Đề thi thử Đại học năm 2011 của Trần Sỹ Tùng ( Có đáp án) - Đề số 5
lượt xem 10
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học năm 2011 của trần sỹ tùng ( có đáp án) - đề số 5', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử Đại học năm 2011 của Trần Sỹ Tùng ( Có đáp án) - Đề số 5
- www.MATHVN.com Trần Sĩ Tùng Ôn thi Đại học Đề số 5 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) 2x + 1 Câu I (2 điểm) Cho hàm số y = có đồ thị (C). x −1 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số . 2. Với điểm M bất kỳ thuộc đồ thị (C) tiếp tuyến tại M cắt 2 tiệm cận tại Avà B. Gọi I là giao điểm hai tiệm cận . Tìm vị trí của M để chu vi tam giác IAB đạt giá trị nhỏ nhất. Câu II (2 điểm) 3sin2x − 2sin x =2 1. Giải phương trình: (1) sin2x.cos x x 4 − 4 x 2 + y 2 − 6y + 9 = 0 2 2. Giải hệ phương trình : (2) x y + x + 2y − 22 = 0 2 π 2 2 I = ∫ esin x .sin x.cos3 x. dx Câu III (1 điểm) Tính tích phân sau: 0 Câu IV (1 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh bên bằng a, mặt bên hợp với đáy góc α . Tìm α để thể tích của khối chóp đạt giá trị lớn nhất. Câu V (1 điểm) Cho x, y, z là các số dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: x z y P = 3 4(x3 + y3 ) + 3 4(x3 + z3 ) + 3 4(z3 + x3 ) + 2 + + y 2 z2 x 2 II. PHẦN RIÊNG (3 điểm) A. Theo chương trình chuẩn Câu VI.a (2 điểm) 1 1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có tâm I( ; 0) . 2 Đường thẳng chứa cạnh AB có phương trình x – 2y + 2 = 0, AB = 2AD. Tìm toạ độ các đỉnh A, B, C, D, biết đỉnh A có hoành độ âm . 2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 2 đường thẳng (d1) và (d2 ) có phương x −1 y +1 z- 2 x - 4 y − 1 z− 3 = = = = trình: . (d1 ); ; (d2 ) : 2 3 1 6 9 3 Lập phương trình mặt phẳng (P) chứa (d 1 ) và (d2 ) . Câu VII.a (1 điểm) Tìm m để phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt : 10x2 + 8x + 4 = m(2x + 1). x2 + 1 (3) B. Theo chương trình nâng cao Câu VI.b (2 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hình vuông ABCD biết M(2;1); N(4; –2); P(2;0); Q(1;2) lần lượt thuộc cạnh AB, BC, CD, AD. Hãy lập phương trình các cạnh của hình vuông. 2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 2 đường thẳng (∆) và (∆′) có phương x = 3 + t x = −2 + 2 t ' ; (∆′ ) : y = 2 t ' (∆) : y = −1 + 2t trình: z = 4 z = 2 + 4t ' Viết phương trình đường vuông góc chung của (∆) và (∆′). Câu VII.b (1 điểm) Giải và biện luận phương trình: mx + 1 .(m2 x2 + 2mx + 2) = x3 − 3x2 + 4x − 2 (4) www.MATHVN.com - Trang 5
- Hướng dẫn Đề sô 5 Câu I: 2) Gọi M x ; 2 x 3 1 (C). 0 0 3 3 Tiếp tuyến d tại M có dạng: y ( x x0 ) 2 2 ( x0 1) x0 1 Các giao điểm của d với 2 tiệm cận: A 1;2 x 6 1 , B(2x0 0 –1; 2). SIAB = 6 (không đổi) chu vi IAB đạt giá trị nhỏ nhất khi IA= IB x0 1 3 6 M 1( 1 ); M2(1 ) 2 x0 1 3; 2 3 3;2 3 x0 1 x0 1 3 2(1 cos x )sin x(2cos x 1) 0 Câu II: 1) (1) 2cosx – 1 = 0 sin x 0, cos x 0 k 2 x 3 ( x 2 2) 2 ( y 3) 2 4 x2 2 u 2) (2) . Đặt 2 2 y 3 v ( x 2 4)( y 3 3) x 2 20 0 u 2 v 2 4 u 2 u 0 Khi đó (2) hoặc v 0 v 2 u.v 4(u v ) 8 ; x 2 x 2 x 2 x 2 ; ; y 3 y 3 y 5 y 5
