CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM<br />
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc<br />
--------------ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ II (2008 - 2011)<br />
NGHỀ: QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU<br />
MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ<br />
Mã đề thi: QTCSDL - TH01<br />
<br />
DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHỀ QUẢN TRỊ CƠ SỞ LIỆU<br />
STT<br />
<br />
HỌ VÀ TÊN<br />
<br />
GHI CHÚ<br />
<br />
ĐỊA CHỈ LIÊN LẠC<br />
<br />
1. Trần Trung Tấn<br />
<br />
Chuyên gia trưởng<br />
<br />
Trường CĐN Công nghiệp HP<br />
<br />
2. Trần Thị Thu Thủy<br />
<br />
Chuyên gia<br />
<br />
Trường CĐN Công nghiệp HP<br />
<br />
3. Nguyễn Văn Thản<br />
<br />
Chuyên gia<br />
<br />
Trường CĐ CN Nam Định<br />
<br />
4. Vũ Ngọc Hưng<br />
<br />
Chuyên gia<br />
<br />
Trường CĐN Bắc Giang<br />
<br />
5. Chu Văn Lương<br />
<br />
Chuyên gia<br />
<br />
Trường CĐN Bắc Giang<br />
<br />
6. Trương Văn Hòa<br />
<br />
Chuyên gia<br />
<br />
Trường CĐN Đà Nẵng<br />
<br />
7. Nguyễn Thị Giang<br />
<br />
Chuyên gia<br />
<br />
Trường CĐN TNDT TN<br />
<br />
Hải phòng 6- 2011<br />
<br />
KÝ TÊN<br />
<br />
NGHỀ: QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU<br />
Thời gian: 8 giờ (Không kể thời gian giao đề thi)<br />
NỘI DUNG ĐỀ THI<br />
<br />
Phần A: Tạo cơ sở dữ liệu<br />
Phần B: Tạo Form xử lý thông tin<br />
Phần C: Tự chọn<br />
<br />
Điểm đạt(10 điểm)<br />
Điểm đạt(60 điểm)<br />
Điểm đạt(30 điểm)<br />
Tổng cộng: (100 điểm)<br />
<br />
Ghi chú:<br />
<br />
Phần A:<br />
<br />
Điểm đạt(10 điểm)<br />
<br />
Trong SQL server, hãy tạo cơ sở dữ liệu như sau:<br />
LOAI(Maloai, Tenloai, Makho)<br />
HANGHOA(Mahang, Tenhang, Dvtinh, Soluong, Dongia, Maloai)<br />
Lưu ý chữ viết tắt: Dvtinh – Đơn vị tính.<br />
Thiết lập các thuộc tính như sau:<br />
Dvtinh – 10 ký tự chữ<br />
Makho, Soluong, Dongia – số nguyên<br />
Sinh viên tự thiết lập các thuộc tính khác sao cho hợp lý và phù hợp với<br />
các dữ liệu cho dưới đây.<br />
Nhập dữ liệu của các quan hệ như sau:<br />
LOAI<br />
Maloai Tenloai<br />
Makho<br />
TV<br />
Tivi<br />
1<br />
KA<br />
Đầu Karaoke<br />
1<br />
LO<br />
Loa<br />
2<br />
HANGHOA<br />
Mahang Tenhang<br />
TV01<br />
TV02<br />
KA01<br />
KA02<br />
LO01<br />
LO02<br />
<br />
Tivi Sony 21<br />
Tivi Sony 14<br />
Đầu Karaoke Sony<br />
Đầu Karaoke Samsung<br />
Loa Sony<br />
Loa Samsung<br />
<br />
Dvtinh<br />
Cái<br />
Cái<br />
Đầu<br />
Đầu<br />
Cặp<br />
Cặp<br />
<br />
Soluong Dongi<br />
a<br />
30<br />
600<br />
40<br />
400<br />
100<br />
100<br />
200<br />
80<br />
300<br />
150<br />
400<br />
100<br />
<br />
Maloa<br />
i<br />
TV<br />
TV<br />
KA<br />
KA<br />
LO<br />
LO<br />
<br />
Phần B:<br />
<br />
Điểm đạt(60 điểm)<br />
<br />
Hãy tạo form xử lý (xem/xóa/sửa/nhập) thông tin của loại và hàng hóa theo mẫu sau:<br />
<br />
Các đối tượng TextBox, Label, DataGridview, BindingNavigator, được phép tạo<br />
bằng phương pháp kéo thả từ hộp công cụ. Viết mã lệnh tạo các đối tượng<br />
BindingSource, DataRelation,… để thiết lập liên kết dữ liệu giữa 2 quan hệ và hiển thị<br />
dữ liệu(Có thể sử dụng Fillby để viết mã lệnh và chọn Datasource).<br />
Thành tiền = Số lượng x Đơn giá.<br />
Đơn giá bình quân = Đơn giá bình quân của các đơn giá trong DataGridview.<br />
Tổng số lượng là tổng số lượng của các số lượng trong DataGridview.<br />
Nút Xóa sẽ hiện hộp thoại “Bạn có muốn xóa không?”. Nếu nhấp Yes thì xóa<br />
thông tin Loại và các hàng hóa của loại. Nếu nhấp No thì không xóa.<br />
Nút Undo sẽ hủy bỏ thông tin được nhập và sửa.<br />
Nút Save sẽ lưu các thông tin được nhập và sửa. Khi lưu nếu vì lý do gì đó mà có<br />
lỗi thì hiện hộp thoại báo “Lỗi lưu dữ liệu”. Còn nếu lưu xong thì hiện hộp thoại báo<br />
“Lưu thành công”.<br />
Nút Thêm sẽ cho phép nhập thông tin mới của Loại và các hàng hóa của Loại.<br />
<br />