SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
AN GIANG<br />
<br />
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THCS<br />
Năm học 2013-2014<br />
Môn: TOÁN<br />
Thời gian làm bài : 150 phút<br />
Ngày thi: 15/3/2014<br />
<br />
ĐỀ THI CHÍNH THỨC<br />
Bài 1 (3đ) Tính<br />
T<br />
<br />
1<br />
1 2<br />
<br />
<br />
<br />
1<br />
2 3<br />
<br />
1<br />
<br />
<br />
<br />
3 4<br />
<br />
<br />
<br />
1<br />
4 5<br />
<br />
...... <br />
<br />
1<br />
99 100<br />
<br />
Bài 2 (4đ) Cho đa thức P(x) x5 x;g(x) x2 4 (x2 1)x<br />
a) Hãy phân tích đa thức P(x) – g(x) thành tích các nhân tử<br />
b) Chứng tỏ rằng nếu x là số nguyên thì P(x) luôn chia hết cho 5<br />
Bài 3 (4,0 đ)<br />
Cho x1;x2 0;1<br />
a) Chứng minh rằng 1 x1 4x12<br />
2<br />
<br />
b) Chứng minh rằng : 1 x1 x2 4 x12 x22 <br />
2<br />
<br />
Bài 4(4,0 đ)<br />
5x 3y 5 3<br />
Cho hệ phương trình <br />
3 1 x 5y 5 3<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
a) Giải hệ phương trình<br />
b) Tìm một phương trình bậc nhất hai ẩn x; y nhận 1 nghiệm là nghiệm của hệ<br />
phương trình đã cho và một nghiệm là (0;0)<br />
Bài 5 (5,0 đ)<br />
Cho đường tròn tâm O đường kính AB = 4 cm. Lấy một điểm M trên đường tròn<br />
sao cho BAM 300. Tiếp tuyến với đường tròn tại điểm A và điểm M cắt nhau tại<br />
C. CM cắt AB tại D.<br />
a) Chứng minh rằng BM song song với OC<br />
b) Tính diện tích tam giác ACD<br />
<br />
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI AN GIANG NĂM 2013-2014<br />
Bài 1.<br />
T<br />
<br />
1<br />
1 2<br />
<br />
Ta có :<br />
T<br />
<br />
<br />
<br />
1<br />
<br />
<br />
<br />
2 3<br />
<br />
1<br />
n n 1<br />
<br />
<br />
<br />
1 2 <br />
<br />
<br />
<br />
1<br />
3 4<br />
<br />
<br />
<br />
1<br />
4 5<br />
<br />
n n 1<br />
<br />
n n 1<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2 3 <br />
<br />
<br />
<br />
n n 1<br />
<br />
<br />
<br />
3 4 <br />
<br />
1<br />
<br />
.... <br />
<br />
99 100<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
4 5 .... <br />
<br />
<br />
<br />
99 100<br />
<br />
<br />
<br />
1 2 2 3 3 4 4 5 .... 99 100<br />
1 100 11<br />
<br />
Bài 2<br />
2a.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
P(x) g(x) x x x 4 . x 1 x<br />
x x x 5x 4 x<br />
x x x 5x 4x 5x 5x<br />
5x x 1 5x(x 1)(x 1)<br />
P(x) x 5 x;g(x) x 2 4 . x 2 1 x<br />
5<br />
<br />
2<br />
<br />
5<br />
<br />
4<br />
<br />
2<br />
<br />
5<br />
<br />
5<br />
<br />
3<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
2<br />
<br />
Vậy P(x) 5x(x 1)(x 1)<br />
2b.<br />
Theo trên P(x) g(x) 5x(x 1)(x 1) luôn chia hết cho 5 với mọi số nguyên x<br />
Mặt khác g(x) x2 4 x2 1 x x 2 x 1 x x 1 x 2 nên g(x) là tích của 5 số<br />
nguyên liên tiếp g(x) chia hết cho 5<br />
Vậy P(x) g(x) 5x(x 2 1) luôn chia hết cho 5<br />
Câu 3<br />
3a. Xét 4x12 1 x1 2x1 1 x1 2x1 1 x1 x1 13x1 1<br />
2<br />
<br />
Do x1 0;1 x1 1 0; 3x1 1 0<br />
Vậy 4x12 1 x1 x1 13x1 1 0<br />
2<br />
<br />
Hay 1 x1 4x12 dấu bằng xảy ra khi x1 1<br />
2<br />
<br />
3b.<br />
<br />
1 x1 x2 4 x12 x22 <br />
Do<br />
Ta được<br />
x1 ,x 2 0;1 x12 x1 ;x 22 x 2<br />
2<br />
<br />
x12 x22 x1 x2<br />
<br />
Xét<br />
<br />
1 x1 x 2 <br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
4 x12 x 22 1 x1 x 2 4 x1 x 2 <br />
2<br />
<br />
1 2 x1 x 2 x1 x 2 4 x1 x 2 <br />
2<br />
<br />
1 2 x1 x 2 x1 x 2 1 x1 x 2 0<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
Vậy 1 x1 x2 4 x12 x22 <br />
2<br />
<br />
x12 x1<br />
<br />
x1 0;x 2 1 hoặc x1 1;x2 0<br />
Dấu “=” xảy ra khi x 22 x 2<br />
1 x x 0<br />
1<br />
2<br />
<br />
<br />
Câu 4<br />
4a.<br />
5x 3y 5 3<br />
<br />
<br />
3 1 x 5y 5 3<br />
5x 15y 5 15<br />
<br />
<br />
3 3 x 15y 15 3 3<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
5x 15y 5 15<br />
<br />
(5 3 3)x 5 3 3<br />
5x 15y 5 15<br />
<br />
<br />
53 3<br />
x <br />
2 3<br />
<br />
x 1 3<br />
<br />
5(1 3) 15y 5 15<br />
x 1 3<br />
<br />
y 1 5<br />
<br />
4b. Phương trình bậc nhất hai ẩn có dạng ax by c<br />
Phương trình có nghiệm (0;0) suy ra c = 0<br />
Phương trình có nghiệm 1 3; 1 5 a 1 3 b 1 5 0<br />
Ta có nhiều phương trình như thế nên có thể chọn a 1 5;b 1 3 vậy một<br />
phương trình thỏa đề bài đó là: 1 5 x 1 3 y 0<br />
Câu 5<br />
<br />
C<br />
M<br />
<br />
A<br />
<br />
O<br />
<br />
B<br />
<br />
D<br />
<br />
5a<br />
Theo đề bài ta có BAM 300 , tam giác AMB vuông tại M (do góc nội tiếp chắn<br />
nửa đường tròn ) MBO 600 (*)<br />
Tam giác MOB cân có B 600 nên tam giác MOB đều AOM 1200<br />
CA, CM là hai tiếp tuyến cùng xuất phát từ điểm C nên CO là đường phân giác của<br />
góc ACM , hay CO là phân giác của góc AOM COA 600 (**)<br />
Từ (*) và (**) suy ra BM song song OC ( góc đồng vị)<br />
5b<br />
Nhận xét: Ba tam giác OAC, OMC và OMB là ba tam giác vuông bằng nhau do có<br />
một cạnh góc vuong bằng nhau và một góc nhọn bằng nhau vậy S ACD 3S ACO<br />
Tam giác ACO vuông có cạnh góc vuông OA = 2 cm ;<br />
AOC 600 AC OA.tan600 2 3<br />
S ACO <br />
<br />
1<br />
1<br />
AO.AC .2.2 3 2 3<br />
2<br />
2<br />
<br />
Vậy diện tích tam giác ACD là S ACD 6 3 (cm2 )<br />
<br />