intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010 – 2011 TRƯỜNG THPT NGỌC LẶC

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

43
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi học kì i năm học 2010 – 2011 trường thpt ngọc lặc', tài liệu phổ thông, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010 – 2011 TRƯỜNG THPT NGỌC LẶC

  1. SỞ GD - ĐT THANH HOÁ ĐỀ THI HỌC K Ì I NĂM HỌC 2010 – 2011 TRƯỜNG THPT NGỌC LẶC MÔN Vật Lí 1 2 Thời gian làm bài: 45 phút; (Không kể thời gian chép đề) PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH Câu 1(1,5điểm): Phát biểu định nghĩa dao động điều hòa ? Viết phương trình của dao động điều hòa và giải thích các đại lượng trong phương trình ? Nêu định nghĩa chu kỳ và tần số của dao động điều hòa? Câu 2(2 ,0điểm): Sóng cơ là gì ? Th ế nào là sóng ngang , Sóng dọc ? Viết phương trình sóng. Hiện tượng giao thoa của hai sóng là gì ? Câu 3 (1,5điểm): Phát biểu định luật Ohm đối với đoạn mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp. Cộng h ưởng đ iện là gì ? Nêu đặc trưng của cộng h ưởng ? Câu 4(1điểm): Một chất điểm dao động điều ho à dọc theo trục Ox. Ph ương trình dao động là : 2 ) (cm;s) . Tại thời điểm t vật có li độ x = 4cm . Hỏi tại thời điểm t ' = (t + 3)(s) x= 5cos(10 .t  3 vật sẽ có li độ bằng bao nhiêu? Câu 5 (1 điểm): M ột sợi dây đ àn h ồi rất d ài có đ ầu A dao động với tần số f v à theo p hương vuông g óc v ới sợi dây. Bi ên đ ộ dao động l à 4 (cm), v ận tốc truyền sóng tr ên đ ây là 4 (m/s). Xét m ột điểm M tr ên dây và cách A m ột đoạn 28 (cm), ng ư ời ta thấy M  l uôn luôn dao đ ộng lệch pha với A một góc   = ( 2k + 1) 2 v ới k = 0,  1,  2,…Tính b ư ớc só ng  . Bi ết tần số f có giá trị trong khoảng từ 22 (Hz) đến 26 (Hz). PHẦN RIÊNG – THÍ SINH CHỈ ĐƯỢC LÀM 1 TRONG 2 PHẦN Phần I: Theo chương trình Cơ bản ( từ câu 6 đến câu 7) Câu 6( 1,5điểm): Con lắc lò xo gồm quả cầu m = 300g, k = 30 N/m treo vào một điểm cố định. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc vật bắt đầu dao động. Kéo quả cầu xuống khỏi vị trí cân bằng 4cm rồi truyền cho nó một vận tốc ban đầu 40cm/s hướng xuống. Phương trình dao động của vật Câu 7 (1,5điểm): Cho một đoạn mạch điện gồm điện trở R =50  m ắc nối tiếp với một cuộn dây  0,5 thuần cảm L  H . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế: u  100 2cos(100 .t  )V .  4 Hãy viết biểu thức của cường độ dòng điện qua đoạn mạch. Phần II: Theo chương trình Nâng cao (từ câu 8 đến câu 9) Câu 8 (1,5 điểm): Một đĩa tròn , bán kính R = 20cm, khối lượng M = 2kg được lắp vào một trục nằm ngang đi qua tâm không ma sát. Một sợi dây không khối lượng quấn quanh đĩa và buộc vào một vật khối lượng m = 1 kg. Vật này trượt không ma sát trên mặt phẳng nghiêng góc 30 0 so với mặt phẳng ngang ( Hình vẽ). Cho g = 10m/s2 . a. Tính gia tốc của vật và gia tốc góc của đ ĩa? (1,0 điểm) b. Tính lực căng của sợi dây? (0,5 đ iểm) Câu 9( 1,5 điểm): Cho m ạch điện không phân nhánh RLC: R = 80 , cuộn dây có điện trở 20, có độ tự cảm L=0,636H, tụ điện có điện dung C =31,8F. Điện áp hai đầu mạch là: u =  200cos(100t- ) V. Viết biểu thức cường độ dòng điện chạy qua mạch điện ? 4 ---------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------- Cán bộ coi thi không giải thích g ì thêm
  2. SỞ GD - ĐT THANH HOÁ HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THPT NGỌC LẶC THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010 – 2011 Môn: Vật Lí 12 Câu NỘI DUNG Điểm 0,25 + Dao động điều hòa là dao động trong đó ly độ là một hàm cosin (hay sin) của thời gian. +Phương trình của dao động điều hòa là : x = Acos(t + ), trong đó: A,  và  là những hằng số. x là ly độ của dao động ( đơn vị là m,cm…) A là biên độ của dao động Câu 1 0,75  là tần số góc của dao động , có đơn vị là rad/s (1,5đ) (t +  ) là pha của dao động tại thời điểm t, có đơn vị là rad, cho phép xác định trạng thái của dao động tại thời điểm t bất kỳ;  là pha ban đầu của dao động . + Chu kì T của dao động điều hòa là khoảng thời gian đ ể vật thực hiện được một dao động 0,25 toàn phần. Đơn vị là giây (s). + Tần số f của dao động điều hòa là dao động toàn phần thực hiện được trong một giây. Đơn 0,25 vị là hec (Hz). - Sóng cơ là những dao động lan truyền trong một môi trường 0,25 - Sóng ngang: là sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng.Trừ trường hợp sóng mặt nước, còn sóng ngang chỉ 0,5 truyền được trong chất rắn. - Sóng dọc: là sóng trong đó các phân t ử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng. Sóng dọc truyền được trong chất rắn, chất lỏng và khí 0,5 Câu 2 -Giả sử phương trình sóng tại O là: (2,0đ) u0 = A cos t 0,5 Phương trình sóng tại điểm M trên phương truyền sóng cách O một đoạn x là  x  t x uM  A cos   t  t   A cos  t    A cos 2    0,25 T    v -Hiện tượng giao thoa là hiện tượng hai sóng kết hợp khi gặp nhau thì có những điểm ở đó chúng luôn tăng cường lẫn nhau, có những điểm ở đó chúng luôn triệt tiêu lẫn nhau. -Định luật Ôm: Cường độ hiệu dụng trong mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp có giá trị bằng thương số của điện áp hiệu dụng của mạch và tổng trở của mạch 0,5 U 2 Z  R 2   Z L  ZC  I Z Câu 3 - Cộng hưởng điện là hiện tượng mạch RLC mắc nối tiếp coù : 0,25 (1,0đ) 1 1 < = > 2  L  C LC 0,25 U - Đặc trưng: Dòng điện qua mạch có giá trị cực đại I  R Hiệu điện thế cùng pha với cường độ dòng điện
  3. 0,25đ 2 - Tại thời điểm t: x= 5cos(10 .t  ) (cm) = 4(cm) 3 0,25đ - Tại th ời điểm t’= (t + 3): Câu 4 0,25đ (1,0đ) 2 2 + 30) (cm) = x= 5cos[10 .(t  3)  ] (cm) = 5cos(10 .t  3 3 0,25đ 2 = 5cos(10 .t  ) (cm) = 4(cm) 3 0,25đ  d - Độ lệch p ha giữa hai điểm M và A :   = 2  = ( 2k + 1) 2   df 0,25đ M à  = v /f    = 2  = (2k + 1) 2  v Câu 5 ( 2k  1)v 0,25đ (1đ) - T heo đ ề 2 2Hz  f  26Hz  22 Hz   26 Hz  2,58  k  3,14 4d 4d V ì k  Z n ên k = 3    = 0 ,16 (m) 0,25đ (2k  1) k 30 - Tần số góc:     10(rad / s) 0,25đ m 0,3 Ac os = 4(cm)  Ac os  = 4 - Tại t = 0  0,25 đ - A sin  = 4 0(cm/s) Asin  = -4 Câu 6  3  tan  = - 1   =  ; 0,25đ (1đ) 4 4  V ì c os  > 0 n ê n  =  v à A = 4 2 (cm) 4 0,25đ  V ậy p h ươ ng tr ình d ao đ ộng : x = 4 2 c os(10t  )(cm) 4 - Cảm kháng: ZL= L = 50 - Tổng trở mạch điện: Z = R 2  Z L  50 2 () 2 0,25đ U 0 100 2 - Cường độ dòng điện cực đại trong mạch: I0 =   2( A) Z 50 2 0,25đ - Độ lệch p ha giữa đ iện áp hai đ ầu đoạn mạch với cường độ dòng điện: Câu 7 Z 0,25đ  (1đ) tan = L  1   = R 4  mà  = u - i  i = u -  =  0,25đ 2  Vậy biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là i = 2 cos(100t  )(A) 2 a. - Các lực tác dụng được b iểu d iễn như hình vẽ......... 0,5đ - Áp dụng đ ịnh lu ật II Niutơn cho chuyển động tịnh tiến:   P  N  T  ma  Psin - T = ma (1) Câu 8 - Ròng rọc chịu tác dụng của trọng lực Mg và phản lực Q không gây ra chuyển động (1đ) 0,25đ quay, chỉ có lực căng T có tác dụng làm quay ròng rọc. Áp dụng phương trình động lực học cho chuyển đ ộng quay ta có : TR = I (2)
  4. I Ia Mà  = a/R nên từ (2) suy ra: T = 2 (3) RR Ia Thay T từ (3) vào (1) ta được : mg sin - = ma R2 1 MR2 nên Mặt khác ròng rọc là đ ĩa tròn : I= 2 mg sin  1 = 2 ,5(m/s2) mg sin - Ma = ma  a = M 2 0,25đ m 2 - Gia tốc góc của đĩa:  = a /R = 12,5(rad/s2) 0,5đ b. - Lực căng dây: T= Psin - ma = 2 ,5(N) - Cảm kháng ZL= L = 200() 1 = 100() - Dung kháng ZC = C 0,25đ ( R  r )2  ( Z L  Z C ) 2  100 2 () - Tổng trở mạch điện : Z = U0 - Cường độ dòng điện cực đại : I0 =  2 ( A) 0,25đ Z Câu 9 - Độ lệch p ha giữa đ iện áp và cường độ dòng đ iện : (1đ) 0,25đ  Z  ZC tan = L = 1   Rr 4  0,25đ Mà  = u - i  i =  u -  =  2  Vậy biểu thức cường độ dòng điện tức thời : i  2 cos(100 t - ) (A) 2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0