ĐỀ THI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2010 - 2011 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 - CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN - TRƯỜNG THPT ĐÔNG HÀ
lượt xem 21
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi học kì i - năm học 2010 - 2011 môn vật lí lớp 11 - chương trình cơ bản - trường thpt đông hà', tài liệu phổ thông, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2010 - 2011 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 - CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN - TRƯỜNG THPT ĐÔNG HÀ
- ĐỀ THI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2010 - 2011 TRƯỜNG THPT ĐÔNG HÀ MÔN VẬT LÍ LỚP 11 - CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN TỔ VẬT LÍ Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề thi 11CB-321 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1: Chọn câu ĐÚNG. Dòng đ iện trong chất bán dẫn là A. dòng chu yển dời có hướng của các electron tự do. B. dòng chuyển dời có hướng của các ion. C. dòng chuyển dời có hướng của các electron và lỗ trống. D. dòng chuyển dời có hướng của các electron, các ion d ương và ion âm. Câu 2: Kết luận nào sau đây là SAI khi nói về công của lực điện trường làm di chuyển điện tích q trong đ iện trường A. Phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối của đường đi. B. Phụ thuộc vào độ lớn điện tích di chuyển C. Phụ thuộc vào hiệu điện thế ở hai đầu đ ường đi D. Phụ thuộc vào hình d ạng đường đ i. Câu 3: Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm đặt trong chân không A. Tỉ lệ nghịch với b ình phương kho ảng cách giữa hai điện tích B. Tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích. C. Tỉ lệ với b ình phương kho ảng cách giữa hai điện tích. D. Tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích Câu 4: Khi đ ặt vào hai đ ầu vật dẫn một hiệu điện thế U = 6(V), có dòng điện I = 2(A) chạy qua vật dẫn trong thời gian t = 1(h) thì đ iện năng tiêu thụ trên vật dẫn là A. 43200(J) B. 1200(J) C. 10800(J) D. 12(J) Câu 5 : Về hiện tượng tương tác điện, trong các nhận định dưới đây, nhận định SAI là A. Các điện tích cùng lo ại thì đẩy nhau. B. Hai thanh nhựa giống nhau, sau khi cọ xát với len dạ, nếu đ ưa lại gần nhau thì chúng sẽ hút nhau. C. Các điện tích khác loại thì hút nhau. D. Hai thanh thủy tinh sau khi cọ xát vào lụa, nếu đưa lại gần nhau thì chúng sẽ đẩy nhau. Câu 6: Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q = 5(nC), tại một điểm trong chân không, cách điện tích một khoảng 10(cm) có độ lớn là: A. 225 (V/m) B. 2250 (V/m) C. E = 450 (V/m) D. E = 4500 (V/m) Câu 7: Công thức nào được tìm ra từ công thức của định luật Fa-ra-day về dòng điện trong chất điện p hân m.n m.F.n A A. t B. I C. m = D.V D. m F I.t A.I.F A.t n Câu 8: Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của điện trường đều, có cường độ điện trường E , hiệu điện thế giữa M và N là UMN, kho ảng cách MN = d, công thức nào sau đây là không đúng? A C. UMN = MN A. UMN = VM - VN B. E = UMN.d D. UMN = Ed q Câu 9: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG A. Hạt tải điện trong chất khí là electron, ion dương và ion âm. B. Hạt tải điện trong chất khí chỉ có ion dương và ion âm. C. Cường độ dòng điện trong chất khí tỉ lệ thuận với hiệu điện thế. D. Dòng điện trong chất khí tuân theo định luật Ôm. Trang 1/2 - Mã đề thi 11CB-321
- Câu 10: Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số αT = 65 (V/K) được đặt trong không khí ở 20 0C, còn mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ 2320C. Suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt khi đó là A. E = 13,78 (V) B. E = 13,78 (µV) C. E = 13,78 (mV) D. Chưa đủ dữ kiện. Câu 11: Chọn câu SAI khi nói về tính chất của tia catôt. A. Tia catôt làm phát quang một số chất khi tia catôt đập vào. B. Tia catôt mang năng lượng. C. Tia catôt bị lệch trong điện trường và từ trường. D. Tia catôt phát ra song song với mặt catôt. Câu 12: Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng mà khi hạ nhiệt độ xuống dưới nhiệt độ Tc nào đó, điện trở của kim loại (hay hợp kim) A. không thay đ ổi. B. giảm đến một giá trị xác định khác 0. C. giảm đột ngột đến giá trị bằng 0. D. tăng đ ến vô cùng. Câu 13: Phát biểu nào sau đây là không đúng A. Điều kiện để có dòng điện là hai đầu vật dẫn phải có hiệu điện thế B. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng. C. Chiều dòng điện được quy ước là chiều dịch chuyển có hướng của các electron tự do. D. Cường độ dòng đ iện là đ ại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh hay yếu của dòng điện và được đo b ằng điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian. Câu 14: Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho A. khả năng thực hiện công của nguồn điện. B. khả năng tác dụng lực của nguồn điện. C. khả năng tích điện cho hai cực của nó. D. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện. Câu 15: Công su ất của nguồn điện được xác định theo công thức nào sau đây A. P =U.I.t B. P =E.I C. P =U.I D. P =E.I.t Câu 16: Tìm câu phát biểu ĐÚNG về mối quan hệ giữa công của lực điện và thế năng tĩnh điện A. Công của lực điện là số đo độ biến thiên thế năng tĩnh điện. B. Lực điện thực hiện công âm thì thế năng tĩnh điện giảm. C. Lực điện thực hiện công d ương thì thế năng tĩnh điện giảm. D. Công của lực điện cũng là thế năng tĩnh điện. B. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1: (1 điểm) - Nguyên nhân gây ra điện trở của kim loại là gì? - Điện trở suất của kim loại phụ thuộc vào nhiệt độ như thế nào? Vì sao? Bài 2: (2 điểm) Hai điện tích điểm q1 = 4.10-8(C) và q 2 = - 4.10 -8(C) đặt tại hai điểm A, B cách nhau 4 (cm) trong chân không. a. Tính lực tương tác giữa hai điện tích b. Xác đ ịnh vectơ cường độ điện trường tại điểm M là trung điểm của AB. Bài 3: (3 điểm) Cho mạch điện như hình vẽ. Cho biết suất điện động của ngu ồn điện E =24(V), điện trở trong r = 1 (). Các điện trở thuần có giá R4 trị R1 = 3(), R2 = 4 (), R3=8(), R4 = 6(). Bỏ qua điện trở các dây nối. R3 R2 a. Tính điện trở tương đương của mạch ngo ài C B D b. Tính cường độ dòng điện chạy qua các điện trở và hiệu điện E, r thế giữa hai điểm A và D. R1 A c. Nếu ta nối hai điểm C và B b ằng một dây dẫn có điện trở không đáng kể thì cường độ dòng đ iện trong mạch chính tăng lên hay giảm đi bao nhiêu lần? --------------------------------------------------------- HẾT ---------- Trang 2/2 - Mã đề thi 11CB-321
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì I môn Vật lý lớp 7 - Đề 1
5 p | 234 | 50
-
Đề thi học kì I môn Vật lý lớp 8 năm học 2011 - 2012 - Trường THCS Trần Bình Trọng
4 p | 178 | 16
-
Đề thi học kì I môn Vật lý lớp 6 - Đề 2
11 p | 151 | 14
-
Đề thi học kì I năm học 2016 - 2017 môn Toán lớp 12 (Đề 1)
18 p | 90 | 9
-
Đề thi học kì I lớp 11 (Nâng cao) năm 2010–2011 môn Toán
3 p | 145 | 5
-
Đề thi học kì I môn Toán lớp 7
4 p | 115 | 5
-
Đề thi học kì I lớp 11 năm 2008-2009 môn Toán - Trường THPT Lê Quí Đôn
3 p | 94 | 4
-
Đề thi học kì 1 lớp 12 năm 2013 môn Hóa - Đề số 2
8 p | 44 | 3
-
Đề thi học kì 1 lớp 12 năm 2012-2013 môn Hóa nâng cao (Đề số 201) - Trường THPT Chu Văn An
4 p | 97 | 3
-
Đề thi học kì 1 lớp 12 năm 2013 môn Ngữ văn (Đề số 3)
4 p | 73 | 2
-
Đề thi học kì 1 lớp 12 năm 2013 môn Ngữ văn (Đề số 2)
4 p | 57 | 2
-
Đề thi học kì I lớp 12 năm 2012 môn Ngữ văn
6 p | 68 | 2
-
Đề thi học kì I lớp 12 năm 2011 môn Ngữ văn - Trường PTDT Nội Trú Tỉnh
4 p | 72 | 2
-
Đề thi học kì 1 lớp 12 năm 2011 môn Ngữ văn - Trường THPT Nguyễn Huệ
6 p | 74 | 2
-
Đề thi học kì I lớp 12 năm 2011 môn Ngữ Văn - Trường THPT Hùng Vương
5 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 1 lớp 12 môn Vật lý (Mã đề 654) - Trường THPT Lê Lợi
6 p | 60 | 2
-
Đề thi học kì I lớp 11 năm 2010–2011 môn Toán
19 p | 89 | 2
-
Đề thi học kì 1 lớp 12 năm 2014 môn Hóa
4 p | 56 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn