KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THPT<br />
NĂM HỌC 2017 – 2018<br />
<br />
UBND TỈNH HÒA BÌNH<br />
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
<br />
Môn thi: TOÁN<br />
Ngày thi: 15/12/2017.<br />
Thời gian làm bài 180 phút.<br />
<br />
ĐỀ THI CHÍNH THỨC<br />
(Đề thi gồm có 01trang)<br />
<br />
Họ tên thí sinh:…..………………………………………………<br />
Số báo danh:…………............ Phòng thi:………………………<br />
Câu 1: (3,0 điểm):<br />
a) Tìm các điểm cực trị của đồ thị hàm số f ( x) = 1 + 3x2 - 2 x3 .<br />
b) Tìm điều kiện của tham số m để đồ thị hàm số y =<br />
<br />
2 x - mx 2 + 1<br />
<br />
(x - 1)<br />
<br />
2<br />
<br />
có đường tiệm cận đứng.<br />
<br />
Câu 2 (5,0 điểm):<br />
a) Tính tổng các nghiệm x ; của phương trình:<br />
<br />
2(cosx 3 sin x) cos x cos x 3sinx 1.<br />
<br />
(<br />
<br />
b) Giải phương trình 3 + 5<br />
<br />
x<br />
<br />
x<br />
<br />
) + (3 - 5 )<br />
<br />
- 7.2 x = 0.<br />
<br />
3<br />
3<br />
2<br />
x y 3 x 6 x 3 y 4 0<br />
( x, y ).<br />
2<br />
( x 1) y 1 ( x 6) y 6 x 5 x 12 y<br />
<br />
c) Giải hệ phương trình <br />
<br />
Câu 3 (4,0 điểm):<br />
Cho hình chóp S. ABCD , có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a 2 , BC a và<br />
SA = SB = SC = SD = 2 a . Gọi K là hình chiếu vuông góc của điểm B trên AC và H là hình<br />
chiếu vuông góc của K trên SA .<br />
a) Tính thể tích khối chóp S. ABCD theo a.<br />
b) Tính diện tích xung quanh của hình nón được tạo thành khi quay tam giác ADC quanh AD<br />
theo a.<br />
c) Tính cosin góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ( BKH ) .<br />
Câu 4 (4,0 điểm):<br />
æ 2 2 ö÷n<br />
ççç x - ÷÷ , x ¹ 0<br />
xø<br />
è<br />
<br />
7<br />
<br />
a) Tìm hệ số của x trong khai triển nhị thức Newton của<br />
, biết rằng n là số<br />
3<br />
2<br />
3<br />
nguyên dương thỏa mãn 4Cn+1 + 2Cn = An .<br />
b) Cho đa giác lồi có 14 đỉnh. Gọi X là tập hợp các tam giác có ba đỉnh là ba đỉnh của đa giác<br />
đã cho. Chọn ngẫu nhiên trong X một tam giác. Tính xác suất để tam giác được chọn không có<br />
cạnh nào là cạnh của đa giác đã cho.<br />
Câu 5 (2,0 điểm):<br />
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho điểm K (-2; -5) và đường tròn (C) có phương<br />
trình ( x - 1) + ( y - 1) = 10 . Đường tròn (C 2 ) tâm K cắt đường tròn (C) tại hai điểm A , B sao<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
cho dây cung AB = 2 5 . Viết phương trình đường thẳng AB .<br />
Câu 6 (2,0 điểm):<br />
2<br />
<br />
(<br />
<br />
)<br />
<br />
a) Cho a và b là hai số thực dương. Chứng minh rằng (a + b) a 2 + b2 ³ 8 a 2 b 2 .<br />
b) Cho x , y , z là các số thực thỏa mãn x > y > z > 0 và x + y + z = 1 .<br />
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P =<br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
( x - y)<br />
<br />
