Đề thi thử Đại học năm 2011 của Trần Sỹ Tùng ( Có đáp án) - Đề số 19
lượt xem 4
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học năm 2011 của trần sỹ tùng ( có đáp án) - đề số 19', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử Đại học năm 2011 của Trần Sỹ Tùng ( Có đáp án) - Đề số 19
- www.MATHVN.com Trần Sĩ Tùng Ôn thi Đại học Đề số 19 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I (2 điểm) Cho hàm số y = x3 − 3 x 2 + 4 . 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2) Gọi d là đường thẳng đi qua điểm A(3; 4) và có hệ số góc là m. Tìm m để d cắt (C) tại 3 điểm phân biệt A, M, N sao cho hai tiếp tuyến của (C) tại M và N vuông góc với nhau. Câu II (2điểm) x2 + 1 + y( x + y) = 4 y (x, y ∈ R ) 2 1) Giải hệ phương trình: ( x + 1)( x + y − 2) = y sin 3 x.sin 3x + cos3 x cos3 x 1 =− 2) Giải phương trình: π π 8 tan x − tan x + 6 3 1 I = ∫ x ln( x 2 + x + 1)dx Câu III (1 điểm) Tính tích phân: 0 Câu IV (1 điểm) Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của A’ lên mặt phẳng (ABC) trùng với tâm O của tam giác ABC. Một mặt phẳng (P) chứa BC và vuông góc với AA’, cắt lăng trụ theo một thiết diện có diện tích a2 3 bằng . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’. 8 Câu V (1 điểm) Cho a, b, c là ba số thực dương thỏa mãn abc = 1. Tìm giá trị lớn nhất của 1 1 1 biểu thức P = +2 +2 a + 2b + 3 b + 2c + 3 c + 2a 2 + 3 2 2 2 II. PHẦN RIÊNG (3 điểm) A. Theo chương trình chuẩn Câu VI.a (2 điểm) 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho ∆ ABC có đỉnh A(1;2), phương trình đường trung tuyến BM: 2 x + y + 1 = 0 và phân giác trong CD: x + y − 1 = 0 . Viết phương trình đường thẳng BC. 2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng (D) có phương trình tham số { x = −2 + t; y = −2t; z = 2 + 2t . Gọi ∆ là đường thẳng qua điểm A(4;0;–1) song song với (D) và I(–2;0;2) là hình chiếu vuông góc của A trên (D). Viết phương trình của mặt phẳng chứa ∆ và có khoảng cách đến (D) là lớn nhất. Câu VII.a (1điểm) Tìm hệ số của số hạng chứa x2 trong khai triển nhị thức Niutơn của n 1 x + 4 , biết rằng n là số nguyên dương thỏa mãn: 2 x 2n +1 n 6560 2 2 1 23 2 2Cn + Cn + Cn +⋯ + Cn = ( Cnk là số tổ hợp chập k của n phần tử) 0 n +1 n +1 2 3 B. Theo chương trình nâng cao Câu VI.b (2 điểm) 1) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d1: x + y + 5 = 0, d2: x + 2y – 7= 0 và tam giác ABC có A(2; 3), trọng tâm là điểm G(2; 0), điểm B thuộc d1 và điểm C thuộc d2 . Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. 2) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với A(1; 2; 5), B(1; 4; 3), C(5; 2; 1) và mặt phẳng (P): x – y – z – 3 = 0. Gọi M là một điểm thay đổi trên mặt phẳng (P). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức MA2 + MB 2 + MC 2 . e x − y + e x + y = 2( x + 1) (x, y ∈ R ) Câu VII.b (1 điểm) Giải hệ phương trình x+ y e = x − y + 1 www.MATHVN.com - Trang 19
