ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2009 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN TRỖI - Môn thi: Hóa học (Mã đề số: 001)
lượt xem 527
download
Tham khảo sách 'đề thi thử đại học năm 2009 trường thpt nguyễn văn trỗi - môn thi: hóa học (mã đề số: 001)', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2009 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN TRỖI - Môn thi: Hóa học (Mã đề số: 001)
- S GD & ĐT HÀ TĨNH Đ THI TH Đ I H C NĂM 2009 TRƯ NG THPT NGUY N VĂN TR I (Đ thi có 04 trang) Môn thi: HOÁ H C Th i gian làm bài 90 phút ( không k giao đ ) H và tên thí sinh : ………………………………... S báo danh:……………………… Mã đ s : 001 I. PH N CHUNG CHO T T C CÁC THÍ SINH ( 40 Câu ) Câu 1: Cho ion M3+ có c u hình electron là [Ne] 3s23p63d5. Nguyên t M thu c A. nhóm VB B. nhóm III A C. nhóm VIIIB D. nhóm IIB Câu 2: Trong các ch t p.O2N-C6H4-OH, m.CH3-C6H4-OH, p.NH2-C6H4-CHO, m.CH3-C6H4-NH2. Ch t có l c axit m nh nh t và ch t có l c bazơ m nh nh t tương ng là A. p.O2N-C6H4-OH và p.NH2-C6H4-CHO B. p.O2N-C6H4-OH và m.CH3-C6H4-NH2 C. m.CH3-C6H4-OH và p.NH2-C6H4-CHO D. m.CH3-C6H4-OH và m.CH3-C6H4-NH2 Câu 3: Cho các ch t Cl2, H2O, KBr, HF, H2SO4 đ c.Đem tr n t ng c p ch t v i nhau, s c p ch t có ph n ng oxihoa- kh x y ra là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 4: Đ t cháy hoàn toàn 0,3 mol h n h p X g m 2 axit no thu đư c 11,2 lít CO2 (đktc), m t khác 0,3 mol h n h p X tác d ng v a h t v i 1 lít dung d ch NaOH 0,5M. Hai axit là A. CH3COOH và (COOH)2 B. HCOOH và (COOH)2 C. HCOOH và C2H5COOH D. CH3COOH và CH2(COOH)2 Câu 5: Nhi t đ thư ng có s anken t n t i th khí mà khi tác d ng v i HBr ch cho m t s n ph m c ng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 6: Dãy g m các ch t nào sau đây đ u có tính lư ng tính ? A. Al, Al2O3, Al(OH)3, NaHCO3 B. NaHCO3, Al(OH)3, ZnO, H2O C. Al, Al2O3, Al(OH)3, AlCl3 D. Al2O3, Al(OH)3, AlCl3, Na[Al(OH)4] Câu 7:Cho 275 ml dung d ch Ba(OH)2 có PH = 13 vào 225 ml dung d ch HNO3 0,1M. Dung d ch thu đư c sau khi tr n có PH b ng A. 11 B. 12 C. 2 D. 3 Câu 8: Trong các hoá ch t Cu, C, S, Na2SO3, FeS2 , O2, H2SO4 đ c. Cho t ng c p ch t ph n ng v i nhau thì s c p ch t có ph n ng t o ra khí SO2 là A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 9: Hoá hơi 2,28 gam h n h p 2 andehit có th tích đúng b ng th tích c a 1,6 gam oxi cùng đi u ki n, m t khác cho 2,28 gam h n h p 2 andehit trên tác d ng v i AgNO3 trong NH3 dư thu đư c 15,12 gam Ag. Công th c phân t 2 andehit là A. CH2O và C2H4O B. CH2O và C2H2O2 C. C2H4O và C2H2O2 D. CH2O và C3H4O Câu 10: Dãy g m các ch t nào sau đây đ u tác d ng đư c v i dung d ch nư c Brom? A. CuO, KCl, SO2 B. KI, NH3, Fe2(SO4)3 C. H2S, SO2, NH3 D. HF, H2S, NaOH Câu 11: Cho 30 gam h n h p 3 axit g m HCOOH, CH3COOH, CH2=CH-COOH tác d ng h t v i dung d ch NaHCO3 thu đư c 13,44 lít CO2 (đktc). Sau ph n ng lư ng mu i khan thu đư c là A. 43,2 gam B. 54 gam C. 43,8 gam D. 56,4 gam Câu 12: Trong các c p kim lo i sau: (1) Mg, Fe (2) Fe, Cu (3) Fe, Ag . C p kim lo i khi tác d ng v i dung d ch HNO3 có th t o ra dung d ch ch a t i đa 3 mu i ( không k trư ng h p t o NH4NO3) là A. (1) B. (1) và (2) C. (2) và (3) D. (1) và (2) và (3) Câu 13: Cho m gam h n h p Fe và Cu tác d ng v i dung d ch HNO3, sau khi ph n ng k t thúc thu đư c 11,2 lít khí NO (s n ph m kh duy nh t ) và còn l i 15 gam ch t r n không tan g m 2 kim lo i. Giá tr c a m là A. 57 gam B. 42 gam C. 28 gam D. 43 gam Câu 14: Trong các ch t NaHSO4, NaHCO3, NH4Cl, Na2CO3,CO2, AlCl3. S ch t khi tác d ng v i dung d ch NaAlO2 thu đư c Al(OH)3 là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
