intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN HÓA KHỐI 11 CHUẨN MÃ ĐỀ 102 TRƯỜNG THPT PHAN ĐĂNG LƯU

Chia sẻ: Nguyễn Tuyết Lê | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

163
lượt xem
34
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi học kì i môn hóa khối 11 chuẩn mã đề 102 trường thpt phan đăng lưu', tài liệu phổ thông, hóa học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN HÓA KHỐI 11 CHUẨN MÃ ĐỀ 102 TRƯỜNG THPT PHAN ĐĂNG LƯU

  1. ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN HÓA KHỐI 11 CHUẨN Thời gian làm bài: 45 phút Câu 1 (1 điểm) : Viết phương trình hóa học dạng phân tử và dạng ion rút gọn sau: a/ CuSO4 + Na2S → b/ Fe2(SO4)3 + NaOH → Câu 2 (1 điểm): So sánh độ bền với nhiệt phân của các cặp muối sau: a/ NaHCO3 và Na2CO3 b/ NH4HCO3 và (NH4)2CO3 Câu 3 (1 điểm): Khí than ướt là gì ? Viết phương trình hóa học chính xảy ra trong quá trình sản xuất khí than ướt. Câu 4 (1 điểm) : Viết phương trình hóa học xảy ra khi hòa tan một lượng Cu trong dung dịch chứa HNO3 và H2SO4 loãng. Biết sản phẩm khử tạo ra duy nhất là khí NO. Câu 5(2 điểm): Lập phương trình hóa học theo các sơ đồ sau: a/ NH4Cl + ..... .... → N2 + ......
  2. b/ FeCO3 + HNO3 (loãng) → ........ Câu 6(2 điểm): Cho 40 ml dung dịch HCl 0,75M vào 160 ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,08M và KOH 0,04M. Tính pH ( ở 250C) của dung dịch thu được. Câu 7 (2 điểm): Cho a gam bột nhôm tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 loãng thu được dung dịch A (không chứa muối NH4NO3) và 0,1792 lít (đktc) hỗn hợp N2 và NO có tỉ khối so với hidro là 14,25. Tính a. *Không dùng bảng tuần hoàn * Cho nguyên tử khối Al = 27 .--------------------- ĐÁP ÁN và THANG ĐIỂM
  3. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 LỚP 11- Chuẩn MÔN: HÓA HỌC. THỜI GIAN : 45' Câu Nội dung điểm ghi chú a/ CuSO4 + Na2S → CuS + Na2SO4 (0.25  đ) SO42+ + S2- → CuS 1  (0.25 b/ Fe2(SO4)3 + 6NaOH → 2Fe(OH)3 đ) + 3Na2SO4  (0.25 Fe3+ + 3OH- → Fe(OH)3  đ) (0.25 đ) a/ NaHCO3 kém bền hơn Na2CO3 (0,5đ) 2 b/ NH4HCO3 kém bền hơn (0.5 đ) (NH4)2CO3
  4. -Khí than ướt : SGK -11- ban cơ bản. (0.5 đ) 3 - Phương trình hóa học chính :SGK -11- (0.5 đ) ban cơ bản. 3Cu + 8HNO3 → 3 Cu(NO3)2 + 2NO  + (0,75đ) 4 4H2O (0,25đ) H2SO4 loãng không tác dụng với Cu a/ NH4Cl + KNO2 → N2  + KCl (0,75đ) 5 b/ 3FeCO3 + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 (1,25đ) + 3CO2 + NO + 5H2O nHCl = 0,03 mol  nH+ = 0,03 mol (0.25 6 đ) nBa(OH)2 = 0,0128 mol , nKOH= 0,0064 (0.25 mol đ)  Tổng số mol OH- = 0,032 (0.25 H+ + OH- → H2O đ) nOH- còn 0,032 - 0,03 = 0,002 (0.25 [OH-] = 0,002/ 0,2 = 0,01 đ) + -14 -12  [H ]= 10 / 0,01 = 10
  5.  pH =12 (0.25 đ) (0.25 đ) (0.25 đ) (0.25 đ) Al + 4HNO3 → Al(NO3)3 + NO + (0.25 có 7 đ) thể 2H2O giả (0.25 10Al + 36HNO3 → 10Al(NO3)3 + 3N2 cách đ) + 18H2O khác (0.25 Số mol hỗn hợp N2, NO = 0,008 mol đ) = 14,25.2 = 28,5 M  nN2 = 0,006 mol và n NO = 0,002 mol. (0.25 đ) Theo PT suy ra :nAl = 0,022 (0.25  a = 0,594 gam đ)
  6. (0.5 đ) (0.25 đ)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2