CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM<br />
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc<br />
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ II (2008 - 2011)<br />
NGHỀ: QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU<br />
MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ<br />
Mã đề số: QTCSDL - LT37<br />
Hình thức thi: Viết tự luận<br />
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề thi)<br />
ĐỀ BÀI<br />
I. PHẦN BẮT BUỘC (7 điểm)<br />
Câu 1: (2 điểm)<br />
a. Định nghĩa các dạng chuẩn (dạng 1NF, 2NF, 3NF) của lược đồ quan hệ.<br />
b. Xác định dạng chuẩn của lược đồ quan hệ sau đây:<br />
p(U, F) với U = { A, B, C, D, E} và tập các phụ thuộc hàm<br />
F = {A->BC; C->DE}<br />
Câu 2: (2 điểm)<br />
Hãy cho biết ý nghĩa các thuộc tính trường sau: Caption, Default value, Validation<br />
rule, Validation Text, Required, AllowZeroLength, Indexed.<br />
Câu 3: (3 điểm)<br />
Trình bày khái niệm yêu cầu người sử dụng và các phương pháp xác định yêu<br />
cầu của người sử dụng.<br />
II. PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm)<br />
Phần này do từng Trường tổ chức thi tốt nghiệp tự chọn nội dung để đưa vào<br />
đề thi, với thời gian làm bài 30 phút và số điểm của phần tự chọn được tính 3<br />
điểm.<br />
..........Ngày.........tháng........năm......<br />
DUYỆT<br />
<br />
HỘI ĐỒNG TN<br />
<br />
TIỂU BAN RA ĐỀ<br />
<br />
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM<br />
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc<br />
ĐÁP ÁN<br />
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ II (2008 - 2011)<br />
NGHỀ:QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU<br />
MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ<br />
Mã đề số: DA QTCSDL - LT37<br />
Hình thức thi: Viết tự luận<br />
Thời gian: 150 phút (Không kể thời gian giao đề thi)<br />
I. PHẦN BẮT BUỘC (7 điểm)<br />
TT<br />
Câu 1<br />
a<br />
<br />
Nội dung<br />
<br />
Điểm<br />
2 điểm<br />
Định nghĩa các dạng chuẩn (dạng 1NF, 2NF, 3NF) của 1<br />
lược đồ quan hệ<br />
Dạng Chuẩn Một (First Normal Form): Một lược đồ quan hệ 0,5<br />
Q ở dạng chuẩn 1 nếu toàn bộ các thuộc tính của mọi bộ đều<br />
mang giá trị đơn.<br />
Dạng Chuẩn 2 (Second Normal Form): Một lược đồ quan hệ 0,5<br />
Q ở dạng chuẩn 2 nếu Q đạt chuẩn 1 và mọi thuộc tính<br />
không khóa của Q đều phụ thuộc đầy đủ vào khóa.<br />
<br />
b<br />
<br />
Xác định dạng chuẩn của lược đồ quan hệ<br />
1<br />
Lược đồ quan hệ Q ở dạng chuẩn 3 nếu mọi phụ thuộc hàm<br />
X A F+ với A X đều có:<br />
- Hoặc X là siêu khóa<br />
- Hoặc A là thuộc tính khóa<br />
(Lược đồ quan hệ Q ở dạng chuẩn 3 nếu mọi thuộc tính<br />
không khóa của Q đều không phụ thuộc bắc cầu vào một<br />
khóa bất kỳ của Q)<br />
<br />
Câu 2<br />
<br />
Ý nghĩa các thuộc tính trường<br />
2 điểm<br />
Caption:Tên của trường được hiện ở cửa sổ Datasheet.<br />
Default Value: Chứa giá trị mặc định của trường khi<br />
thêm vào mẫu tin mới.<br />
Validation Rule: Điều kiện nhập dữ liệu.<br />
<br />
Validition Text:Chuỗi thông báo lỗi khi nhập sai điều<br />
kiện thiết đặt ở Validation Rule.<br />
Required: Nếu là Yes thì trường bắt buộc phải được<br />
nhập dữ liệu khi thêm mẫu tin mới.<br />
Allow Zero Length: Nếu là Yes thì Access sẽ cho phép<br />
trường lưu trữ chuỗi rỗng "" thay vì lưu giá trị Null.<br />
Câu 3<br />
a<br />
<br />
Khái niệm yêu cầu của người sử dụng:<br />
<br />
3 điểm<br />
1<br />
<br />
- Một nội dung thông tin<br />
- Quy trình nghiệp vụ<br />
- Các ràng buộc khác: Thời điểm, tần suất, độ tin cây, an<br />
toàn bảo mật...<br />
b<br />
<br />
Các phương pháp xác định yêu cầu:<br />
<br />
2<br />
<br />
- Quan sát thực tế<br />
- Khảo cứu mẫu bản ghi<br />
- Phiếu điều tra<br />
- Phỏng vấn<br />
II. PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm)<br />
Ngày ……. tháng……năm……..<br />
<br />