+<br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
( y - z)<br />
<br />
+<br />
<br />
……………… Hết …………..<br />
<br />
8<br />
2<br />
.<br />
+<br />
xz y 3<br />
<br />
UBND TỈNH HÒA BÌNH<br />
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM<br />
(Đáp án gồm có 03trang)<br />
<br />
Câu<br />
<br />
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THPT<br />
NĂM HỌC 2017 – 2018<br />
Môn thi: TOÁN.<br />
Ngày thi: 15/12/2017<br />
<br />
Nội dung<br />
<br />
Điểm<br />
<br />
Tập xác định của hàm số D = . f ʹ ( x) = 6 x(1 - x)<br />
1a<br />
(2đ)<br />
<br />
0,5<br />
<br />
f ʹ ( x) = 0 khi x = 0, x = 1<br />
<br />
1,0<br />
<br />
Xét dấu f ʹ ( x) .<br />
Kết luận đồ thị hàm số có một điểm cực đại có tọa độ (1; 2) và một cực tiểu (0;1) .<br />
<br />
0,5<br />
<br />
Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng khi và chỉ khi có một trong các giới<br />
hạn: lim+ y = ¥ hoặc lim- y = ¥<br />
x1<br />
<br />
1b<br />
(1đ)<br />
<br />
x1<br />
<br />
æ<br />
ö<br />
Ta có: lim çç2 x - mx 2 + 1÷÷ = 2 - m + 1 với m ³ -1 .<br />
ø<br />
x1 è<br />
Do đó với m < -1 thì hàm số không có giới hạn khi x 1 nên đồ thị hàm số không có<br />
tiệm cận đứng.<br />
Với m ³ -1 và m ¹ 3 thì<br />
2<br />
æ<br />
ö<br />
lim çç2 x - mx 2 + 1÷÷ = 2 - m + 1 khác 0 và lim ( x - 1) = 0<br />
ø<br />
x1<br />
x1 è<br />
<br />
0,5<br />
<br />
Khi đó lim y = ¥ nên đường thẳng x = 1 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.<br />
x1<br />
<br />
Khi m = 3 , ta có lim y = lim<br />
x1<br />
<br />
x1<br />
<br />
2 x - 3x2 + 1<br />
2<br />
<br />
(x - 1)<br />
<br />
= lim<br />
<br />
x2 - 1<br />
<br />
x1 æ<br />
<br />
2<br />
ö<br />
ç2 x + 3 x 2 + 1÷÷( x - 1)<br />
çè<br />
ø<br />
<br />
0,5<br />
<br />
x +1<br />
= ¥<br />
æ<br />
ö<br />
x1<br />
ç2 x + 3x 2 + 1÷÷( x - 1)<br />
çè<br />
ø<br />
Nên đường thẳng x = 1 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.<br />
Tóm lại, giá trị m cần tìm là m ³ -1<br />
= lim<br />
<br />
Pt đã cho cos2x 3 sin 2 x cosx 3 sin x<br />
<br />
k 2<br />
<br />
<br />
<br />
cos 2 x cos x x <br />
, k <br />
3<br />
3<br />
<br />
3<br />
<br />
2a<br />
(1,5đ)<br />
2<br />
2<br />
Vì x ; nên x1 0; x2 <br />
thỏa mãn<br />
; x3 <br />
3<br />
3<br />
Vậy tổng các nghiệm x ; của phuơng trình đã cho là S = 0.<br />
<br />
2b<br />
(1,5đ)<br />
<br />
2c<br />
(2đ)<br />
<br />
æ 3 + 5 ö÷x æ 3 - 5 ö÷x<br />
÷÷ + çç<br />
÷÷ = 7 . Đặt<br />
Đưa PT về dạng ççç<br />
ç<br />
èç 2 ÷ø÷ èç 2 ø÷÷<br />
<br />
æ 3 + 5 ö÷x<br />
çç<br />
÷<br />
çç 2 ÷÷÷ = t với t > 0 .<br />
è<br />
ø<br />
<br />
2<br />
1<br />
7 3 5 æç 3 5 ö÷÷<br />
2<br />
Ta có PT t + = 7 t - 7 t + 1 = 0 t =<br />
= çç<br />
÷<br />
çè 2 ÷ø÷<br />
t<br />
2<br />
Từ đó suy ra PT có 2 nghiệm x = 2 .<br />
<br />
ĐK: y 1<br />
Phương trình (1) tương đương : x 1 3 x 1 y 3 3 y y x 1<br />
