Đề thi thử Đại học năm 2011 của Trần Sỹ Tùng ( Có đáp án) - Đề số 11
lượt xem 10
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học năm 2011 của trần sỹ tùng ( có đáp án) - đề số 11', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử Đại học năm 2011 của Trần Sỹ Tùng ( Có đáp án) - Đề số 11
- www.MATHVN.com Trần Sĩ Tùng Ôn thi Đại học Đề số 11 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) x +1 Câu I: (2 điểm) Cho hàm số y = (C). x −1 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2) Tìm trên trục tung tất cả các điểm từ đó kẻ được duy nhất một tiếp tuyến tới (C). Câu II: (2 điểm) 1) Giải phương trình: log 2 ( x 2 + 1) + ( x 2 − 5) log( x 2 + 1) − 5 x 2 = 0 2) Tìm nghiệm của phương trình: cos x + cos 2 x + sin 3 x = 2 thoả mãn : x − 1 < 3 1 I = ∫ x ln( x 2 + x + 1)dx Câu III: (1 điểm) Tính tích phân: 0 Câu IV: (1 điểm) Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có ∆ABC là tam giác vuông tại B và AB = a, BC = b, AA’ = c ( c 2 ≥ a 2 + b 2 ). Tính diện tích thiết diện của hình lăng trụ bị cắt bởi mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với CA′. Câu V: (1 điểm) Cho các số thực x, y , z ∈ (0;1) và xy + yz + zx = 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của x y z P= + + biểu thức: 1 − x 1 − y 1 − z2 2 2 II. PHẦN RIÊNG (3 điểm): A. Theo chương trình chuẩn: Câu VI.a: (2 điểm) 1) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng (d) có phương trình: { x = −t ; y = −1 + 2t ; z = 2 + t ( t ∈ R ) và mặt phẳng (P): 2 x − y − 2 z − 3 = 0 .Viết phương trình tham số của đường thẳng ∆ nằm trên (P), cắt và vuông góc với (d). x2 y 2 + = 1 . Viết phương trình 2) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho elip (E): 9 4 đường thẳng d đi qua I(1;1) cắt (E) tại 2 điểm A và B sao cho I là trung điểm của AB. z − w − zw = 8 Câu VII.a: (1 điểm) Giải hệ phương trình sau trên tập số phức: z + w = −1 2 2 B. Theo chương trình nâng cao: Câu VI.b: (2 điểm) 1) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 4 điểm A(2;4;–1), B(1;4;–1), C(2;4;3), D(2;2;–1). Tìm tọa độ điểm M để MA2 + MB2 + MC2 + MD2 đạt giá trị nhỏ nhất. 2) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ∆ABC cân có đáy là BC. Đỉnh A có tọa độ là các số dương, hai điểm B và C nằm trên trục Ox, phương trình cạnh AB : y = 3 7(x − 1) . Biết chu vi của ∆ABC bằng 18, tìm tọa độ các đỉnh A, B, C. x + x 2 − 2 x + 2 = 3 y −1 + 1 ( x, y ∈ R ) Câu VII.b: (1 điểm) Giải hệ phương trình: x −1 y + y − 2y + 2 = 3 +1 2 www.MATHVN.com www.MATHVN.com - Trang 11
- Hướng dẫn Đề sô 11 Câu I: Sử dụng điều kiện tiếp xúc M(0;1) và M(0;–1) Câu II: 1) Đặt . PT y log( x 2 1) y 2 ( x 2 5) y 5 x 2 0 y 5 y x 2 Nghiệm: ;x=0 x 99999 2) PT . Vì (cos x 1)(cos x sin x sin x.cos x 2) 0 x k 2 x 1 3 2 x 4 nên nghiệm là: x = 0 31 u ln( x 2 x 1) 3 1 Câu III: Đặt I= dx . ln 3 2 4 4 0 x x 1 dv xdx 1 1 Tính I1 = 2 1 dx 1 dx . 2 2 x x 1 1 3 0 0 x 2 2 3 1 3 Đặt I1 = . x tan t , t , 9 2 2 2 2 3 3 Vậy: . I ln 3 4 12 ab a 2 b 2 c 2 Câu IV: Std 2c Áp dụng BĐT Côsi ta có: Câu V: Vì 0 x 1 1 x2 0
- 2 2 x 2 (1 x 2 ) (1 x 2 ) 3 2 2 x 332 2 x (1 x 2 ) 2 x (1 x 2 ) x 2 1 x 3 3 2 33 y 33 2 z 332 Tương tự: y; z 2 2 1 y 1 z 2 2 33 2 33 33 Khi đó: (x y2 z2 ) P ( xy yz zx ) 2 2 2 33 1 Pmin x yz 2 3 Câu VI.a: 1) Gọi A = d (P) . A(1; 3;1) Phương trình mp(Q) qua A và vuông góc với d: x 2 y z 6 0 là giao tuyến của (P) và (Q) : x 1 t ; y 3; z 1 t 2) Xét hai trường hợp: d (Ox) và d (Ox) d: 4 x 9 y 43 0 z w zw 8 Câu VII.a: PT 2 ( z w) 2( z w) 15 0 zw 5 zw 13 (a ) (b) z w 3 z w 5 3 i 11 3 i 11 w w 2 2 (a) ; (b) 3 i 11 3 i 11 z z 2 2
- 5 i 27 5 i 27 w w 2 2 5 i 27 5 i 27 z z 2 2 7 14 Câu VI.b: 1) Gọi G là trọng tâm của ABCD ta có: . G ; ;0 3 3 Ta có: MA2 MB 2 MC 2 MD 2 4MG 2 GA2 GB 2 GC 2 GD 2 7 14 . Dấu bằng xảy ra khi . GA2 GB 2 GC 2 GD 2 M G ; ;0 3 3 2) , (do ). A AB A a;3 7(a 1) a 1 B AB I Ox B(1;0) x A 0, y A 0 Gọi AH là đường cao ABC H ( a;0) C (2a 1;0) BC 2( a 1), AB AC 8( a 1) . . Chu vi ABC 18 a 2 C (3;0), A 2;3 7 u u 2 1 3v u x 1 Câu VII.b: Đặt . Hệ PT v y 1 v v 2 1 3u , với 3u u u 2 1 3v v v 2 1 f (u ) f (v) f (t ) 3t t t 2 1 t t2 1 f(t) đồng biến Ta có: f (t ) 3t ln 3 0 t2 1 u v u u 2 1 3u u log3 (u u 2 1) 0 (2) Xét hàm số: đồng g (u ) u log3 u u 2 1 g '(u ) 0 g(u) biến là nghiệm duy nhất của (2). Mà g (0) 0 u 0
- là nghiệm duy nhất của hệ PT. KL: x y 1
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn Hóa khối A, B - Trường THPT Trần Nhân Tông (Mã đề 325)
6 p | 285 | 104
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn Toán khối A - Trường THPT chuyên Quốc học
1 p | 200 | 47
-
Đáp án và đề thi thử Đại học năm 2013 khối C môn Lịch sử - Đề số 12
6 p | 186 | 19
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn Địa lý (có đáp án)
7 p | 149 | 15
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn tiếng Anh khối D - Mã đề 234
8 p | 153 | 11
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - GV Nguyễn Ngọc Hân
2 p | 119 | 10
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Vật lý (Mã đề TTLTĐH 6) - Sở GD & ĐT TP Hồ Chí Minh
8 p | 123 | 10
-
Đáp án đề thi thử Đại học năm 2013 môn Ngữ văn khối C, D
3 p | 141 | 9
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn Ngữ văn khối C, D
3 p | 134 | 9
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Vật lý (Mã đề TTLTĐH 8) - Sở GD & ĐT TP Hồ Chí Minh
9 p | 109 | 5
-
Đề thi thử Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 16
8 p | 110 | 4
-
Đề thi thử Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 17
8 p | 100 | 4
-
Đề thi thử Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 28
1 p | 77 | 3
-
Đề thi thử Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 29
1 p | 79 | 3
-
Đề thi thử Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 30
1 p | 76 | 3
-
Đề thi thử Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 20
9 p | 99 | 2
-
Đề thi thử Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 22
9 p | 67 | 2
-
Đề thi thử Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 25
9 p | 94 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn