intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá II (năm 2008 - 2011) nghề Quản trị cơ sở dữ liệu môn thực hành nghề - Mã đề thi: QTCSDL-TH36

Chia sẻ: Le Trong Duc | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

28
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá II (năm 2008 - 2011) nghề Quản trị cơ sở dữ liệu môn thực hành nghề - Mã đề thi: QTCSDL-TH36 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá II (năm 2008 - 2011) nghề Quản trị cơ sở dữ liệu môn thực hành nghề - Mã đề thi: QTCSDL-TH36

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM<br /> Độc lập – Tự do – Hạnh phúc<br /> --------------ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ II (2008 - 2011)<br /> NGHỀ: QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU<br /> MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ<br /> Mã đề thi: QTCSDL - TH36<br /> <br /> DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHỀ QUẢN TRỊ CƠ SỞ LIỆU<br /> STT<br /> <br /> HỌ VÀ TÊN<br /> <br /> GHI CHÚ<br /> <br /> ĐỊA CHỈ LIÊN LẠC<br /> <br /> 1. Trần Trung Tấn<br /> <br /> Chuyên gia trưởng<br /> <br /> Trường CĐN Công nghiệp HP<br /> <br /> 2. Trần Thị Thu Thủy<br /> <br /> Chuyên gia<br /> <br /> Trường CĐN Công nghiệp HP<br /> <br /> 3. Nguyễn Văn Thản<br /> <br /> Chuyên gia<br /> <br /> Trường CĐ CN Nam Định<br /> <br /> 4. Vũ Ngọc Hưng<br /> <br /> Chuyên gia<br /> <br /> Trường CĐN Bắc Giang<br /> <br /> 5. Chu Văn Lương<br /> <br /> Chuyên gia<br /> <br /> Trường CĐN Bắc Giang<br /> <br /> 6. Trương Văn Hòa<br /> <br /> Chuyên gia<br /> <br /> Trường CĐN Đà Nẵng<br /> <br /> 7. Nguyễn Thị Giang<br /> <br /> Chuyên gia<br /> <br /> Trường CĐN TNDT TN<br /> <br /> Hải phòng 6- 2011<br /> <br /> KÝ TÊN<br /> <br /> NGHỀ: QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU<br /> Thời gian: 8 giờ (Không kể thời gian giao đề thi)<br /> NỘI DUNG ĐỀ THI<br /> Phần A: Thiết kế cơ sở dữ liệu và cài đặt<br /> Phần B: Thực hiện việc truy vấn dữ liệu theo yêu cầu<br /> Phần C: Xây dựng hàm, thủ tục, Trigger<br /> Phần D: Thực hiện Backup và Restore<br /> Phần E:Lập trình khai thác cơ sở dữ liệu<br /> Phần F: Tự chọn<br /> <br /> Điểm đạt(15 điểm)<br /> Điểm đạt (10 điểm)<br /> Điểm đạt(15 điểm)<br /> Điểm đạt (10 điểm)<br /> Điểm đạt(20 điểm)<br /> Điểm đạt(30 điểm)<br /> Tổng cộng: (100 điểm)<br /> <br /> Ghi chú:<br /> <br /> CHO MỘT LƯỢC ĐỒ CƠ SỞ DỮ LIỆU QLNV NHƯ SAU:<br /> NHANVIEN(MaNV, TenNV, NgaySinh, GioiTinh, NgayLam, MaPhong)<br /> PHONG(MaPhong, TenPhong, SoDT)<br /> PHUCAP(MaNV, MaCV, HeSoPC)<br /> Các field gạch dưới là khoá chính<br /> Sử dụng SQL Server (hoặc một hệ quản trị cở sở dữ liệu khác) thực hiện:<br /> <br /> Phần A:<br /> Điểm đạt(15 điểm)<br /> a. Tạo cơ sở dữ liệu theo lược đồ mô tả trên, trường NgaySinh, NgayLam không được<br /> rỗng.<br /> b. Tạo các ràng buộc sau đây:<br /> - khoảng cách giữa NgaySinh và NgayLam >=18 năm.<br /> - SoDT gồm các dạng sau đây: 0xxx2xxxxxx; 0xxx3xxxxxx; 0xxx6xxxxxx;<br /> - HeSoPC (hệ số phụ cấp ) phải >=0.<br /> c. HSSV tự xác định dữ liệu và thực hiện nhập vào mỗi bảng ít nhất 10 dòng.<br /> Phần B:<br /> Điểm đạt(10 điểm)<br /> THỰC HIỆN VIỆC TRUY VẤN DỮ LIỆU THEO YÊU CẦU SAU:<br /> a. Liệt kê những nhân viên là “Nữ” có tuổi dưới 30.<br /> b. Liệt kê thông tin gồm tên nhân viên, phòng làm việc của các nhân viên<br /> phòng “Tài chính” và phòng “Nhân sự”.<br /> c. Liệt kê tất cả tên nhân viên, phòng làm viêc của các nhân viên có thâm niên<br /> công tác (dựa vào NgayLam) trên 20 năm và không có phụ cấp (HeSoPC là<br /> 0), sắp xếp kết quả theo tăng dần theo thâm niên công tác.<br /> d. Đổi tên của nhân viên thành chữ in hoa trong bảng NHANVIEN.<br /> e. Tăng hệ số phụ cấp (HeSoPC) đối với những người làm việc ở phòng “Tài<br /> chính” thêm 0,2.<br /> f. Xoá tất cả nhân viên nam phòng “Bảo vệ”.<br /> g. Liệt kê các nhân viên có cùng ngày vào làm với nhân viên có tên là<br /> “Phương”.<br /> <br /> Phần C:<br /> Điểm đạt(15 điểm)<br /> XÂY DỰNG CÁC HÀM, THỦ TỤC VÀ TRIGGER:<br /> a. Viết thủ tục NhapNV sử dụng cho việc nhập dữ liệu cho bảng NHANVIEN.<br /> b. Viết hàm TKPhong (thống kê theo phòng) dùng cho việc thống kê nhân viên<br /> trong một phòng nào đó, tham số của hàm là tên phòng.<br /> <br /> c. Tạo một trigger tự động tính hệ số phụ cấp trong bảng PHUCAP mỗi khi có<br /> thay đổi MaCV của ai đó, tiêu chuẩn để được thay đổi này do HSSV tự xây dựng.<br /> PhầnD:<br /> THỰC HIỆN BACKUP VÀ RESTORE TẠI D:\BACKUP:<br /> a. Sao lưu 2 file dữ liệu *.mdf và *.ldf<br /> b. Sao lưu cơ sở dữ liệu thành file backup.<br /> c. Xuất dữ liệu bảng đầu tiên ra file định dạng excel.<br /> d. Lập lịch sao lưu tự động vào lúc 16h hằng ngày.<br /> e. Restore dữ liệu từ file đã backup trước đó ở câu 4b.<br /> <br /> Điểm đạt(10 điểm)<br /> <br /> PhầnE:<br /> Điểm đạt(20 điểm)<br /> LẬP TRÌNH KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU( 20 Điểm):<br /> Sinh viên tự chọn ngôn ngữ lập trình, viết chương trình khai thác cơ sở dữ liệu đã<br /> tạo dựng ở mục I.<br /> Yêu cầu:<br /> a. Thiết kế giao diện.<br /> b. Kết nối đến cơ sở dữ liệu.<br /> c. Hiển thị dữ liệu của các bảng trong cơ sở dữ liệu lên các đối tượng hiển thị. (có<br /> thể hiển thị dữ liệu lên đối tượng DataGridView, TreeView, ...)<br /> d. Thực hiện các chức năng: Chèn thêm bản ghi, xóa, cập nhật, tìm kiếm, thống kê.<br /> <br /> PhầnF:<br /> <br /> Điểm đạt(30 điểm)<br /> <br /> Phần này do từng Trường tổ chức thi tốt nghiệp tự chọn nội dung để đưa vào đề thi.<br /> <br /> Tổng cộng: (100 điểm)<br /> <br /> DUYỆT<br /> <br /> HỘI ĐỒNG TN<br /> <br /> ..........Ngày.........tháng........năm......<br /> TIỂU BAN RA ĐỀ<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2