3<br />
<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
<br />
0,5<br />
<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
1,0<br />
<br />
(x + 1)<br />
x 1<br />
<br />
x + 2 + ( x + 6) x + 7 = x 2 + 7 x + 12<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
x 2 2 x 6<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
x 7 3 x2 2x 8<br />
<br />
x6<br />
x 1<br />
<br />
x 2 <br />
<br />
x 4 0<br />
x7 3<br />
x22<br />
<br />
x 2<br />
x 1<br />
x6<br />
<br />
<br />
x 4 0 *<br />
x7 3<br />
x 2 2<br />
Chứng minh phương trình (*) vô nghiệm<br />
x2 x6<br />
x6<br />
1<br />
x2<br />
<br />
<br />
<br />
0 x 2<br />
<br />
<br />
<br />
2 x7 3<br />
2 <br />
x22<br />
x22<br />
Kết luận hệ phương trình có nghiệm x; y 2;3<br />
<br />
0,5<br />
<br />
S<br />
<br />
0,5<br />
<br />
H<br />
3a<br />
(2đ)<br />
<br />
A<br />
O<br />
D<br />
<br />
B<br />
<br />
K<br />
C<br />
<br />
Gọi O = AC Ç BD . Ta có SO ^ ( ABCD) .<br />
<br />
OA =<br />
<br />
3b<br />
(1đ)<br />
<br />
AC a 3<br />
3a 2 13a 2<br />
a 13<br />
=<br />
=<br />
SO =<br />
. SO 2 = SA 2 - OA2 = 4a2 .<br />
2<br />
2<br />
4<br />
4<br />
2<br />
<br />
1 a 13<br />
a3 . 26<br />
VS. ABCD = .<br />
.a 2.a =<br />
3 2<br />
6<br />
2<br />
S xq .DC. AC a 6.<br />
Chỉ ra được K là trọng tâm tam giác BCD , KA = 2 KC .<br />
Chứng minh được SA ^ ( BKH ) .<br />
.<br />
Do đó góc giữa SB và ( BKH ) là góc SBH<br />
<br />
3c<br />
(1đ)<br />
<br />
a 6<br />
2 SO. AC a 39<br />
=<br />
, KH =<br />
3<br />
3 SA<br />
6<br />
Tam giác BKH vuông ở K .<br />
2a2 39a2 7 a2<br />
a 7<br />
+<br />
=<br />
BH =<br />
Từ đó suy ra BH 2 =<br />
3<br />
36<br />
4<br />
2<br />
<br />
1,0<br />
1,0<br />
<br />
0,5<br />
<br />
Tính được BK =<br />
<br />
=<br />
và cos SBH<br />
4a<br />
<br />
0,5<br />
<br />
0,5<br />
<br />
BH<br />
7<br />
=<br />
.<br />
SB<br />
4<br />
<br />
Từ 4Cn3+1 + 2Cn2 = An3 . Điều kiện n Î * , n ³ 3 . Tìm được n = 11 .<br />
<br />
1,0<br />
<br />
(2đ)<br />
Khai triển<br />
<br />
æ 2 2 ö÷11<br />
çç x - ÷ =<br />
çè<br />
x ø÷<br />
<br />
11-k<br />
<br />
11<br />
<br />
å C11k ( x2 )<br />
<br />
k<br />
<br />
(-2)<br />
<br />
k=0<br />
<br />
1<br />
x<br />
<br />
k<br />
<br />
=<br />
<br />
11<br />
<br />
k<br />
<br />
å C11k (-2)<br />
<br />
x 22-3 k<br />
<br />
k=0<br />
<br />
Hệ số x7 tương ứng với 22 - 3 k = 7 k = 5 .<br />
<br />
0,5<br />
<br />
5<br />
<br />
5<br />
Vậy hệ số x7 là C11<br />
(-2) = -14784<br />
3<br />
Tính số phần tử của không gian mẫu: n() C14<br />
364 .<br />
Gọi A là biến cố : “ Tam giác được chọn trong X không có cạnh nào là cạnh của đa giác<br />
”<br />
Suy ra A là biến cố : “ Tam giác được chọn trong X có ít nhất một cạnh là cạnh của đa<br />
giác ”<br />
<br />
4b<br />
(2đ)<br />
<br />
TH 1: Nếu tam giác được chọn có 2 cạnh là 2 cạnh của đa giác thì có 14 tam giác thỏa<br />
mãn.<br />
TH 2: Nếu tam giác được chọn có đúng một cạnh là cạnh của đa giác thì có 14.10=140<br />
tam giác thỏa mãn.<br />
Suy ra n( A) 14 140 154<br />
Vậy số phần tử của biến cố A là: n( A) n() n( A) 210<br />
n( A) 15<br />
Suy ra P ( A) <br />
<br />
n() 26<br />
Gọi H là giao điểm IK và AB .<br />
Tính được IH = 5<br />
<br />
5<br />
(2đ)<br />
<br />
6a<br />
(0,5đ)<br />
<br />
0,5<br />
<br />
0,5<br />
<br />
0,5<br />
<br />
0,5<br />
<br />
0,5<br />
<br />
0,5<br />
<br />
Viết PT đường thẳng IK : -2 x + y + 1 = 0 . H Î IK H (t ; 2t - 1)<br />
<br />
0,5<br />
<br />
IH = 5 H (0; -1) hoặc H (2; 3)<br />
<br />
0,5<br />
<br />
Đường thẳng AB đi qua H và vuông góc với IK nên có phương trình:<br />
x + 2 y + 2 = 0 hoặc x + 2 y - 8 = 0 .<br />
<br />
0,5<br />
<br />
2<br />
<br />
(a + b)<br />
<br />
(<br />
<br />
)<br />
<br />
³ 4 ab > 0; a 2 + b2 ³ 2 ab > 0<br />
<br />
0,5<br />
<br />
Nhân các vế tương ứng hai bđt trên, suy ra điều phải chứng minh.<br />
1<br />
1<br />
8<br />
1<br />
1<br />
8<br />
với a , b > 0 nên<br />
.<br />
Theo phần a) ta có<br />
+ ³<br />
+<br />
³<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
a<br />
b<br />
(a + b)<br />
( x - y ) ( y - z) ( x - z )<br />
Suy ra P =<br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
( x - y)<br />
<br />
+<br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
( y - z)<br />
<br />
+<br />
<br />
8<br />
2<br />
8<br />
8<br />
2<br />
+<br />
³<br />
+ +<br />
xz y 3 ( x - z)2 xz y 3<br />
2<br />
<br />
m2 n2 (m + n)<br />
+<br />
³<br />
với a , b , m , n > 0<br />
Ta chứng minh được bất đẳng thức :<br />
a<br />
b<br />
a+b<br />
6b<br />
(1,5đ)<br />
<br />
a<br />
b<br />
đẳng thức xảy ra khi<br />
= . Ta có:<br />
m n<br />
<br />
0,5<br />
<br />
(1 + 2)<br />
4<br />
9<br />
+<br />
³<br />
=<br />
.<br />
2<br />
4 xz ( x - z) + 4 xz ( x + z)2<br />
2<br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
( x - z)<br />
<br />
æ<br />
ö<br />
çç 1<br />
4 ÷÷÷ 2<br />
72<br />
2<br />
72<br />
2<br />
ç<br />
.<br />
Vì vậy P ³ 8 ç<br />
+<br />
+<br />
=<br />
+<br />
÷÷ + 3 ³<br />
2<br />
2<br />
3<br />
2<br />
3<br />
çç( x - z)<br />
4 xz ÷÷ y<br />
y<br />
y<br />
x<br />
+<br />
z<br />
y<br />
1<br />
(<br />
)<br />
(<br />
)<br />
è<br />
ø<br />
æ 1ö<br />
36<br />
1<br />
Xét hàm số f (t) =<br />
với 0 < t < 1 . Ta được min f (t ) = f çç ÷÷ = 216<br />
+<br />
2<br />
3<br />
ç<br />
è 3 ÷ø<br />
(0;1)<br />
(1 - t) t<br />
2<br />
1<br />
2<br />
Vậy P nhỏ nhất bằng 216 khi y = , và x + z = , ( x - z) = 2 xz<br />
3<br />
3<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
2<br />
2<br />
;y= ;z= . Tức là x = +<br />
Hay x + z = , xz =<br />
3 3 3<br />
3<br />
3 3 3<br />
3<br />
27<br />
--- Hết ---<br />
<br />
0,5<br />
<br />
0,5<br />
<br />