- Câu 15: Cho các nguyên t : Li (Z = 3), Cl (Z = 17), Na (Z =11), F (Z = 9 ). Bán kính các ion Li+, Na+, Cl-, F- tăng d n theo th t A. Li+, F-,Na+, Cl- B. F-, Li+, Cl-, Na+ C. F- , Li+, Na+, Cl- D. Li+, Na+, F-,Cl- Câu 16: Khi cho h n h p Fe2O3 và Cu vào dung d ch H2SO4 lo ng dư thu đư c ch t r n X và dung d ch Y. Dãy nào dư i đây g m các ch t đ u tác d ng đư c v i dung d ch Y? A. Br2, NaNO3, KMnO4 B. KI, NH3, NH4Cl C. NaOH, Na2SO4,Cl2 D. BaCl2, HCl, Cl2 Câu 17: Đi n phân 2 lít dung d ch h n h p g m NaCl và CuSO4 đ n khi H2O b đi n phân hai c c thì d ng l i, t i cat t thu 1,28 gam kim lo i và anôt thu 0,336 lít khí ( đktc). Coi th tích dung d ch không đ i thì PH c a dung d ch thu đư c b ng A. 2 B. 3 C. 12 D. 13 Câu 18: Nh n xét nào sau đây sai? A. Các dung d ch glixin, alanin, lysin đ u không làm đ i màu quỳ B. Cho Cu(OH)2 trong môi trư ng ki m vào dung d ch protein s xu t hi n màu tím xanh C. liên k t peptit là liên k t t o ra gi a 2 đơn v α aminoaxit D. Polipeptit kém b n trong môi trư ng axit và bazơ Câu 19: Kh m gam Fe3O4 b ng khí H2 thu đư c h n h p X g m Fe và FeO, h n h p X tác d ng v a h t v i 3 lít dung d ch H2SO4 0,2M (lo ng). Giá tr c a m là A. 46,4 gam B. 23,2 gam C. 11,6 gam D. 34,8 gam Câu 20: Đ phân bi t các dung d ch riêng bi t g m NaOH, NaCl, BaCl2, Ba(OH)2 ch c n dùng thu c th A. H2O và CO2 B. quỳ tím C. dung d ch (NH4)2SO4 D. dung d ch H2SO4 Câu 21: Cho V lít h n h p khí X g m H2, C2H2, C2H4 , trong đó s mol c a C2H2 b ng s mol c a C2H4 đi qua Ni nung nóng (hi u su t đ t 100%) thu đư c 11,2 lít h n h p khí Y ( đktc), bi t t kh i hơi c a h n h p Y đ i v i H2 là 6,6. N u cho V lít h n h p X đi qua dung d ch Brom dư thì kh i lư ng bình Brom tăng A. 5,4 gam B. 2,7 gam C. 6,6 gam D. 4,4 gam Câu 22: Ch t X b ng m t ph n ng t o ra C2H5OH và t C2H5OH b ng m t ph n ng t o ra ch t X .Trong các ch t C2H2, C2H4, C2H5COOCH3, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, C2H5ONa ,C2H5Cl s ch t phù h p v i X là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 23: Chia 30,4 gam h n h p hai ancol đơn ch c thành hai ph n b ng nhau ph n 1 cho tác d ng h t v i Na t o ra 0,15 mol H2 ph n 2 đem oxi hoá hoàn toàn b ng CuO, to thu đư c h n h p 2 andehit, cho toàn b h n h p 2 andehit tác d ng h t v i Ag2O/NH3 dư (dung d ch AgNO3/NH3 dư) thu đư c 86,4 gam Ag. Hai ancol là A. CH3OH và C2H5OH B. C2H5OH và C2H5CH2OH C. CH3OH và C2H5CH2OH D. CH3OH và C2H3CH2OH Câu 24: Cho m t andehit X m ch h bi t r ng 1 mol X tác d ng v a h t 3 mol H2 (xt:Ni,to) thu đư c ch t Y, 1mol ch t Y tác d ng h t v i Na t o ra 1 mol H2. Công th c t ng quát c a X là A. CnH2n-1CHO B. CnH2n(CHO)2 C. CnH2n-1(CHO)3 D. CnH2n-2(CHO)2 Câu 25: Cho 4,48 gam h n h p g m CH3COOC2H5 