- Hướng dẫn Đề số 19 Câu I: 2) d có phương trình y = m(x – 3) + 4. Hoành độ giao điểm của d và (C) là nghiệm của phương trình: x 3 x 3 3x 2 4 m( x 3) 4 ( x 3)( x 2 m) 0 2 x m 0 Theo bài ra ta có điều kiện m > 0 và y '( m ). y '( m ) 1 18 3 35 (thỏa mãn) (3m 6 m )(3m 6 m ) 1 9m 2 36m 1 0 m 9 Câu II: 1) y = 0 không phải là nghiệm. Hệ PT x2 1 x y22 y 2 x 1 ( x y 2) 1 y x2 1 x2 1 u v 2 1 Đặt . Ta có hệ u ,v x y 2 u v 1 y uv 1 y x y 2 1 Nghiệm của hpt đã cho là (1; 2), (–2; 5). 2) Điều kiện: sin x sin x cos x cos x 0 6 3 6 3 Ta có tan x tan x tan x cot x 1 6 3 6 6
- 1 PT sin 3 x.sin 3 x cos 3 x cos3x 8 1 cos 2 x cos 2 x cos 4 x 1 cos 2 x cos 2 x cos 4 x 1 2 2 2 2 8 x 6 k (loaïi) 1 1 1 2(cos 2 x cos 2 x cos 4 x) cos3 2 x cos 2 x x k 2 8 2 6 Vậy phương trình có nghiệm k , (k Z ) x 6 2x 1 du 2 dx u ln( x 2 x 1) x x 1 Câu III: Đặt 2 dv xdx v x 2 1 1 x2 1 2x3 x 2 I ln( x 2 x 1) 2 dx 2 0 x x 1 2 0 1 1 1 2x 1 1 1 1 3 dx ln 3 (2 x 1) dx 2 dx 2 4 0 x x 1 4 0 x x 1 2 20 3 3 I ln 3 4 12 Câu IV: Gọi M là trung điểm của BC, gọi H là hình chiếu vuông góc của M lên AA’. Khi đó (P) (BCH). Do góc nhọn nên H nằm giữa AA’. Thiết diện của lăng trụ · ' AM A cắt bởi (P) là tam giác BCH. a3 2 a3 Do tam giác ABC đều cạnh a nên AM , AO AM 2 3 3 a2 3 a2 3 1 a3 Theo bài ra S BCH HM .BC HM 8 2 8 4
- 3a 2 3a 2 3a AH AM 2 HM 2 4 16 4 A ' O HM Do A’AO và MAH đồng dạng nên AO AH AO.HM a 3 a 3 4 a A 'O AH 3 4 3a 3 a3 3 1 1aa 3 Thể tích khối lăng trụ: V AO.S A O. AM .BC a ABC 2 23 2 12 Câu V: Ta có a2+b2 2ab, b2 + 1 2b 1 1 1 1 2 . 2 2 2 2 a 2b 3 a b b 1 2 2 ab b 1 1 1 1 1 1 1 Tương tự . . , 2 2 2 2 b 2c 3 2 bc c 1 c 2a 3 2 ca a 1 1 1 1 1 1 1 ab b 1 P 2 ab b 1 bc c 1 ca a 1 2 ab b 1 b 1 ab 1 ab b 2 1 1 khi a = b = c = 1. Vậy P đạt giá trị lớn nhất bằng P 2 2 khi a = b = c = 1 Câu VI.a: 1) Điểm . C CD : x y 1 0 C t;1 t t 1 3 t Suy ra trung điểm M của AC là . M ; 2 2 Từ A(1;2), kẻ tại I (điểm ). AK CD : x y 1 0 K BC Suy ra AK : x 1 y 2 0 x y 1 0 x y 1 0 Tọa độ điểm I thỏa hệ: I 0;1 x y 1 0
- Tam giác ACK cân tại C nên I là trung điểm của AK tọa độ của K 1;0 . Đường thẳng BC đi qua C, K nên có phương trình: x 1 y 4x 3y 4 0 7 1 8 2) Gọi (P) là mặt phẳng chứa , thì hoặc . ( P) ( D) ( P) P ( D) Gọi H là hình chiếu vuông góc của I trên (P). Ta luôn có và . IH IA IH AH d D , P d I , P IH Mặt khác H P ; do đó . Lúc này (P) ở vị Trong (P), IH IA maxIH = IA H A trí (P0) IA tại A. r uu r Vectơ pháp tuyến của (P0) là , cùng phương n IA 6;0; 3 r với . v 2;0; 1 Phương trình của mặt phẳng (P0) là: . 2( x 4) 1.( z 1) 2 x z 9 0 2 2 Câu VII.a: Ta có I (1 x) dx Cn Cn x Cn x 2 L Cn x n dx n 0 1 2 n 0 0 2 11 12 1 0 Cn x n 1 C n x C n x 2 C n x 3 L n n 1 2 3 0
- 2n 1 n 2 2 1 23 2 I 2C Mặt khác (1). 0 Cn Cn L Cn n n 1 2 3 3n 1 1 1 (2) 2 (1 x) n 1 I n 1 n 1 0 2n 1 n 3n 1 1 2 2 1 23 2 Từ (1) và (2) ta có 0 2Cn Cn Cn L Cn n 1 n 1 2 3 3n 1 1 6560 Theo bài ra thì 3n 1 6561 n 7 n 1 n 1 7 k 14 3k 7 7 1 1 1k 7 k Ta có khai triển k x 4 C7 k C7 x 4 x 4 02 2 x 2 x 0 Số hạng chứa x2 ứng với k thỏa mãn 14 3k 2k 2 4 1 2 21 Vậy hệ số cần tìm là C7 22 4 Câu VI.b: 1) Do B d1 nên B(m; – m – 5), C d2 nên C(7 – 2n; n) 2 m 7 2n 3.2 m 1 Do G là trọng tâm ABC nên 3 m 5 n 3.0 n 1 B(–1; –4), C(5; 1) PT đường tròn ngoại tiếp ABC: 83 17 338 x2 y 2 x y 0 27 9 27 2) Gọi G là trọng tâm của ABC G 7 ; 3 ;3 8 3 uuur uuu 2 uuur uuu 2 uuur uuu 2 r r r Ta có F MA2 MB 2 MC 2 MG GA MG GB MG GC
- uuur uuu uuu uuuu r r r 3MG 2 GA2 GB 2 GC 2 2MG (GA GB GC ) 3MG 2 GA2 GB 2 GC 2 F nhỏ nhất MG2 nhỏ nhất M là hình chiếu của G lên (P) 78 33 19 33 MG d (G,( P)) 1 1 1 33 56 32 104 64 GA2 GB 2 GC 2 9 9 9 3 2 19 64 553 Vậy F nhỏ nhất bằng khi M là hình chiếu 3. 3 9 3 3 của G lên (P) e x y x y 1 u x y Câu VII.b: Đặt . Hệ PT x y v x y e x y 1 e v u 1 e v u 1 (1) u u v e v 1 e e v u (2) Nếu u > v hoặc u < v thì (2) vô nghiệm . Thế vào (1) ta có eu = u+1 (3) . Xét Nên (2) uv f(u) = eu – u – 1 , f (u) = eu – 1 Từ BBT của f(u) ta có f(u) = 0 . u0 x y 0 x 0 Do đó (3) có 1 nghiệm u = 0 v 0 x y 0 y 0
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn Hóa khối A, B - Trường THPT Trần Nhân Tông (Mã đề 325)
6 p | 285 | 104
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn Toán khối A - Trường THPT chuyên Quốc học
1 p | 200 | 47
-
Đáp án và đề thi thử Đại học năm 2013 khối C môn Lịch sử - Đề số 12
6 p | 186 | 19
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn Địa lý (có đáp án)
7 p | 149 | 15
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn tiếng Anh khối D - Mã đề 234
8 p | 154 | 11
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - GV Nguyễn Ngọc Hân
2 p | 119 | 10
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Vật lý (Mã đề TTLTĐH 6) - Sở GD & ĐT TP Hồ Chí Minh
8 p | 123 | 10
-
Đáp án đề thi thử Đại học năm 2013 môn Ngữ văn khối C, D
3 p | 143 | 9
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn Ngữ văn khối C, D
3 p | 134 | 9
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Vật lý (Mã đề TTLTĐH 8) - Sở GD & ĐT TP Hồ Chí Minh
9 p | 109 | 5
-
Đề thi thử Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 16
8 p | 110 | 4
-
Đề thi thử Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 17
8 p | 101 | 4
-
Đề thi thử Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 28
1 p | 77 | 3
-
Đề thi thử Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 29
1 p | 80 | 3
-
Đề thi thử Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 30
1 p | 76 | 3
-
Đề thi thử Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 20
9 p | 99 | 2
-
Đề thi thử Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 22
9 p | 67 | 2
-
Đề thi thử Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 25
9 p | 94 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn