intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi chọn HSG cấp tỉnh lớp 9 THCS môn Toán năm 2011 - 2012 - Sở GD&ĐT Thái Bình

Chia sẻ: Thu Maile | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

64
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề thi chọn HSG cấp tỉnh lớp 9 THCS môn Toán năm 2011 - 2012 - Sở GD&ĐT Thái Bình sẽ giúp các bạn hệ thống lại kiến thức Toán học, rèn luyện kỹ năng giải đề và biết phân bổ thời gian hợp lý trong bài thi. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi chọn HSG cấp tỉnh lớp 9 THCS môn Toán năm 2011 - 2012 - Sở GD&ĐT Thái Bình

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> THÁI BÌNH<br /> <br /> ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2011-2012<br /> <br /> Môn thi: TOÁN<br /> Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề<br /> Câu 1. (3,0 điểm)<br /> Cho tam giác vuông có độ dài các cạnh là những số nguyên và số đo chu vi<br /> bằng hai lần số đo diện tích. Tìm độ dài các cạnh của tam giác đó.<br /> Câu 2. (3,0 điểm)<br /> Cho biểu thức:<br /> P  1  x  1  x  1  x2  1  x  1  x  1  x 2 với x   1;1<br /> <br /> Tính giá trị của biểu thức P với x <br /> <br /> 1<br /> .<br /> 2012<br /> <br /> Câu 3. (3,0 điểm)<br /> Tìm các số thực x, y thỏa mãn:<br /> 2<br />  x2  1 y2  16x2  x2  2x  y3  9  8x3y  8xy<br /> Câu 4. (3,0 điểm)<br /> Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol (P): y  x2 và hai điểm A(-1;1), B(3;9)<br /> nằm trên (P). Gọi M là điểm thay đổi trên (P) và có hoành độ là m  1  m  3 .<br /> Tìm m để tam giác ABM có diện tích lớn nhất.<br /> Câu 5. (3,0 điểm)<br /> Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O;R). Gọi I là điểm bất kỳ nằm trong<br /> tam giác ABC (I không nằm trên cạnh của tam giác). Các tia AI, BI, CI lần lượt<br /> cắt BC, CA, AB tại M, N, P.<br /> AI<br /> BI CI<br /> a) Chứng minh:<br /> <br /> <br />  2.<br /> AM BN CP<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 4<br /> <br /> <br /> <br /> b) Chứng minh:<br /> 2 .<br /> AM.BN BN.CP CP.AM 3  R  OI <br /> Câu 6. (3,0 điểm)<br /> Cho tam giác ABC có góc A tù, nội tiếp đường tròn (O;R). Gọi x, y, z lần lượt<br /> là khoảng cách từ tâm O đến các cạnh BC, CA, AB và r là bán kính đường tròn<br /> nội tiếp tam giác ABC. Chứng minh rằng: y + z - x = R + r.<br /> Câu 7. (2,0 điểm)<br /> <br /> x;y  R<br /> y 2 2<br /> x<br /> <br /> <br /> <br /> Cho x; y thỏa mãn <br /> .<br /> 1 . Chứng minh rằng:<br /> 1<br /> <br /> y<br /> 1<br /> <br /> x<br /> 3<br /> 0<br /> <br /> x;y<br /> <br /> <br /> 2<br /> ----Hết----Họ và tên thí sinh:.................................................................... Số báo danh:................<br /> <br /> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> THÁI BÌNH<br /> <br /> KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2011-2012<br /> HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN<br /> (Gồm 4 trang)<br /> ĐÁP ÁN<br /> <br /> CÂU<br /> <br /> Câu 1<br /> <br /> ĐIỂM<br /> <br /> Cho tam giác vuông có độ dài các cạnh là những số nguyên và số đo chu vi<br /> bằng hai lần số đo diện tích. Tìm độ dài các cạnh của tam giác đó.<br /> Gọi độ dài các cạnh của tam giác vuông là a, b, c (a là độ dài cạnh huyền)<br /> Theo giả thiết và định lý Pitago, ta có:<br /> a  b  c  bc 1<br />  2 2<br /> 2<br />  b  c  a  2 <br />  b2  c2  2bc  2  a  b  c   a2<br /> <br />   b  c  1   a  1<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> b  c  2  a<br /> <br /> a  b  c  0  loaïi <br /> Thế a = b + c - 2 vào (2) ta được:<br /> 2 + bc - 2b - 2c = 0   b-2 c  2   2<br /> Vì b, c là các số nguyên dương nên ta có các trường hợp sau:<br /> T.Hợp<br /> b-2<br /> c-2<br /> 1<br /> 1<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 1<br /> 3<br /> -1<br /> -2<br /> 4<br /> -2<br /> -1<br /> Vậy tam giác cần tìm có các cạnh là 3; 4; 5<br /> <br /> b<br /> 3<br /> 4<br /> 1<br /> 0<br /> <br /> c<br /> 4<br /> 3<br /> 0<br /> 1<br /> <br /> 3.0<br /> <br /> 0.5<br /> <br /> 0.5<br /> 0.5<br /> 0.5<br /> <br /> a<br /> 5<br /> 5<br /> <br /> K.Luận<br /> Nhận<br /> Nhận<br /> Loại<br /> Loại<br /> <br /> 1.0<br /> <br /> Cho biểu thức P  1  x  1  x  1  x2  1  x  1  x  1  x 2 x   1;1<br /> Câu 2<br /> <br /> Tính giá trị của biểu thức khi x  <br /> <br /> 1<br /> .<br /> 2012<br /> <br /> 3.0<br /> <br /> Ta coù : ) 2 1  x   2 1  x  1  x 2   x 2  2x  1  2 1  x  1  x 2  1  x 2 <br />  1  x  1  x 2 <br /> <br /> <br /> ) 2 1  x   2 1  x  1  x 2  1  x  1  x 2 <br /> <br /> <br /> Suy ra :<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> P 2  1  x  1  x2  1  x  1  x2<br /> <br />  1  x  1  x2  1  x 1  x  1  x<br /> Vì x <br /> <br /> 1<br />  1 x  1 x<br /> 2012<br /> <br />  P 2  2 1  x <br /> 1  2013<br /> <br />  P  2 1 <br /> . 2<br /> <br />  2012  2012<br /> <br /> Chú ý: Nếu HS tính P2<br /> <br /> 0.5<br /> <br /> 0.5<br /> 0.5<br /> 0.5<br /> 0.5<br /> 0.5<br /> <br /> - Tính: P2  2 1  x   2 1  x  x2<br /> 2<br /> <br /> 1.0<br /> 0.5<br /> <br /> - Rút gọn: P2  2 1  x   2 1  x  x<br /> <br /> 1<br /> 2013<br /> 2013<br />  2013 <br /> - Thay x <br /> được P 2  2.<br />  2.<br />  2. <br /> <br /> 2<br /> 2012<br /> 2012<br /> 2012<br />  2012 <br /> 2013<br /> - Do P không âm suy ra P <br /> 2<br /> 2012<br /> Tìm các số thực x, y thỏa mãn:<br /> Câu 3<br /> <br /> 2<br /> <br />  x  1 y  16x  x  2x  y  9  8x y  8xy (*)<br /> Ta có: *   x  1 y  4x   x  2x  y  9  0<br /> <br /> <br />  0 1<br />  x  1 y  4x  0<br /> yx  4x  y<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 3<br /> <br /> 3<br /> <br /> 1.0<br /> 3.0<br /> 0.5<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br />  2<br />  2<br /> 3<br /> 3<br /> x  2x  y  9  0  2 <br /> x  2x  y  9  0<br /> <br /> <br /> + Nếu y = 0 thì từ (1) suy ra x = 0, thay vào (2) không thỏa mãn<br /> + Nếu y  0, ta coi (1), (2) là phương trình bậc hai ẩn x. Điều kiện để có<br /> 1'  4  y2  0<br /> 2  y  2<br /> <br /> nghiệm x là:  '<br /> <br /> y2<br /> 3<br /> y<br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> y<br /> <br /> 8<br /> <br /> 0<br /> <br /> <br />  2<br /> <br /> Câu 4<br /> <br /> 0.5<br /> <br /> Thay y = 2 vào hệ (1), (2) ta được:<br /> 2<br /> <br /> 2x  4x  2  0<br />  x 1<br />  2<br /> x<br /> <br /> 2x<br /> <br /> 1<br /> <br /> 0<br /> <br /> <br /> Vậy x = 1, y = 2.<br /> Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol (P): y  x 2 và hai điểm A(-1;1),<br /> B(3;9) nằm trên (P). Gọi M là điểm thay đổi trên (P) và có hoành độ là m<br />  1  m  3 . Tìm m để tam giác ABM có diện tích lớn nhất.<br /> <br /> 1<br />  AA ' BB' .A 'B'<br /> 2<br /> 1<br />  1  9  .4  20<br /> 2<br /> 1<br /> SAMM'A'   AA ' MM'  .A 'M'<br /> 2<br /> 1<br />  1  m 2   m  1<br /> 2<br /> 1<br /> SMBB'M'   MM' BB'  .B'M'<br /> 2<br /> 1<br />   m2  9 3  m <br /> 2<br /> SABM  SABB'A'  SAMM'A'  SMBB'M'<br /> <br /> 0.5<br /> 0.5<br /> 0.5<br /> <br /> 1.0<br /> <br /> 3.0<br /> <br /> SABB'A' <br /> <br />  8  2  m  1<br /> <br /> 2<br /> <br /> Ta có: SABM  8  2  m  1  8 vaø SABM  8  m  1<br /> Suy ra SABM lớn nhất bằng 8  m = 1<br /> <br /> 0.5<br /> <br /> 0.5<br /> <br /> 0.5<br /> <br /> 0.5<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1.0<br /> <br /> Câu 5<br /> <br /> a<br /> <br /> Vậy m = 1 là giá trị cần tìm.<br /> Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O;R). Gọi I là điểm bất kỳ nằm<br /> trong tam giác ABC (I không nằm trên cạnh của tam giác). Các tia AI, BI,<br /> CI lần lượt cắt BC, CA, AB tại M, N, P.<br /> AI<br /> BI CI<br /> a) Chứng minh:<br /> <br /> <br /> 2<br /> AM BN CP<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 4<br /> b) Chứng minh:<br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> AM.BN BN.CP CP.AM 3  R  OI <br /> Kẻ IK, AH vuông góc với BC tại K, H. Ta có:<br /> IM<br /> IK SIBC<br /> <br /> <br /> AM AH SABC<br /> Tương tự, ta có:<br /> IN SIAC IP SIAB<br /> <br /> ,<br /> <br /> BN SABC CP SABC<br /> IM IN IP<br /> Suy ra:<br /> <br /> <br /> 1<br /> AM BN CP<br /> AM  AI BN  BI CP  CI<br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> AM<br /> BN<br /> CP<br /> AI<br /> BI CI<br /> <br /> <br /> <br />  2  ñpcm <br /> AM BN CP<br /> AI<br /> BI CI OA  OI OB  OI OC  OI<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Ta có: 2 <br /> AM BN CP<br /> AM<br /> BN<br /> CP<br /> 1<br /> 1 <br />  1<br />  2   R  OI  <br /> <br /> <br /> <br />  AM BN CP <br /> 2<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> <br /> <br /> <br /> <br />  vì R  OI <br /> R  OI AM BN CP<br /> Chứng minh:  x  y  z   3  xy  yz  zx  (*) dấu đẳng thức xảy ra khi x = y<br /> =z<br /> Áp dụng (*)<br /> 2<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1 1<br /> 1<br /> 1 <br /> <br /> <br />  <br /> <br /> <br /> <br /> AM.BN BN.CP CP.AM 3  AM BN CP <br /> <br /> 3.0<br /> <br /> 0.5<br /> <br /> 0.25<br /> 0.25<br /> <br /> 0.5<br /> <br /> 0.5<br /> <br /> 2<br /> <br /> b<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 6<br /> <br /> 1 2 <br /> 4<br />  <br /> ñpcm <br />  <br /> 2 <br /> 3  R  OI  3  R  OI <br /> Khi tam giác ABC đều thì dấu đẳng thức xảy ra.<br /> Tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O;R) có góc A tù. .....<br /> Chứng minh rằng: y + z - x = R + r<br /> Gọi M, N, P lần lượt là trung<br /> điểm của BC, CA, AB  OM =<br /> x, ON = y, OP = z. Đặt AB = c,<br /> BC = a, CA = b.<br /> Ta có tứ giác OMNC nội tiếp<br /> nên theo định lý Ptôlêmê suy ra:<br /> <br /> 0.5<br /> <br /> 0.5<br /> <br /> 0.5<br /> <br /> A<br /> <br /> MN.OC + OM.CN = ON.MC<br /> c<br /> b<br /> a<br />  .R  x.  y.<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br />  c.R  x.b  y.a 1<br /> <br /> N<br /> <br /> P<br /> <br /> B<br /> <br /> M<br /> <br /> C<br /> <br /> O<br /> <br /> Tương tự, từ hai tứ giác nội tiếp<br /> OMPB và ONAP ta có:<br /> b.R  x.c  z.a  2 <br /> <br /> 1.0<br /> <br /> y.c  z.b  R.a  3<br /> <br /> Mặt khác: SABC  SOAB  SOAC  SOBC  r  a  b  c  c.z  b.y  a.x<br /> Cộng v.v.v của (1) và (2) rồi trừ v.v.v cho (3) ta được<br /> c.R  b.x  c.x  b.R  c.y  b.z  a.y  a.z  a.R<br /> <br />  4<br /> <br />  R  a  b  c  a  y  z   b  z  x   c  y  x   5<br /> Cộng v.v.v của (4) và (5) được<br />  R  r  a  b  c   a  b  c  y  z  x <br />  Rr  yzx<br /> Câu 7<br /> <br />  ñpcm <br /> <br /> x,y  R<br /> y 2 2<br /> x<br /> <br /> <br /> <br /> Cho x, y thỏa mãn <br /> 1 . Chứng minh rằng:<br /> 1 y 1 x<br /> 3<br /> 0  x,y  2<br /> Từ giả thiết suy ra:<br /> 2<br />  1<br />  1<br /> <br /> ) <br />  x <br />  y0 x  y <br />  2 xy<br /> (1)<br /> 2<br />  2<br />  2<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> ) x x  x.<br /> ; y y  y.<br /> x x y y <br />  x  y  2 <br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> Lại có:<br /> 2 2<br /> 2 2<br /> 1<br /> 1<br /> <br /> xy <br />  3<br /> xy<br /> <br /> xy<br /> <br /> <br />  xy  <br /> <br /> 3 <br /> 4<br /> 4 3<br /> <br /> <br /> 2<br />  xy  x  y<br />  2<br />  4<br />  3 xy  6  x  y <br /> <br /> 2<br /> <br /> 0.5<br /> 0.5<br /> <br /> 0.5<br /> 2.0<br /> <br /> 0.5<br /> <br /> 0.5<br /> <br /> 0.5<br /> <br /> Từ (1), (2), (3) và (4) ta có:<br /> <br /> x x y y  x  y <br /> <br /> <br /> 2<br /> 2 2 2<br /> 1<br /> 2<br /> x  y  <br /> x  y<br />  xy   <br /> 2<br /> 2<br /> 3 <br /> 4 6<br /> 2 2<br /> 1  x  y  xy <br /> 3<br /> <br /> 0.25<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1