và CH3COOC6H5 (có t l mol là 1:1) tác d ng v i 800 ml dung d ch NaOH 0,1 M thu đư c dung d ch X. Cô c n dung d ch X thì kh i lư ng ch t r n thu đư c là A. 5,6 gam B. 3,28 gam C. 6,4 gam D. 4,88 gam Câu 26: Cho ph n ng N2(k) +3H2(k) ⇄ 2NH3(k) ∆H = -92 kJ ( 450oC, 300 atm ) đ cân b ng chuy n d ch v phía phân hu NH3 ta áp d ng y u t A. tăng nhi t đ và gi m áp su t B. tăng nhi t đ và tăng áp su t C. gi m nhi t đ và tăng áp su t D. gi m nhi t đ và gi m áp su t Câu 27: Ch t nào sau đây không tác d ng v i tri ôlêin? A. Dung d ch NaOH B. Dung d ch Br2 C. H2 D. Cu(OH)2 Câu 28: H p th hoàn toàn 8,96 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung d ch h n h p KOH 2M và Ca(OH)2 0,5M thu đư c dung d ch X. Dung d ch X ch a ch t tan là A. K2CO3 B. Ca(HCO3)2 C. KHCO3 và K2CO3 D. KHCO3 và Ca(HCO3)2
- Câu 29: Amino axit X có 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH bi t 1 lư ng X tác d ng v a h t 200 ml dung d ch NaOH 0,1 M thu đư c dung d ch Y, cho dung d ch HCl dư vào dung d ch Y sau đó làm khô thu đư c 2,51 gam ch t Z. Công th c phù h p c a X là A. CH3CH(NH2)COOH B. NH2CH2COOH C. NH2(CH2)4COOH D.CH3CH2CH(NH2)COOH Câu 30: Trong công nghi p sau khi đi n phân dung d ch NaCl (có màng ngăn, đi n c c trơ) đ lo i b t NaCl ra kh i h n h p dung d ch g m NaOH và NaCl ta s d ng phương pháp A. cho dung d ch tác d ng v i AgNO3 dư B. cô c n dung d ch r i chưng c t phân đo n C. cho dung d ch tác d ng v i Ca(OH)2 dư D. đun nóng thu dung d ch b o hoà r i h nhi t đ Câu 31: C4H11N có s công th c c u t o c a amin mà khi tác d ng v i h n h p HCl và NaNO2 có khí thoát ra là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 32: Cho t t 200 ml dung d ch h n h p HCl 1M và H2SO4 0,5M vào 300 ml dung d ch Na2CO3 1M thu đư c V lít khí ( đktc) .Giá tr c a V là A. 1,68 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít Câu 33: Dãy g m các ch t nào sau đây ch đư c c u t o b i các g c α-glucozơ? A.Saccarozơ và mantozơ B. Tinh b t và xenlulozơ C. Tinh b t và mantozơ D. saccarozơ và xenlulozơ Câu 34: Chia m gam h n h p g m Al và Na làm hai ph n b ng nhau Ph n 1 cho vào nư c dư thu đư c 13,44 lít khí (đktc), ph n 2 cho vào dung d ch NaOH dư thu đư c 20,16 lít khí (đktc). Giá tr c a m là A. 43,8 gam B. 20,4 gam C. 33 gam D. 40,8 gam Câu 35: Trong các lo i tơ sau : tơ visco, tơ xenlulozơ axetat, tơ nitron, Tơ lapsan, nilon-6,6. S tơ đư c đi u ch b ng phương pháp trùng ngưng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 36: Nhúng m t thanh Magie vào dung d ch có ch a 0,8 mol Fe(NO3)3 và 0,05 mol Cu(NO3)2 ,sau m t th i gian l y thanh kim lo i ra cân l i th y kh i lư ng tăng 11,6 gam. Kh i lư ng Magie đã ph n ng là A. 24 gam B. 20,88 gam C. 6,96 gam D. 25,2 gam Câu 37: Đ tách đư c CH3COOH t h n h p g m CH3COOH và C2H5OH ta dùng hoá ch t nào sau đây? A.Na và dung d ch HCl B. Ca(OH)2 và dung d ch H2SO4 C. CuO (to) và AgNO3/NH3 dư D. H2SO4 đ c Câu 38: Cho 29,8 gam h n h p 2 amin đơn ch c k ti p tác d ng h t v i dung d ch HCl, làm khô dung d ch thu đư c 51,7 gam mu i khan. Công th c phân t 2 amin là A. CH5N và C2H7N B.C2H7N và C3H9N C. C3H9N và C4H11N D. C3H7N và C4H9N Câu 39: Cho dung d ch X ch a 0,1 