- 1 Câu III: Đặt t = sin2x I= 1 e (1 t )dt = 1 t e 2 2 0 tan 43 Câu IV: V= . Ta có a. 3 (2 tan 2 )3 tan 2 tan 2 1 1 1 . 2 tan . 2 tan (2 tan 2 )3 2 tan 2 2 2 27 4a 3 3 khi đó tan V =1 = 45 . o 2 max 27 Câu V: Với x, y, z > 0 ta có . Dấu "=" xảy 4( x 3 y 3 ) ( x y )3 ra x = y Tương tự ta có: Dấu "=" xảy . 4( y 3 z 3 ) ( y z )3 ra y = z . Dấu "=" xảy ra z = x 4( z 3 x 3 ) ( z x)3 4( x 3 y 3 ) 3 4( y 3 z 3 ) 3 4( z 3 x 3 ) 2( x y z ) 6 3 xyz 3 x z y 6 Ta lại có . Dấu "=" xảy ra x = y = z 2 2 2 2 y z x xyz 3 xyz 1 1 Vậy . Dấu "=" xảy ra x=y P 6 3 xyz 12 x y z xyz 3 =z=1 Vậy minP = 12 khi x = y = z = 1. Câu VI.a: 1) A(–2; 0), B(2; 2), C(3; 0), D(–1; –2)
- 2) Chứng tỏ (d1) // (d2). (P): x + y – 5z +10 = 0 Câu VII.a: Nhận xét: 10 x 2 8 x 4 2(2 x 1) 2 2( x 2 1) 2 2x 1 2x 1 2x 1 (3) . Đặt Điều kiện : – t m 2 20 2 2 x2 1 x 1 x 1 2< t . 5 2 Rút m ta có: m= 2t t 2 . Lập bảng biên thiên 12 4 m 5 hoặc –5 < m 4 Câu VI.b: 1) Giả sử đường thẳng AB qua M và có VTPT (a2 + b2 0) r là n ( a; b) r => VTPT của BC là: n (b; a) . 1 Phương trình AB có dạng: a(x –2) +b(y –1)= 0 ax + by –2a –b =0 BC có dạng: –b(x – 4) +a(y+ 2) =0 – bx + ay +4b + 2a =0 Do ABCD là hình vuông nên d(P; AB) = d(Q; BC) b 3b 4a b 2a b a 2 2 2 2 a b a b b = –2a: AB: x – 2y = 0 ; CD: x – 2y –2 =0; BC: 2x +y – 6= 0; AD: 2x + y – 4 =0
- b = –a: AB: –x + y+ 1 =0; BC: –x –y + 2= 0; AD: –x –y +3 =0; CD: –x + y+ 2 =0 2 x – y 10 z – 47 0 2) x 3y – 2z 6 0 Câu VII.b: (4) . ( mx 1)3 mx 1 ( x 1)3 ( x 1) Xét hàm số: f(t)= t , hàm số này đồng biến trên R. 3 t mx 1 x 1 f ( mx 1) f ( x 1) Giải và biện luận phương trình trên ta có kết quả cần tìm. phương trình có nghiệm x = m 1 2 1 m 1 m = –1 phương trình nghiệm đúng với x 1 Các trường hợp còn lại phương trình vô nghiệm.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn Hóa khối A, B - Trường THPT Trần Nhân Tông (Mã đề 325)
6 p | 285 | 104
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn Toán khối A - Trường THPT chuyên Quốc học
1 p | 200 | 47
-
Đáp án và đề thi thử Đại học năm 2013 khối C môn Lịch sử - Đề số 12
6 p | 186 | 19
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn Địa lý (có đáp án)
7 p | 149 | 15
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn tiếng Anh khối D - Mã đề 234
8 p | 153 | 11
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - GV Nguyễn Ngọc Hân
2 p | 119 | 10
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Vật lý (Mã đề TTLTĐH 6) - Sở GD & ĐT TP Hồ Chí Minh
8 p | 123 | 10
-
Đáp án đề thi thử Đại học năm 2013 môn Ngữ văn khối C, D
3 p | 141 | 9
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn Ngữ văn khối C, D
3 p | 134 | 9
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Vật lý (Mã đề TTLTĐH 8) - Sở GD & ĐT TP Hồ Chí Minh
9 p | 109 | 5
-
Đề thi thử Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 16
8 p | 110 | 4
-
Đề thi thử Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 17
8 p | 100 | 4
-
Đề thi thử Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 28
1 p | 77 | 3
-
Đề thi thử Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 29
1 p | 79 | 3
-
Đề thi thử Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 30
1 p | 76 | 3
-
Đề thi thử Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 20
9 p | 99 | 2
-
Đề thi thử Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 22
9 p | 67 | 2
-
Đề thi thử Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 25
9 p | 94 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn