SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
PHÚ THỌ<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
<br />
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH<br />
NĂM HỌC 2013 - 2014<br />
MÔN: TOÁN - THCS<br />
Thời gian làm bài 150 phút không kể thời gian giao đề<br />
<br />
Câu1( 3,0 điểm)<br />
a) Giải phương trình trên tập nguyên<br />
x 2 5y 2 4xy 4x 8y 12 0<br />
<br />
b)Cho P(x) x 3 3x 2 14x 2 .<br />
Tìm các số tự nhiên x nhỏ hơn 100 mà P(x) chia hết cho 11<br />
Câu 2( 4,0 điểm)<br />
a 3 3a 2<br />
a) Tính gía trị biểu thức P 3<br />
, biết<br />
a 4a 2 5a 2<br />
a 3 55 3024 3 55 3024<br />
<br />
b) Cho số thực x,y,z đôi 1 khác nhau thỏa mãn<br />
x 3 3x 1; y 3 3y 1, z 3 3z 1<br />
Chứng minh rằng x 2 y 2 z 2 6<br />
Câu 3( 4,0 điểm)<br />
<br />
x 1<br />
3x 1<br />
4x<br />
2<br />
2<br />
<br />
3x 2y 4xy x 8y 4 0<br />
2<br />
2<br />
<br />
x y 2x y 3 0<br />
<br />
a) Giải phương trình 3x 1 <br />
b) Giải hệ phương trình:<br />
<br />
Câu 4( 7,0 điểm)<br />
Cho đường tròn (O;R) và dây cung BC không đi qua tâm .Gọi A là<br />
chính giữa cung nhỏ BC.Góc nội tiếp EAF quay quanh điểm A và có số đo<br />
bằng không đổi sao cho E và F khác phía với điểm A qua BC ;AE và AF cắt<br />
BC lần lượt tại M và N .Lấy điểm D sao cho tứ giác MNED là hình bình hành .<br />
a)Chứng minh tứ giác MNEF nội tiếp .<br />
b) Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác MDF .Chứng minh rằng<br />
khi góc nội tiếp EAF quay quanh A thì I chuyển động trên đường thẳng cố định.<br />
c) Khi 60 0 và BC=R ,tính theo R độ dài nhỏ nhất của đoạn OI.<br />
Câu 5( 2,0 điểm)<br />
Cho các số thực dương x,y,z thỏa mãn x+y+z=3<br />
Chứng minh rằng<br />
<br />
2 x2 y 2 z 2 2 y 2 x2 z 2 2z 2 y 2 x2<br />
<br />
<br />
4 xyz<br />
4 yz<br />
4 xz<br />
4 yx<br />
<br />
---Hêt—<br />
Họ và tên thí sinh..............................................số báo danh.....<br />
Thí sinh không sử dụng tài liệu,Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm<br />
<br />
HƯỚNG DẪN<br />
Câu1( 3,0 điểm)<br />
a) Giải phương trình trên tập nguyên<br />
b) Cho P(x) x 3 3x 2 14x 2 .<br />
Hướng dẫn<br />
:<br />
a) x 2 5y 2 4xy 4x 8y 12 0 x 2 4x( y 1) (5y 2 8y 12) 0(* )<br />
để PT(*) có nghiệm nguyên x thì / chính phương<br />
/ 4( y 1) 2 5(5 y 2 8 y 12) 16 y 2 16<br />
từ đó tìm được x; y 2;0; 6;0; 10;4; 6;4;<br />
<br />
<br />
<br />
Cách khác<br />
x 2 5y 2 4xy 4x 8y 12 0 ( x 2 y 2) 2 y 2 16 4 2 0 2<br />
<br />
xét từng trường hợp sẽ ra nghiệm<br />
b) ta có P(x) x 3 3x 2 14x 2 (x - 2)(x 2 - x 12) 22<br />
để P(x) chia hết 11 thì (x - 2)(x 2 - x 12)11<br />
mà (x 2 - x 12) x(x - 1) 1 11 ta có x( x 1) 1 không chia hết cho 11<br />
suy ra (x 2 - x 12) không chia hết cho 11 nên x-2 chia hết co 11 mà<br />
x