mol Al , 0,2 mol Mg , 0,2 mol NO3 , x mol Cl , y mol Cu2+ 3+ 2+ - - - N u cho dung d ch X tác d ng v i dung d ch AgNO3 dư thì thu đư c 86,1 gam k t t a - N u cho 850 ml dung d ch NaOH 1M vào dung d ch X thì kh i lư ng k t t a thu đư c là A. 26,4 gam B. 25,3 gam C. 20,4 gam D. 21,05 gam Câu 40: Cho 23 gam C2H5OH tác d ng v i 24 gam CH3COOH (xt: H2SO4 đ c) v i hi u su t ph n ng 60%. Kh i lư ng este thu đư c là A.21,12 gam B. 26,4 gam C. 22 gam D. 23,76 gam II.PH N RIÊNG ( 10 Câu ) ( Thí sinh ch đư c ch n m t trong hai ph n sau ) 1.Ph n dành cho các thí sinh h c theo chương trình chu n Câu 41: Dãy sau g m các dung d ch đ u có PH l n hơn 7 ? A. NaHSO3, NaHSO4, Ca(HCO3)2 B. KHCO3, Na2CO3, C6H5ONa C. NH4HCO3, FeCl3, CH3COONa D. CuSO4, NH4Cl, AgNO3 Câu 42: Ch t X có công th c phân t C4H8O, bi t X tác d ng v i H2 (Ni,to) t o ra Butan-1-ol . S ch t m ch h phù h p v i X là A. 2 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 43: Khi nhúng m t thanh Zn vào dung d ch h n h p g m FeCl3, CuCl2, MgCl2 thì th t các kim lo i bám vào thanh Zn là A. Cu, Fe B. Fe, Cu C. Cu, Fe, Mg D. Fe, Cu, Mg Câu 44: Trong các ch t sau : Cu(OH)2, Ag2O(AgNO3)/NH3, (CH3CO)2O, dung d ch NaOH. S ch t tác d ng đư c v i Mantozơ là
- A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 45: Trong các dung d ch sau : Fe(NO3)2, HCl có s c khí O2, h n h p NaNO3 và HCl, H2SO4 lo ng, HNO3 đ c .S dung d ch hoà tan Cu là A. 1 B. 2 C. 3 D.4 Câu 46: Đun 19,8 gam h n h p 2 ancol đơn ch c là đ ng đ ng k ti p v i H2SO4 đ c 140oC . Bi t hi u su t ph n ng đ t 80%, sau ph n ng thu đư c 12,96 gam h n h p ete. Hai ancol là A. CH3OH và C2H5OH B. C2H5OH và C3H7OH C. C3H7OH và C4H9OH D. C3H5OH và C4H7OH Câu 47: Dãy g m các ch t nào sau đây c a crom ch th hi n tính axit? A. CrO, Cr2O3 B. Cr2O3, Cr(OH)3 C. CrO3, H2CrO4 D. Cr2O3, H2Cr2O7 Câu 48: Dãy g m các ch t nào sau đây đ u đư c t o ra t CH3CHO b ng m t phương trình ph n ng? A. C2H2, CH3COOH B. C2H2, C2H5OH C. C2H5OH, CH3COONa D. CH3COOH, HCOOCH=CH2 Câu 49: Trong các thu c th sau : (1) dung d ch H2SO4 lo ng , (2) CO2 và H2O , (3) dung d ch BaCl2 , (4) dung d ch HCl . Thu c t phân bi t đư c các ch t riêng bi t g m CaCO3, BaSO4, K2CO3,K2SO4 là A. (1) và (2) B. (2) và (4) C. (1), (2), (3) D. (1), (2), (4) Câu 50: Trong các c p ch t sau đây: (a) C6H5ONa, NaOH; (b) C6H5ONa và C6H5NH3Cl ; (c) C6H5OH và C2H5ONa ; (d) C6H5OH và NaHCO3 (e) CH3NH3Cl và C6H5NH2 . C p ch t cùng t n t i trong dung d ch là A. (a), (d), (e) B. (b), (c), (d) C. (a), (b), (d), (e) D. (a),(b), (c), (d) 2. Ph n dành cho các thí sinh h c theo chương trình nâng cao Câu 51: Trong dung d ch AlCl3 (b qua s phân li c a H2O) ch a s ion t i đa là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 52: đ nh n bi t các ch t riêng bi t g m C2H5OH, CH2=CH-CH2OH, C6H5OH, C2H4(OH)2 ta dùng c p hoá ch t nào sau đây? A. Nư c Br2 và Cu(OH)2 B. Dung d ch NaOH và Cu(OH)2 C. Dung d ch KMnO4 và Cu(OH)2 D. Nư c Br2 và dung d ch NaOH Câu 53: Cho 3 kim lo i X,Y,Z bi t E c a 2 c p oxihoa - kh X2+/X = -0,76V và Y2+/Y = +0,34V. Khi cho o Z vào dung d ch mu i c a Y thì có ph n ng x y ra còn khi cho Z vào dung d ch mu i X thì không x y ra ph n ng. Bi t Eo c a pin X-Z = +0,63V thì Eo c a pin Y-Z b ng A. +1,73V B. +0,47V C. +2,49V D.+0,21V Câu 54: Cho các ch t sau: C2H5OH, C6H5OH, C6H5NH2, dung d ch C6H5ONa, dung d ch NaOH, dung d ch CH3COOH, dung d ch HCl . Cho t ng c p ch t tác d ng v i nhau có xt , s c p ch t có ph n ng x y ra là A. 9 B. 8 C. 10 D. 12 Câu 55: Nguyên t kim lo i X thu c chu kì 4 trong b ng tu n hoàn có 6 electron đ c thân s hiê nguyên t c a X b ng A. 34 B. 38 C. 24 D. 26 Câu 56: C3H6O2 tham gia ph n ng tráng gương. S công th c c u t o m ch h phù h p c a C3H6O2 là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 57: Trư ng h p nào sau đây dung d ch chuy n t màu da cam sang màu vàng? A. cho dung d ch KOH vào dung d ch K2CrO4 B. cho dung d ch H2SO4 lo ng vào dung d ch K2Cr2O7 C. cho dung d ch KOH vào dung d ch K2Cr2O7 D. cho dung d ch H2SO4 lo ng vào dung d ch K2CrO4 Câu 58: Trong các dung d ch sau : Ca(OH)2, BaCl2, Br2, H2S. S dung d ch dùng đ phân bi t đư c 2 khí CO2 và SO2 là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 59: Đun 1 mol h n h p C2H5OH và C4H9OH (t l mol tương ng là 3:2) v i H2SO4 đ c 140oC thu đư c m gam ete, bi t hi u su t ph n ng c a C2H5OH là 60% và c a C4H9OH là 40% . Giá tr c a m là A. 28,4 gam B. 23,72 gam C. 19,04 gam D. 53,76 gam Câu 60: Trong các ch t sau: dung d ch NaOH, C2H5OH, et xăng, dung d ch [Cu(NH3)4](OH)2. s ch t hoà tan xenlulozơ là A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 ……… H t ………
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn Hóa khối A, B - Trường THPT Trần Nhân Tông (Mã đề 325)
6 p | 284 | 104
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn Toán khối A - Trường THPT chuyên Quốc học
1 p | 198 | 47
-
Đáp án và đề thi thử Đại học năm 2013 khối C môn Lịch sử - Đề số 12
6 p | 185 | 19
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn Địa lý (có đáp án)
7 p | 148 | 15
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn tiếng Anh khối D - Mã đề 234
8 p | 151 | 11
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - GV Nguyễn Ngọc Hân
2 p | 114 | 10
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Vật lý (Mã đề TTLTĐH 6) - Sở GD & ĐT TP Hồ Chí Minh
8 p | 122 | 10
-
Đáp án đề thi thử Đại học năm 2013 môn Ngữ văn khối C, D
3 p | 139 | 9
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn Ngữ văn khối C, D
3 p | 134 | 9
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Vật lý (Mã đề TTLTĐH 8) - Sở GD & ĐT TP Hồ Chí Minh
9 p | 108 | 5
-
Đề thi thử Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 16
8 p | 107 | 4
-
Đề thi thử Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 17
8 p | 99 | 4
-
Đề thi thử Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 28
1 p | 76 | 3
-
Đề thi thử Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 29
1 p | 78 | 3
-
Đề thi thử Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 30
1 p | 75 | 3
-
Đề thi thử Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 20
9 p | 97 | 2
-
Đề thi thử Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 25
9 p | 93 | 2
-
Đề thi thử Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 22
9 p | 65 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn