng (d1) và vuông góc với đường thẳng (d2). Câu 5b (1 điểm) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y  x và đường thẳng (d): y = 2 – x ––––––––––––––––––––– Đáp số:  16   16  Câu 1: 2) M  3;  , N  3;   3  3  x  log3 10     2)  x  1; y  1   k  (k  Z) 3)  Câu 2: 1) I   1 28  x  log3 4   2 27 
  2. 2a3b 2 x  2 y  7 z 5 Câu 3: V  a3 Câu 4a: 2)  : Câu 5a: V    3 5 8 4 3 a2  16b2 x  1 y 1 z 1 7 Câu 4b: 2) d : Câu 5b: S   3 1 1 6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2