LỜI CẢM ƠN<br />
Với một sinh viên năm thứ tƣ chuyên ngành Điều dƣỡng, lần đầu tiên tiến<br />
hành một nghiên cứu sức khỏe là một thử thách lớn. Tôi xin trân trọng cảm ơn tới<br />
tất cả mọi ngƣời đã giúp tôi trên suốt chặng đƣờng làm nghiên cứu này.<br />
Trƣớc hết, xin cảm ơn TS Trần Thị Thanh Hƣơng đã giới thiệu cho tôi một<br />
đề tài mà tôi cho là rất hấp dẫn, bổ ích và mới mẻ. Cảm ơn cô đã dẫn dắt tôi từ lúc<br />
chuẩn bị đề cƣơng nghiên cứu, tới công việc thu thập số liệu và cho tới khi nghiên<br />
cứu thành công.<br />
Tôi rất biết ơn tất cả những bạn sinh viên đã tham gia vào trong nghiên cứu.<br />
Không có sự hiện diện cũng nhƣ sự chia sẻ chân thành của họ, tôi sẽ không bao giờ<br />
hoàn thành đƣợc đề tài này.<br />
Xin gửi lời cảm ơn tới Ban giám hiệu, các phòng ban đã tạo điều kiện cho tôi<br />
trong quá trình thu thập số liệu và phỏng vấn sinh viên.<br />
Tôi cũng xin chân thành cảm ơn các thành viên trong gia đình cũng nhƣ các<br />
anh chị trong lớp KTC4 đã luôn ủng hộ tôi trong quá trình làm nghiên cứu. Sự ủng<br />
hộ bằng cả vật chất và tinh thần đó là nguồn động lực lớn nhất để tôi đi tới cùng<br />
trong đề tài này.<br />
Sinh viên<br />
<br />
Nguyễn Thị Hƣởng<br />
<br />
LỜI CAM ĐOAN<br />
Kính gửi: - Bộ môn Điều dƣỡng trƣờng Đại học Thăng Long<br />
- Hội đồng chấm khóa luận tốt nghiệp<br />
Tôi xin cam đoan đã thực hiện quá trình làm khóa luận tốt nghiệp một cách<br />
khoa học, chính xác và trung thực.<br />
Các kết quả, số liệu trong khóa luận này đều có thật, thu đƣợc từ quá trình<br />
nghiên cứu của chúng tôi, chƣa đƣợc đăng tải trong tài liệu khoa học nào.<br />
<br />
Sinh viên<br />
Nguyễn Thị Hƣởng<br />
<br />
Thang Long University Library<br />
<br />
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT<br />
CES-D<br />
<br />
The centre for Epidemiological Studies - Depression Scale: Thang điểm<br />
đánh giá nguy cơ trầm cảm<br />
<br />
ĐHTM<br />
<br />
Đại học Thƣơng Mại<br />
<br />
SAVY 2 Điều tra quốc gia về vị thành niên và thanh niên Việt Nam lần thứ II<br />
SV<br />
<br />
Sinh viên<br />
<br />
UNFPA<br />
<br />
United Nations Population Fund: Quỹ Dân số Liên Hợp Quốc<br />
<br />
UNICEF United Nations Children's Fund: Quỹ Nhi đồng Liên Hợp Quốc<br />
WHO<br />
<br />
World Health Organization: Tổ chức y tế thế giới<br />
<br />
DANH MỤC BẢNG BIỂU<br />
Bảng 2.1: Các chỉ số, biến số nghiên cứu .................................................................16<br />
Bảng 3.1: Các đặc điểm chung của đối tƣợng nghiên cứu........................................19<br />
Bảng 3.2: Các chỉ số cơ thể của SV ..........................................................................20<br />
Bảng 3.3: Mức độ sử dụng các chất có hại cho sức khỏe của SV ............................21<br />
Bảng 3.4: Một số đặc điểm về hành vi sinh hoạt tình dục ở SV ............................... 22<br />
Bảng 3.5: Đặc điểm dinh dƣỡng của SV ...................................................................24<br />
Bảng 3.6: Thời gian nghỉ ngơi tĩnh tại của SV .........................................................24<br />
Bảng 3.7: Tỷ lệ chơi game online và vào mạng xã hội ở SV ...................................24<br />
Bảng 3.8: Nguy cơ trầm cảm ở SV ...........................................................................25<br />
Bảng 3.9: Một số triệu chứng trầm cảm ở SV ..........................................................26<br />
Bảng 3.10: Stress với mối quan hệ cá nhân với gia đình, bạn bè và xã hội ..............26<br />
Bảng 3.11: Stress với bản thân SV ............................................................................27<br />
Bảng 3.12: Stress với việc học tập ............................................................................28<br />
Bảng 3.13: Stress với môi trƣờng sống và làm việc .................................................28<br />
<br />
Thang Long University Library<br />
<br />
DANH MỤC BIỂU ĐỒ<br />
Hình 3.1: Tình hình sử dụng mũ bảo hiểm khi đi xe máy của SV ............................20<br />
Hình 3.2: Tỷ lệ quan hệ tình dục ở SV trong vòng 12 tháng qua .............................23<br />
Hình 3.3: Tỷ lệ các biện pháp tránh thai đƣợc sử dụng khi quan hệ ........................23<br />
Hình 3.4: Thời gian chơi game online và vào mạng xã hội của SV .........................25<br />
<br />