intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá II (năm 2008 - 2011) nghề Quản trị cơ sở dữ liệu môn thực hành nghề - Mã đề thi: QTCSDL-TH23

Chia sẻ: Le Trong Duc | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

17
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Dưới đây là Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá II (năm 2008 - 2011) nghề Quản trị cơ sở dữ liệu môn thực hành nghề - Mã đề thi: QTCSDL-TH23 giúp các bạn tự đối chiếu, đánh giá sau khi thử sức mình với đề thi. Cùng tham khảo nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá II (năm 2008 - 2011) nghề Quản trị cơ sở dữ liệu môn thực hành nghề - Mã đề thi: QTCSDL-TH23

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM<br /> Độc lập – Tự do – Hạnh phúc<br /> --------------ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ II (2008 - 2011)<br /> NGHỀ: QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU<br /> MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ<br /> Mã đề thi: QTCSDL - TH23<br /> <br /> DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHỀ QUẢN TRỊ CƠ SỞ LIỆU<br /> STT<br /> <br /> HỌ VÀ TÊN<br /> <br /> GHI CHÚ<br /> <br /> ĐỊA CHỈ LIÊN LẠC<br /> <br /> Chuyên gia trưởng<br /> <br /> Trường CĐN Công nghiệp HP<br /> <br /> 2. Trần Thị Thu Thủy<br /> <br /> Chuyên gia<br /> <br /> Trường CĐN Công nghiệp HP<br /> <br /> 3. Nguyễn Văn Thản<br /> <br /> Chuyên gia<br /> <br /> Trường CĐ CN Nam Định<br /> <br /> 4. Vũ Ngọc Hưng<br /> <br /> Chuyên gia<br /> <br /> Trường CĐN Bắc Giang<br /> <br /> 5. Chu Văn Lương<br /> <br /> Chuyên gia<br /> <br /> Trường CĐN Bắc Giang<br /> <br /> 6. Trương Văn Hòa<br /> <br /> Chuyên gia<br /> <br /> Trường CĐN Đà Nẵng<br /> <br /> 7. Nguyễn Thị Giang<br /> <br /> Chuyên gia<br /> <br /> Trường CĐN TNDT TN<br /> <br /> 1. Trần Trung Tấn<br /> <br /> Hải phòng 6- 2011<br /> <br /> KÝ TÊN<br /> <br /> NGHỀ: QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU<br /> Thời gian: 8 giờ (Không kể thời gian giao đề thi)<br /> NỘI DUNG ĐỀ THI<br /> <br /> Phần A: Tạo cơ sở dữ liệu<br /> Phần B: Thực hiện truy vấn dữ liệu<br /> Phần C: Xây dựng hàm và thủ tục<br /> Phần D:Thực hiện backup restore dữ liệu<br /> Phần E:Lập trình khai thác cơ sở dữ liệu<br /> Phần F: Tự chọn<br /> <br /> Điểm đạt(15 điểm)<br /> Điểm đạt(10 điểm)<br /> Điểm đạt(15 điểm)<br /> Điểm đạt(10 điểm)<br /> Điểm đạt(20 điểm)<br /> Điểm đạt(30 điểm)<br /> Tổng cộng: (100 điểm)<br /> <br /> Ghi chú:<br /> <br /> Nội dung bài toán : xây dựng CSDL quản lý bán hàng được diễn tả bằng sơ đồ quan hệ<br /> thực thể và tóm tắt mối quan hệ giữa các thực thể như sau.<br />  Khách hàng thực hiện nhiều đơn đặt hàng, và mỗi đơn đặt hàng do một nhân viên<br /> bán hàng đảm nhận.<br />  Một đơn đặt hàng chỉ dành cho một khách hàng và trên đó khách hàng có thể đặt<br /> nhiều loại hàng hoá khác nhau, với số lượng và đơn giá tương ứng.<br />  Một mặt hàng sẽ thuộc một chủng loại, và được lưu trong một kho.<br />  Để diễn tả các thuộc tính của các thực thể, chúng ta xem các bảng đặc tả các<br /> thuộc tính của các thực thể như sau:<br /> KHACHHANG<br /> <br /> 2<br /> <br /> Kiểu<br /> Độ<br /> dữ<br /> lớn<br /> MaKhachHang int liệu<br /> Ten<br /> varchar 60<br /> <br /> 3<br /> <br /> TenCongTy<br /> <br /> 4<br /> 5<br /> 6<br /> 7<br /> 8<br /> 9<br /> <br /> DiaChi<br /> DT<br /> FAX<br /> MaThanhPho<br /> Mail<br /> Web<br /> NHANVIEN<br /> MaNhanVien<br /> <br /> STT<br /> 1<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> 5<br /> 6<br /> 7<br /> 8<br /> 9<br /> 10<br /> 11<br /> 1<br /> <br /> Thuộc tính<br /> <br /> Ten<br /> <br /> varchar 60<br /> varchar<br /> char<br /> char<br /> char<br /> varchar<br /> varchar<br /> <br /> 120<br /> 10<br /> 10<br /> 4<br /> 120<br /> 120<br /> <br /> int<br /> varchar<br /> <br /> Ho<br /> varchar<br /> NgaySinh<br /> datetime<br /> NgayLamViec datetime<br /> DiaChi<br /> varchar<br /> MaThanhPho char<br /> DT<br /> char<br /> Mobil<br /> char<br /> Mail<br /> varchar<br /> Web<br /> varchar<br /> NHACUNGCAP<br /> MaNhaCC<br /> int<br /> <br /> 16<br /> 60<br /> 120<br /> 4<br /> 10<br /> 10<br /> 120<br /> 120<br /> <br /> 2<br /> <br /> Ten<br /> <br /> varchar 60<br /> <br /> 3<br /> <br /> TenCongTyCC varchar 60<br /> <br /> Trị mặc<br /> nhiên<br /> <br /> Ghi chú<br /> IDENTITY<br /> Tên khách hàng,<br /> NOT NULL<br /> Tên công ty của<br /> Khách hàng<br /> Địa chỉ<br /> Số điện thoại<br /> Số Fax<br /> Mã Thành Phố<br /> Địa chỉ EMail<br /> Địa chỉ trang Web<br /> IDENTITY<br /> Tên nhân viên,<br /> NOT NULL<br /> Họ của nhân viên<br /> Ngày sinh<br /> Ngày bắt đầu làm<br /> Địa cho<br /> việc chỉ công ty<br /> Mã thành phố<br /> Điện thoại nhân<br /> Điện thoại di<br /> viên<br /> động EMail<br /> Địa chỉ<br /> Địa chỉ trang Web<br /> IDENTITY<br /> Tên khách hàng,<br /> NOT NULL<br /> Tên công ty của<br /> Khách hàng<br /> <br /> 4<br /> 5<br /> 6<br /> 7<br /> 8<br /> 9<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> 5<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> 5<br /> 6<br /> 1<br /> 2<br /> <br /> DiaChi<br /> varchar 120<br /> DT<br /> char<br /> 10<br /> FAX<br /> char<br /> 10<br /> MaThanhPho<br /> char<br /> 4<br /> Mail<br /> varchar 120<br /> Web<br /> varchar 120<br /> PHIEUDATHANG<br /> MaPhieuDH<br /> int<br /> MaKhachHang int<br /> MaNhanVien int<br /> NgayDH<br /> datetime<br /> NgayGH<br /> datetime<br /> CHITIETDATHANG<br /> MaDHCT<br /> int<br /> MaPhieuDH<br /> int<br /> MaSanPham<br /> int<br /> DonGia<br /> money<br /> 0<br /> SoLuong<br /> smallint<br /> 1<br /> GiamGia<br /> real<br /> 0<br /> SANPHAM<br /> MaSanPham<br /> int<br /> Ten<br /> varchar 120<br /> <br /> Địa chỉ<br /> Số điện thoại<br /> Số Fax<br /> Mã Thành Phố<br /> Địa chỉ EMail<br /> Địa chỉ trang<br /> Web<br /> IDENTITY<br /> Mã khách hàng<br /> Mã nhân viên<br /> Ngày đặt hàng<br /> Ngày giao hàng<br /> <br /> 3<br /> 4<br /> 5<br /> 6<br /> 7<br /> <br /> MaKho<br /> MaChungLoai<br /> MaNhaCC<br /> DonGia<br /> SoLuongTonKho<br /> <br /> int<br /> int<br /> int<br /> money<br /> smallint<br /> <br /> 0<br /> 0<br /> <br /> 8<br /> <br /> SoLuongDH<br /> <br /> smallint<br /> <br /> 0<br /> <br /> CHUNGLOAI<br /> 1<br /> MaChungLoai<br /> <br /> int<br /> <br /> 2<br /> <br /> Ten<br /> <br /> varchar<br /> <br /> 120<br /> <br /> 3<br /> <br /> DacTa<br /> <br /> varchar<br /> <br /> Text<br /> <br /> IDENTITY<br /> Mã phiếu đặt<br /> hàng phẩm<br /> Mã sản<br /> Đơn giá<br /> SL hàng hóa<br /> Phần trăm giảm<br /> giá<br /> IDENTITY<br /> Tên sản phẩm,<br /> NOT NULL<br /> Mã kho<br /> Mã chủng loại<br /> Mã nhà cung cấp<br /> Đơn giá<br /> Số lượng hàng<br /> hoá<br /> Số lượng được<br /> có trong kho<br /> đặt<br /> hàng<br /> IDENTITY<br /> Tên chủng loại<br /> sản<br /> Đặc tả chủng<br /> phẩm, NOT loại<br /> <br /> KHO<br /> 1<br /> <br /> MaKho<br /> <br /> int<br /> <br /> 2<br /> <br /> Ten<br /> <br /> varchar<br /> <br /> 60<br /> <br /> 3<br /> 4<br /> 5<br /> <br /> DC<br /> DT<br /> FAX<br /> <br /> varchar<br /> char<br /> char<br /> <br /> 120<br /> 10<br /> 10<br /> <br /> IDENTITY<br /> Tên kho, NOT<br /> NULL<br /> Địa chỉ kho<br /> Điện thoại<br /> Fax<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2